逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
- 新标点和合本 - 诚实少见; 离恶的人反成掠物。 那时,耶和华看见没有公平, 甚不喜悦。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 诚实少见, 离弃邪恶的人反成掠物。 那时,耶和华见没有公平, 就不喜悦。
- 和合本2010(神版-简体) - 诚实少见, 离弃邪恶的人反成掠物。 那时,耶和华见没有公平, 就不喜悦。
- 当代译本 - 真理无处可寻, 远离恶事的人反成了猎物。 耶和华见正义荡然无存,感到不悦。
- 圣经新译本 - 诚实缺乏, 远离恶事的人反成为掠物。 耶和华看见了, 就看这为恶事(“就看这为恶事”或译:“很不喜悦”),因为一点公平也没有。
- 中文标准译本 - 真理缺失, 远离恶事的人反被抢夺。 耶和华看见了, 这一切 在他眼中看为恶, 因为没有一点公正。
- 现代标点和合本 - 诚实少见, 离恶的人反成掠物。 那时,耶和华看见没有公平, 甚不喜悦。
- 和合本(拼音版) - 诚实少见, 离恶的人反成掠物。 那时,耶和华看见没有公平, 甚不喜悦。
- New International Version - Truth is nowhere to be found, and whoever shuns evil becomes a prey. The Lord looked and was displeased that there was no justice.
- New International Reader's Version - In fact, truth can’t be found anywhere. Those who refuse to do evil are attacked. The Lord sees that people aren’t treating others fairly. That makes him unhappy.
- English Standard Version - Truth is lacking, and he who departs from evil makes himself a prey. The Lord saw it, and it displeased him that there was no justice.
- New Living Translation - Yes, truth is gone, and anyone who renounces evil is attacked. The Lord looked and was displeased to find there was no justice.
- The Message - God looked and saw evil looming on the horizon— so much evil and no sign of Justice. He couldn’t believe what he saw: not a soul around to correct this awful situation. So he did it himself, took on the work of Salvation, fueled by his own Righteousness. He dressed in Righteousness, put it on like a suit of armor, with Salvation on his head like a helmet, Put on Judgment like an overcoat, and threw a cloak of Passion across his shoulders. He’ll make everyone pay for what they’ve done: fury for his foes, just deserts for his enemies. Even the far-off islands will get paid off in full. In the west they’ll fear the name of God, in the east they’ll fear the glory of God, For he’ll arrive like a river in flood stage, whipped to a torrent by the wind of God.
- Christian Standard Bible - Truth is missing, and whoever turns from evil is plundered. The Lord saw that there was no justice, and he was offended.
- New American Standard Bible - Truth is lacking, And one who turns aside from evil makes himself a prey. Now the Lord saw, And it was displeasing in His sight that there was no justice.
- New King James Version - So truth fails, And he who departs from evil makes himself a prey. Then the Lord saw it, and it displeased Him That there was no justice.
- Amplified Bible - Yes, truth is missing; And he who turns away from evil makes himself a prey. Now the Lord saw it, And it displeased Him that there was no justice.
- American Standard Version - Yea, truth is lacking; and he that departeth from evil maketh himself a prey. And Jehovah saw it, and it displeased him that there was no justice.
- King James Version - Yea, truth faileth; and he that departeth from evil maketh himself a prey: and the Lord saw it, and it displeased him that there was no judgment.
- New English Translation - Honesty has disappeared; the one who tries to avoid evil is robbed. The Lord watches and is displeased, for there is no justice.
- World English Bible - Yes, truth is lacking; and he who departs from evil makes himself a prey. Yahweh saw it, and it displeased him that there was no justice.
- 新標點和合本 - 誠實少見; 離惡的人反成掠物。 那時,耶和華看見沒有公平, 甚不喜悅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 誠實少見, 離棄邪惡的人反成掠物。 那時,耶和華見沒有公平, 就不喜悅。
- 和合本2010(神版-繁體) - 誠實少見, 離棄邪惡的人反成掠物。 那時,耶和華見沒有公平, 就不喜悅。
- 當代譯本 - 真理無處可尋, 遠離惡事的人反成了獵物。 耶和華見正義蕩然無存,感到不悅。
- 聖經新譯本 - 誠實缺乏, 遠離惡事的人反成為掠物。 耶和華看見了, 就看這為惡事(“就看這為惡事”或譯:“很不喜悅”),因為一點公平也沒有。
- 呂振中譯本 - 「真實」已不存在; 離開壞事的人反而成為被掠物。 永恆主看見了; 他見沒有公平,很不喜悅。
- 中文標準譯本 - 真理缺失, 遠離惡事的人反被搶奪。 耶和華看見了, 這一切 在他眼中看為惡, 因為沒有一點公正。
- 現代標點和合本 - 誠實少見, 離惡的人反成掠物。 那時,耶和華看見沒有公平, 甚不喜悅。
- 文理和合譯本 - 誠慤無存、去惡者被虜、耶和華鑒之、惡其無義、
- 文理委辦譯本 - 尚誠慤者不可得、改惡行者每遇害、援手無人、保護無人、耶和華見仁義衰頹、惄然憂之、彰厥仁義、顯厥大能、以拯斯民焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 真誠不見、離惡者反受損害、其時主鑒觀、見無公義、則甚不悅、
- Nueva Versión Internacional - No se ve la verdad por ninguna parte; al que se aparta del mal lo despojan de todo. El Señor lo ha visto, y le ha disgustado ver que no hay justicia alguna.
