逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
- 新标点和合本 - 并且公平转而退后, 公义站在远处; 诚实在街上仆倒, 正直也不得进入。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 公平转而退后, 公义站在远处, 诚实仆倒在广场上, 正直不得进入;
- 和合本2010(神版-简体) - 公平转而退后, 公义站在远处, 诚实仆倒在广场上, 正直不得进入;
- 当代译本 - 正义被赶逐, 公义远远站立, 真理倒在街上, 正直被拒之门外。
- 圣经新译本 - 公平被迫后退, 公义站在远处; 诚实在街上跌倒, 正直不能进入。
- 中文标准译本 - 公正被逐退, 公义远远地站着, 因为真理在广场绊倒, 正直不能进来;
- 现代标点和合本 - 并且公平转而退后, 公义站在远处, 诚实在街上仆倒, 正直也不得进入。
- 和合本(拼音版) - 并且公平转而退后, 公义站在远处; 诚实在街上仆倒, 正直也不得进入。
- New International Version - So justice is driven back, and righteousness stands at a distance; truth has stumbled in the streets, honesty cannot enter.
- New International Reader's Version - So people stop others from doing what is fair. They keep them from doing what is right. No one tells the truth in court anymore. No one is honest there.
- English Standard Version - Justice is turned back, and righteousness stands far away; for truth has stumbled in the public squares, and uprightness cannot enter.
- New Living Translation - Our courts oppose the righteous, and justice is nowhere to be found. Truth stumbles in the streets, and honesty has been outlawed.
- Christian Standard Bible - Justice is turned back, and righteousness stands far off. For truth has stumbled in the public square, and honesty cannot enter.
- New American Standard Bible - Justice is turned back, And righteousness stands far away; For truth has stumbled in the street, And uprightness cannot enter.
- New King James Version - Justice is turned back, And righteousness stands afar off; For truth is fallen in the street, And equity cannot enter.
- Amplified Bible - Justice is pushed back, And righteous behavior stands far away; For truth has fallen in the city square, And integrity cannot enter.
- American Standard Version - And justice is turned away backward, and righteousness standeth afar off; for truth is fallen in the street, and uprightness cannot enter.
- King James Version - And judgment is turned away backward, and justice standeth afar off: for truth is fallen in the street, and equity cannot enter.
- New English Translation - Justice is driven back; godliness stands far off. Indeed, honesty stumbles in the city square and morality is not even able to enter.
- World English Bible - Justice is turned away backward, and righteousness stands far away; for truth has fallen in the street, and uprightness can’t enter.
- 新標點和合本 - 並且公平轉而退後, 公義站在遠處; 誠實在街上仆倒, 正直也不得進入。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 公平轉而退後, 公義站在遠處, 誠實仆倒在廣場上, 正直不得進入;
- 和合本2010(神版-繁體) - 公平轉而退後, 公義站在遠處, 誠實仆倒在廣場上, 正直不得進入;
- 當代譯本 - 正義被趕逐, 公義遠遠站立, 真理倒在街上, 正直被拒之門外。
- 聖經新譯本 - 公平被迫後退, 公義站在遠處; 誠實在街上跌倒, 正直不能進入。
- 呂振中譯本 - 公平轉而退後, 義氣正義站在遠處; 因為「真實」在街上跌倒着, 「端正」不得進入。
- 中文標準譯本 - 公正被逐退, 公義遠遠地站著, 因為真理在廣場絆倒, 正直不能進來;
- 現代標點和合本 - 並且公平轉而退後, 公義站在遠處, 誠實在街上仆倒, 正直也不得進入。
- 文理和合譯本 - 公平卻退、仁義遙立、誠實顚於衢、正直不得入、
- 文理委辦譯本 - 秉公義者、遠遁遙立、言真實者、仆於逵衢、不敢入邑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 公平遠退、義理遙立、真實顛仆於街衢、正直欲入而不能、
- Nueva Versión Internacional - Así se le vuelve la espalda al derecho, y se mantiene alejada la justicia; a la verdad se le hace tropezar en la plaza, y no le damos lugar a la honradez.
