逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- 新标点和合本 - 你就以耶和华为乐。 耶和华要使你乘驾地的高处, 又以你祖雅各的产业养育你。” 这是耶和华亲口说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那么,你就会以耶和华为乐。 耶和华要使你乘驾于地的高处, 又要以你祖先雅各的产业养育你; 这是耶和华亲口说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 那么,你就会以耶和华为乐。 耶和华要使你乘驾于地的高处, 又要以你祖先雅各的产业养育你; 这是耶和华亲口说的。
- 当代译本 - 就必以耶和华为乐, 耶和华必使你们在地上受尊崇, 并享用你们先祖雅各的产业。’” 这是耶和华亲口说的。
- 圣经新译本 - 你就必以耶和华为乐, 我要使你乘驾地的高处, 用你祖雅各的产业喂养你。” 这是耶和华亲口说的。
- 中文标准译本 - 那么,你就必以我 耶和华为乐; 我要使你乘驾于大地的高处, 并要用你先祖雅各的继业养活 你。” 这是耶和华亲口说的。
- 现代标点和合本 - 你就以耶和华为乐, 耶和华要使你乘驾地的高处, 又以你祖雅各的产业养育你。” 这是耶和华亲口说的。
- 和合本(拼音版) - 你就以耶和华为乐。 耶和华要使你乘驾地的高处, 又以你祖雅各的产业养育你。” 这是耶和华亲口说的。
- New International Version - then you will find your joy in the Lord, and I will cause you to ride in triumph on the heights of the land and to feast on the inheritance of your father Jacob.” The mouth of the Lord has spoken.
- New International Reader's Version - Then you will find your joy in me. I will give you control over the most important places in the land. And you will enjoy all the good things in the land I gave your father Jacob.” The Lord has spoken.
- English Standard Version - then you shall take delight in the Lord, and I will make you ride on the heights of the earth; I will feed you with the heritage of Jacob your father, for the mouth of the Lord has spoken.”
- New Living Translation - Then the Lord will be your delight. I will give you great honor and satisfy you with the inheritance I promised to your ancestor Jacob. I, the Lord, have spoken!”
- Christian Standard Bible - then you will delight in the Lord, and I will make you ride over the heights of the land, and let you enjoy the heritage of your father Jacob.” For the mouth of the Lord has spoken.
- New American Standard Bible - Then you will take delight in the Lord, And I will make you ride on the heights of the earth; And I will feed you with the heritage of Jacob your father, For the mouth of the Lord has spoken.”
- New King James Version - Then you shall delight yourself in the Lord; And I will cause you to ride on the high hills of the earth, And feed you with the heritage of Jacob your father. The mouth of the Lord has spoken.”
- Amplified Bible - Then you will take pleasure in the Lord, And I will make you ride on the high places of the earth, And I will feed you with the [promised] heritage of Jacob your father; For the mouth of the Lord has spoken.”
- American Standard Version - then shalt thou delight thyself in Jehovah; and I will make thee to ride upon the high places of the earth; and I will feed thee with the heritage of Jacob thy father: for the mouth of Jehovah hath spoken it.
- King James Version - Then shalt thou delight thyself in the Lord; and I will cause thee to ride upon the high places of the earth, and feed thee with the heritage of Jacob thy father: for the mouth of the Lord hath spoken it.
- New English Translation - Then you will find joy in your relationship to the Lord, and I will give you great prosperity, and cause crops to grow on the land I gave to your ancestor Jacob.” Know for certain that the Lord has spoken.
- World English Bible - then you will delight yourself in Yahweh, and I will make you to ride on the high places of the earth, and I will feed you with the heritage of Jacob your father;” for Yahweh’s mouth has spoken it.
- 新標點和合本 - 你就以耶和華為樂。 耶和華要使你乘駕地的高處, 又以你祖雅各的產業養育你。 這是耶和華親口說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那麼,你就會以耶和華為樂。 耶和華要使你乘駕於地的高處, 又要以你祖先雅各的產業養育你; 這是耶和華親口說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那麼,你就會以耶和華為樂。 耶和華要使你乘駕於地的高處, 又要以你祖先雅各的產業養育你; 這是耶和華親口說的。
- 當代譯本 - 就必以耶和華為樂, 耶和華必使你們在地上受尊崇, 並享用你們先祖雅各的產業。』」 這是耶和華親口說的。
- 聖經新譯本 - 你就必以耶和華為樂, 我要使你乘駕地的高處, 用你祖雅各的產業餵養你。” 這是耶和華親口說的。
- 呂振中譯本 - 那麼,你就必以永恆主為有樂趣; 永恆主就必使你乘駕地之山丘; 將你祖 雅各 的產業餵養你了: 這是 永恆主親口 說 的。』
- 中文標準譯本 - 那麼,你就必以我 耶和華為樂; 我要使你乘駕於大地的高處, 並要用你先祖雅各的繼業養活 你。」 這是耶和華親口說的。
- 現代標點和合本 - 你就以耶和華為樂, 耶和華要使你乘駕地的高處, 又以你祖雅各的產業養育你。」 這是耶和華親口說的。
- 文理和合譯本 - 則必緣耶和華而樂、我將使爾駕行地之高處、俾享爾祖雅各之業、耶和華口言之矣、
- 文理委辦譯本 - 以我為悅、我必升爾於崇邱、享爾祖雅各之業、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則爾必因我得樂、我升爾於地之高處、使爾享爾祖 雅各 之業、此乃主親口所言、
- Nueva Versión Internacional - entonces hallarás tu gozo en el Señor; sobre las cumbres de la tierra te haré cabalgar, y haré que te deleites en la herencia de tu padre Jacob». El Señor mismo lo ha dicho.
- 현대인의 성경 - 너희는 내 안에서 즐거움을 찾을 것이다. 내가 너희를 세상의 그 어느 민족보다도 높이고 내가 너희 조상 야곱에게 준 땅을 향유하도록 하겠다. 이것은 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - тогда ты найдешь свою радость в Господе, и Я пронесу тебя по высотам земли и дам вкусить от наследия твоего предка Иакова. Так сказали уста Господни.
- Восточный перевод - тогда ты найдёшь свою радость в Вечном, и Я пронесу тебя по высотам земли и дам вкусить от плодов земли, которую Я дал твоему праотцу Якубу. – Так сказали уста Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тогда ты найдёшь свою радость в Вечном, и Я пронесу тебя по высотам земли и дам вкусить от плодов земли, которую Я дал твоему праотцу Якубу. – Так сказали уста Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - тогда ты найдёшь свою радость в Вечном, и Я пронесу тебя по высотам земли и дам вкусить от плодов земли, которую Я дал твоему праотцу Якубу. – Так сказали уста Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - alors tu trouveras ╵ta joie en l’Eternel, et sur les hauteurs du pays ╵je te ferai passer et je te donnerai ╵la pleine jouissance ╵du patrimoine ╵de Jacob, ton ancêtre. L’Eternel a parlé.
- リビングバイブル - わたしはあなたの喜びとなる。 わたしは、あなたに高い所を駆け巡らせ、 あなたの父ヤコブに約束しておいた祝福を あますところなく受け継がせる。」 主は、このように語りました。
- Nova Versão Internacional - então você terá no Senhor a sua alegria, e eu farei com que você cavalgue nos altos da terra e se banqueteie com a herança de Jacó, seu pai.” É o Senhor quem fala.
- Hoffnung für alle - Wenn ihr das tut, werde ich die Quelle eurer Freude sein. Ich werde euch reich beschenken und zu Herrschern des ganzen Landes machen, das ich eurem Stammvater Jakob zum Erbe gegeben habe. Mein Wort gilt!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเจ้าจะพบความยินดีในองค์พระผู้เป็นเจ้า และเราจะให้เจ้าทะยานขึ้นเบื้องสูงของดินแดน และเราจะเลี้ยงเจ้าด้วยมรดกของยาโคบบิดาของเจ้า” พระโอษฐ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเจ้าจะยินดีในพระผู้เป็นเจ้า และเราจะให้เจ้าขึ้นสู่ความสูงของแผ่นดินโลก เราจะให้เจ้ารับมรดกของยาโคบบิดาของเจ้า พระผู้เป็นเจ้าได้กล่าวด้วยปากของพระองค์”
交叉引用
- Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
- Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
- Thi Thiên 135:12 - Ngài ban xứ họ cho Ít-ra-ên, cho dân Ngài làm cơ nghiệp.
- Mi-ca 4:4 - Mọi người sẽ sống bình an và thịnh vượng, an nghỉ dưới cây nho và cây vả của mình, vì không có điều gì làm cho sợ hãi. Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã hứa như thế!
- 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
- Thi Thiên 37:11 - Nhưng người khiêm nhu sẽ thừa hưởng đất đai và sẽ sống trong cảnh thái bình.
- Gióp 34:9 - Anh ấy còn cho rằng: ‘Tại sao phải tốn thời gian để làm vui lòng Đức Chúa Trời?’
- Thi Thiên 136:21 - Chúa ban lãnh thổ họ làm cơ nghiệp. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
- Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
- Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Gióp 27:10 - Nó có thể vui thích trong Đấng Toàn Năng, và thường xuyên kêu cầu Đức Chúa Trời không?
- Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
- Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
- Y-sai 40:5 - Lúc ấy, vinh quang Chúa Hằng Hữu sẽ hiện ra và tất cả cư dân sẽ đều nhìn thấy. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Y-sai 33:16 - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
- Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
- Y-sai 1:20 - Nhưng nếu các ngươi ngoan cố và chống nghịch, các ngươi sẽ bị gươm của quân thù tàn sát. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
- Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
- Gióp 22:26 - Trong Đấng Toàn Năng, anh được niềm vui sướng vô biên, anh mới biết ngưỡng vọng nơi Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.