- 현대인의 성경 - 이처럼 어느 곳에서도 진실을 찾아볼 수 없게 되었으므로 악을 피하는 자들이 오히려 희생되고 있습니다.” 여호와께서는 이것을 보시고 정의가 없는 것을 기뻐하지 않으시며
- Новый Русский Перевод - Истины не стало, и всякий отворачивающийся от зла делается добычей. Господь посмотрел, и было Ему неугодно, что нет справедливости.
- Восточный перевод - Истины не стало, и всякий отворачивающийся от зла делается добычей. Взглянул на это Вечный, и Ему было неугодно, что нет справедливости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Истины не стало, и всякий отворачивающийся от зла делается добычей. Взглянул на это Вечный, и Ему было неугодно, что нет справедливости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Истины не стало, и всякий отворачивающийся от зла делается добычей. Взглянул на это Вечный, и Ему было неугодно, что нет справедливости.
- La Bible du Semeur 2015 - La vérité a disparu et celui qui se détourne du mal ╵se fait piller. Mais l’Eternel a vu ╵avec indignation qu’il n’y a plus de droit.
- リビングバイブル - 真実は行方不明になり、 まじめな生活をしようと心がける者は、 すぐさま攻撃の的になります。 主はこのような悪を見、 何の手も打たれていないのを不快に思いました。
- Nova Versão Internacional - Não se acha a verdade em parte alguma, e quem evita o mal é vítima de saque. Olhou o Senhor e indignou-se com a falta de justiça.
- Hoffnung für alle - Und Treue – die gibt es nicht mehr! Und wer mit all dem Unrecht nichts zu tun haben will, wird angegriffen und ausgeplündert. Der Herr hat gesehen, was sein Volk treibt, und die Rechtlosigkeit missfällt ihm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หาความจริงไม่พบเลยไม่ว่าที่ไหน ผู้ที่หลีกหนีจากความชั่วกลับตกเป็นเหยื่อ องค์พระผู้เป็นเจ้าทอดพระเนตรแล้วก็ไม่พอพระทัย เนื่องจากไม่มีความยุติธรรมเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หามีความจริงไม่ และผู้ที่เดินไปจากความชั่วกลายเป็นผู้ถูกตามล่า พระผู้เป็นเจ้ามองดู และไม่พอใจ ที่ไม่มีความยุติธรรม
交叉引用
- Giăng 10:20 - Có người nói: “Ông này bị quỷ ám rồi lên cơn nói sảng, các ông còn nghe làm gì?”
- Giăng 8:52 - Người Do Thái bực tức: “Rõ ràng Thầy bị quỷ ám. Ngay đến Áp-ra-ham và các nhà tiên tri cũng chết, thế mà Thầy dám nói: ‘Ai vâng lời Ta sẽ chẳng bao giờ chết!’
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- Sáng Thế Ký 38:10 - Hành động ấy không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, nên Ô-nan cũng chết sớm.
- 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 5:9 - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
- Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
- Mác 3:21 - Gia đình Ngài được tin, liền tìm cách cầm giữ Ngài, vì cho rằng Ngài bị mất trí.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:23 - Một thời gian sau, một số người Do Thái bàn mưu sát hại Sau-lơ.
- 2 Cô-rinh-tô 5:13 - Chúng tôi có vẻ cuồng nhiệt cũng vì tôn vinh Đức Chúa Trời, hoặc chúng tôi sáng suốt, dè dặt là vì ích lợi cho anh chị em.
- Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
- Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
- Giê-rê-mi 29:26 - Chúa Hằng Hữu đã lập ông làm thầy tế lễ thay thế Giê-hô-gia-đa, làm quản đốc nhà Chúa Hằng Hữu. Trách nhiệm của ông là trừng trị bọn tiên tri ngông cuồng và đe dọa sẽ gông cùm các tiên tri ấy.
- Giê-rê-mi 7:28 - Hãy bảo chúng: ‘Đây là dân tộc không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và không chịu nghe lời giáo huấn. Sự chân thật không còn ở giữa chúng; không còn được nghe lời thật trên môi chúng nữa.
- Thi Thiên 12:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin cứu giúp, vì người yêu mến Ngài không còn nữa! Kẻ trung tín cũng biến mất giữa loài người!
- Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
- 2 Sử Ký 21:7 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu không muốn tiêu diệt gia tộc Đa-vít, vì giao ước Ngài đã lập với Đa-vít, và hứa rằng con cháu của ông sẽ tiếp tục cai trị và chiếu sáng như ngọn đèn mãi mãi.
- Ô-sê 4:1 - Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Chúa Hằng Hữu đã lên án ngươi, Ngài phán: “Trong xứ này không có sự thành tín, không nhân từ, không hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
- Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
- Ha-ba-cúc 1:14 - Có phải Chúa coi con người như cá biển hay giun dế, không cần ai hướng dẫn?
- Ô-sê 9:7 - Ngày thăm phạt Ít-ra-ên đã đến; ngày báo thù cho dân này là đây. Chẳng bao lâu Ít-ra-ên sẽ biết rõ. Vì những hành vi và tội lỗi của ngươi quá lớn, ngươi nói: “Các tiên tri là rồ dại và người có thần linh là ngu muội!”
- Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
- Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
- Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
- 2 Các Vua 9:11 - Giê-hu trở ra với các tướng chỉ huy. Họ hỏi: “Mọi sự tốt đẹp chứ? Gã khùng ấy đến có việc gì thế?” Giê-hu đáp: “Các ông biết người ấy, và cũng biết những điều người ấy nói rồi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
- Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện