逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ báo trả mỗi người tùy theo việc chúng làm. Cơn thịnh nộ của Chúa sẽ đổ trên những người chống đối. Chúa sẽ báo trả tất cả dù chúng ở tận cùng trái đất
- 新标点和合本 - 他必按人的行为施报, 恼怒他的敌人, 报复他的仇敌 向众海岛施行报应。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他必按人的行为报应, 恼怒他的敌人, 报复他的仇敌, 向众海岛施行报应。
- 和合本2010(神版-简体) - 他必按人的行为报应, 恼怒他的敌人, 报复他的仇敌, 向众海岛施行报应。
- 当代译本 - 祂必按各人的行为报应各人, 向祂的敌人发烈怒, 报复祂的仇敌, 向众海岛施行报应。
- 圣经新译本 - 他要按照各人的行为施行报应, 把烈怒降与他的敌人,把报应加给他的仇敌, 向众海岛的人施行报应。
- 中文标准译本 - 他必按照各人的行为报应他们: 把怒火加给他的敌人, 把报应加给他的仇敌, 并向众海岛施行报应。
- 现代标点和合本 - 他必按人的行为施报, 恼怒他的敌人, 报复他的仇敌, 向众海岛施行报应。
- 和合本(拼音版) - 他必按人的行为施报, 恼怒他的敌人, 报复他的仇敌, 向众海岛施行报应。
- New International Version - According to what they have done, so will he repay wrath to his enemies and retribution to his foes; he will repay the islands their due.
- New International Reader's Version - He will pay his enemies back for what they have done. He’ll pour his anger out on them. He’ll punish those who attack him. He’ll give the people in the islands what they have coming to them.
- English Standard Version - According to their deeds, so will he repay, wrath to his adversaries, repayment to his enemies; to the coastlands he will render repayment.
- New Living Translation - He will repay his enemies for their evil deeds. His fury will fall on his foes. He will pay them back even to the ends of the earth.
- Christian Standard Bible - So he will repay according to their deeds: fury to his enemies, retribution to his foes, and he will repay the coasts and islands.
- New American Standard Bible - According to their deeds, so will He repay: Wrath to His adversaries, retribution to His enemies; To the coastlands He will deal retribution.
- New King James Version - According to their deeds, accordingly He will repay, Fury to His adversaries, Recompense to His enemies; The coastlands He will fully repay.
- Amplified Bible - As their deeds deserve, so He will repay: Wrath to His adversaries, retribution to His enemies; To the islands and coastlands He will repay.
- American Standard Version - According to their deeds, accordingly he will repay, wrath to his adversaries, recompense to his enemies; to the islands he will repay recompense.
- King James Version - According to their deeds, accordingly he will repay, fury to his adversaries, recompence to his enemies; to the islands he will repay recompence.
- New English Translation - He repays them for what they have done, dispensing angry judgment to his adversaries and punishing his enemies. He repays the coastlands.
- World English Bible - According to their deeds, he will repay as appropriate, wrath to his adversaries, recompense to his enemies; he will repay the islands their due.
- 新標點和合本 - 他必按人的行為施報, 惱怒他的敵人, 報復他的仇敵, 向眾海島施行報應。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必按人的行為報應, 惱怒他的敵人, 報復他的仇敵, 向眾海島施行報應。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他必按人的行為報應, 惱怒他的敵人, 報復他的仇敵, 向眾海島施行報應。
- 當代譯本 - 祂必按各人的行為報應各人, 向祂的敵人發烈怒, 報復祂的仇敵, 向眾海島施行報應。
- 聖經新譯本 - 他要按照各人的行為施行報應, 把烈怒降與他的敵人,把報應加給他的仇敵, 向眾海島的人施行報應。
- 呂振中譯本 - 他現在就要按人的行為而施報應, 將烈怒加於他的敵人, 將報罰加於他的仇敵, 向沿海地帶施行報應。
- 中文標準譯本 - 他必按照各人的行為報應他們: 把怒火加給他的敵人, 把報應加給他的仇敵, 並向眾海島施行報應。
- 現代標點和合本 - 他必按人的行為施報, 惱怒他的敵人, 報復他的仇敵, 向眾海島施行報應。
- 文理和合譯本 - 依人所為、而加報施、震怒乎仇敵、降罰於島嶼、
- 文理委辦譯本 - 視人所為、而加報施、仇敵之眾、洲島之民、赫然怒之、而降以罰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 循人之作為以施報、震怒仇人、報復敵人、諸島之民、皆加之報應、
- Nueva Versión Internacional - Les pagará según sus obras; a las costas lejanas les dará su merecido: furor para sus adversarios, y retribución para sus enemigos.
- 현대인의 성경 - 그들이 행한 대로 갚아 주실 것이며 먼 땅에 사는 대적들에게 보복하실 것이다.
- Новый Русский Перевод - По делам их воздаст Он: гнев – врагам и возмездие – Своим неприятелям; Он воздаст островам по заслугам.
- Восточный перевод - По делам их воздаст Он: гнев – врагам и возмездие – Своим неприятелям; Он воздаст островам по заслугам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По делам их воздаст Он: гнев – врагам и возмездие – Своим неприятелям; Он воздаст островам по заслугам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - По делам их воздаст Он: гнев – врагам и возмездие – Своим неприятелям; Он воздаст островам по заслугам.
- La Bible du Semeur 2015 - Il rendra à chacun ╵ce que lui vaut ses actes : la fureur à ses adversaires, et leur dû à ses ennemis ; il paiera leur salaire ╵aux habitants des îles, ╵et des régions côtières.
- リビングバイブル - 敵国の悪事に報い、 遠くの国々に対しても怒りに燃えて報復するのです。
- Nova Versão Internacional - Conforme o que fizeram lhes retribuirá: aos seus inimigos, ira; aos seus adversários, o que merecem; às ilhas, a devida retribuição.
- Hoffnung für alle - Seine Feinde werden seinen Zorn zu spüren bekommen, er wird ihnen alles Unrecht heimzahlen. Jeder erhält seinen gerechten Lohn, selbst die fernen Küstenländer müssen mit seiner Vergeltung rechnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงตอบแทนศัตรูทั้งหลายของพระองค์ด้วยพระพิโรธ และจะทรงแก้แค้นบรรดาปฏิปักษ์ของพระองค์ให้สาสมกับการกระทำของพวกเขา พระองค์จะทรงตอบแทนเกาะแก่งต่างๆ ตามที่มันสมควรจะได้รับ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะสนองคืน ตามการกระทำของพวกเขา การลงโทษแก่ฝ่ายตรงข้าม การสนองคืนแก่ศัตรูของพระองค์ พระองค์จะสนองคืนแก่หมู่เกาะต่างๆ
交叉引用
- Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
- Y-sai 66:15 - Kìa, Chúa Hằng Hữu sẽ ngự đến giữa ngọn lửa hừng, chiến xa của Ngài gầm như bão táp. Chúa mang theo hình phạt trong cơn thịnh nộ dữ dội và lời quở trách của Ngài như lửa bốc cháy.
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
- Thi Thiên 62:12 - Chúa là Đấng Nhân Từ, thưởng phạt mọi người thật công minh.
- Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
- Y-sai 49:26 - Ta sẽ nuôi kẻ thù con bằng chính thịt của nó. Chúng sẽ bị say bởi uống máu mình như say rượu. Tất cả thế gian sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc con, là Đấng Quyền Năng của Gia-cốp.”
- Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Thi Thiên 18:25 - Chúa thành tín đối với ai trung tín, trọn vẹn đối với ai thanh liêm.
- Thi Thiên 18:26 - Chúa thánh sạch đối với ai trong trắng, nhưng nghiêm minh đối với kẻ gian ngoa.
- Ê-xê-chi-ên 38:18 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Gót tiến đánh xứ Ít-ra-ên, thì cơn giận Ta sẽ sôi sục lên!
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
- Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
- Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
- Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
- Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
- Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
- Khải Huyền 16:19 - Thành Ba-by-lôn vỡ ra làm ba và các thành khắp thế giới bị sụp đổ. Đức Chúa Trời đã nhớ lại Ba-by-lôn lớn và cho nó uống chén rượu hình phạt của Ngài.
- Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
- Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
- Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
- Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
- Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
- Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
- Gióp 34:11 - Chúa thưởng phạt loài người tùy công việc họ làm. Chúa đối xử loài người tùy theo cách họ sống.
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
- Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”