- 현대인의 성경 - 그래서 우리 주변에는 공정과 정의와 진실과 정직이 사라졌습니다.
- Новый Русский Перевод - Итак, справедливость оттеснена назад, и праведность встала поодаль. Истина споткнулась на улицах, честность войти не может.
- Восточный перевод - Итак, справедливость оттеснена назад, и праведность встала поодаль. Истина споткнулась на улицах, честность войти не может.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, справедливость оттеснена назад, и праведность встала поодаль. Истина споткнулась на улицах, честность войти не может.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, справедливость оттеснена назад, и праведность встала поодаль. Истина споткнулась на улицах, честность войти не может.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi, le droit recule et la justice est loin de nous. La vérité trébuche ╵sur la place publique, et la droiture ╵ne peut y accéder.
- リビングバイブル - 法廷では正しい人を不利にし、 公正な精神など、かけらもありません。 真実は路上で行き倒れになり、 正義は追放されています。
- Nova Versão Internacional - Assim a justiça retrocede, e a retidão fica a distância, pois a verdade caiu na praça e a honestidade não consegue entrar.
- Hoffnung für alle - So wurde das Recht mit Füßen getreten und die Gerechtigkeit verdrängt. Die Wahrheit hat im Alltag nichts mehr zu suchen, Ehrlichkeit ist unerwünscht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นความยุติธรรมจึงถดถอย ความชอบธรรมหลีกห่าง ความจริงสะดุดกลางถนน ความซื่อสัตย์ไม่อาจเข้ามาได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความยุติธรรมถูกบังคับให้ถอยกลับ และความชอบธรรมอยู่ห่างไกล เพราะความจริงไม่มั่นคงที่ลานชุมนุม และความเที่ยงธรรมเข้ามาไม่ถึง
交叉引用
- A-mốt 5:7 - Các ngươi đã vặn vẹo công lý, biến nó thành nỗi đắng cay. Các ngươi coi công chính như bụi đất.
- Truyền Đạo 3:16 - Tôi còn thấy rằng dưới mặt trời lại có việc gian ác nơi công đường. Phải, dù tại tòa án cũng có điều bất công!
- Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
- Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
- Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
- Thi Thiên 82:5 - Nhưng bọn áp bức không biết gì, cũng chẳng hiểu gì! Chúng cứ mò mẫm trong bóng tối, tất cả nền móng trên đất đều rúng động.
- Y-sai 1:21 - Hãy nhìn Giê-ru-sa-lem, xưa là thành trung tín và công chính, nay là thành của lũ mãi dâm và sát nhân.
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
- Giê-rê-mi 5:27 - Nhà chúng đầy những âm mưu lừa bịp, như một lồng đầy ắp chim. Vì thế chúng cường thịnh và giàu có.
- Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
- Sô-phô-ni 3:1 - Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành phố áp bức, nổi loạn và đầy tội lỗi.
- Sô-phô-ni 3:2 - Nó khước từ không nghe tiếng gọi, nó không chịu sửa dạy. Nó không tin cậy Chúa Hằng Hữu, không đến gần Đức Chúa Trời mình.
- Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
- Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
- Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
- Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Y-sai 10:1 - Khốn cho những người làm luật bất công và những người ban hành luật áp bức.
- Y-sai 10:2 - Họ tước đoạt công bằng của người nghèo, và từ chối công lý của người khốn khó giữa dân Ta. Họ khiến quả phụ làm mồi ngon và cô nhi làm chiến lợi phẩm.
- Y-sai 5:23 - Chúng nhận của hối lộ rồi tha người gian ác, và chúng trừng phạt người vô tội.
- A-mốt 5:11 - Vì các ngươi chà đạp người nghèo, ăn cắp thóc lúa bằng cách bắt họ nộp thuế. Cho nên, dù các ngươi xây dinh thự bằng đá đẽo xinh đẹp, các ngươi cũng không bao giờ được ở. Dù các ngươi lập vườn nho xanh tốt, các ngươi cũng không được uống rượu nho mình.
- Ha-ba-cúc 1:4 - Luật pháp không được tôn trọng, công lý chẳng được thi hành. Bọn hung ác lấn lướt người công chính, làm thiên lệch cán cân công lý.
- Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.