逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã từng nổi giận, đánh phạt những người tham lam. Ta ẩn mặt khỏi chúng nhưng chúng vẫn tiếp tục cứng đầu trong tội lỗi mình.
- 新标点和合本 - 因他贪婪的罪孽,我就发怒击打他; 我向他掩面发怒, 他却仍然随心背道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我因人贪婪的罪孽,发怒击打他; 我转脸向他发怒, 他却仍随意背道而行。
- 和合本2010(神版-简体) - 我因人贪婪的罪孽,发怒击打他; 我转脸向他发怒, 他却仍随意背道而行。
- 当代译本 - 我因他们贪婪之罪而发怒, 我惩罚他们,愤怒地转脸不理他们, 他们却一意孤行。
- 圣经新译本 - 因他贪婪的罪孽,我发怒了; 我击打他,向他掩面,并且发怒, 他仍然随着自己的心意背道。
- 中文标准译本 - 我因他贪婪的罪孽就发怒打击他, 我向他隐藏、发怒; 他却仍然随着自己的心意背道而行。
- 现代标点和合本 - 因他贪婪的罪孽,我就发怒击打他。 我向他掩面发怒, 他却仍然随心背道。
- 和合本(拼音版) - 因他贪婪的罪孽,我就发怒击打他。 我向他掩面发怒, 他却仍然随心背道。
- New International Version - I was enraged by their sinful greed; I punished them, and hid my face in anger, yet they kept on in their willful ways.
- New International Reader's Version - I was very angry with them. They always longed for more and more of everything. So I punished them for that sin. I turned my face away from them because I was angry. But they kept on wanting their own way.
- English Standard Version - Because of the iniquity of his unjust gain I was angry, I struck him; I hid my face and was angry, but he went on backsliding in the way of his own heart.
- New Living Translation - I was angry, so I punished these greedy people. I withdrew from them, but they kept going on their own stubborn way.
- Christian Standard Bible - Because of his sinful greed I was angry, so I struck him; I was angry and hid; but he went on turning back to the desires of his heart.
- New American Standard Bible - Because of the wrongful act of his unjust gain I was angry and struck him; I hid My face and was angry, And he went on turning away, in the way of his heart.
- New King James Version - For the iniquity of his covetousness I was angry and struck him; I hid and was angry, And he went on backsliding in the way of his heart.
- Amplified Bible - Because of the wickedness of his unjust gain I was angry and struck him; I hid My face and was angry, And he went on turning away and backsliding, in the way of his [own willful] heart.
- American Standard Version - For the iniquity of his covetousness was I wroth, and smote him; I hid my face and was wroth; and he went on backsliding in the way of his heart.
- King James Version - For the iniquity of his covetousness was I wroth, and smote him: I hid me, and was wroth, and he went on frowardly in the way of his heart.
- New English Translation - I was angry because of their sinful greed; I attacked them and angrily rejected them, yet they remained disobedient and stubborn.
- World English Bible - I was angry because of the iniquity of his covetousness and struck him. I hid myself and was angry; and he went on backsliding in the way of his heart.
- 新標點和合本 - 因他貪婪的罪孽,我就發怒擊打他; 我向他掩面發怒, 他卻仍然隨心背道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因人貪婪的罪孽,發怒擊打他; 我轉臉向他發怒, 他卻仍隨意背道而行。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我因人貪婪的罪孽,發怒擊打他; 我轉臉向他發怒, 他卻仍隨意背道而行。
- 當代譯本 - 我因他們貪婪之罪而發怒, 我懲罰他們,憤怒地轉臉不理他們, 他們卻一意孤行。
- 聖經新譯本 - 因他貪婪的罪孽,我發怒了; 我擊打他,向他掩面,並且發怒, 他仍然隨著自己的心意背道。
- 呂振中譯本 - 因他貪婪的罪孽、我震怒了, 我擊打他;我 向他 掩 面 而震怒, 他卻仍然隨心意而轉離正路。
- 中文標準譯本 - 我因他貪婪的罪孽就發怒打擊他, 我向他隱藏、發怒; 他卻仍然隨著自己的心意背道而行。
- 現代標點和合本 - 因他貪婪的罪孽,我就發怒擊打他。 我向他掩面發怒, 他卻仍然隨心背道。
- 文理和合譯本 - 緣其貪婪之咎、我則奮怒以擊之、掩面而憾之、彼仍悖逆、任意而行、
- 文理委辦譯本 - 彼貪財貨、干我震怒、扑之遠之、彼乃乖戾、不更厥志。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣其貪婪之罪、我怒而責之、震怒向之掩面、彼仍隨其乖戾之心、
- Nueva Versión Internacional - La codicia de mi pueblo es irritable, por perversa, en mi enojo, lo he castigado; le he dado la espalda, pero él prefirió seguir sus obstinados caminos.
- 현대인의 성경 - 내가 그들의 죄와 탐욕 때문에 분노하여 그들을 벌하고 버렸으나 그들은 오히려 고집을 피우며 계속 자기들 멋대로 행하였다.
- Новый Русский Перевод - Я был разгневан их греховной корыстью, Я наказывал их и в гневе скрывал Свое лицо, но они снова возвращались на свой путь.
- Восточный перевод - Я был разгневан их греховной корыстью, Я наказывал их и в гневе скрывал Своё лицо, но они снова возвращались на свой путь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я был разгневан их греховной корыстью, Я наказывал их и в гневе скрывал Своё лицо, но они снова возвращались на свой путь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я был разгневан их греховной корыстью, Я наказывал их и в гневе скрывал Своё лицо, но они снова возвращались на свой путь.
- La Bible du Semeur 2015 - L’avidité coupable ╵du peuple d’Israël m’avait mis en colère. Alors je l’ai frappé et je me suis caché ╵dans mon irritation. Mais lui, rebelle, ╵il a suivi la voie où l’inclinait son cœur.
- リビングバイブル - わたしは怒って、貪欲な者たちを打った。 ところが、彼らは性懲りもなく罪を犯し続け、 思いのままに悪の限りを尽くした。
- Nova Versão Internacional - Por causa da sua cobiça perversa fiquei indignado e o feri; fiquei irado e escondi o meu rosto. Mas ele continuou extraviado, seguindo os caminhos que escolheu.
- Hoffnung für alle - Ich war zornig über mein Volk wegen seiner Habgier. Darum bestrafte ich sie und wandte mich von ihnen ab. Aber sie taten weiterhin, was sie wollten, und gingen ihre eigenen Wege.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราโกรธเพราะความโลภที่เป็นบาปหนาของเขา เราลงโทษเขาและหันหน้าหนีด้วยความโกรธ แต่เขาก็ยังคงทำตามใจชอบของตน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะสิ่งที่เขาได้มาจากความไม่เป็นธรรมเป็นความชั่ว เราจึงโกรธกริ้วและลงโทษเขา เราซ่อนหน้าและโกรธนัก แต่เขาก็หันออกห่างไปในทางที่หัวใจของเขาเรียกร้อง
交叉引用
- Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
- Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
- Giê-rê-mi 2:30 - “Ta đã hình phạt con cháu ngươi, nhưng chúng không chịu sửa mình. Chính ngươi đã giết các tiên tri như sư tử tàn ác.
- Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
- Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- Y-sai 45:15 - Thật, thưa Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, công việc Ngài thật bí ẩn.
- Truyền Đạo 6:9 - Tận hưởng những gì đang có còn hơn mong muốn những điều không có. Mơ mộng hảo huyền là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
- Lu-ca 12:15 - “Phải đề phòng, đừng để lòng tham lam lôi cuốn. Vì đời sống con người không cốt ở chỗ giàu có dư dật đâu.”
- Y-sai 1:4 - Khốn cho một nước tội lỗi— một dân lầm lỗi nặng nề. Họ là dòng dõi gian ác, con cái thối nát, chống bỏ Chúa Hằng Hữu. Họ khinh bỏ Đấng Thánh của Ít-ra-ên và lìa xa đường Chúa.
- Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
- Mi-ca 2:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Này, Ta dự định giáng tai họa cho gia đình này như quàng ách trên cổ không thể nào thoát được. Các ngươi không còn bước đi kiêu hãnh nữa, vì đây là thời hoạn nạn.”
- Y-sai 5:8 - Khốn cho các ngươi là những người mua hết nhà này đến nhà khác, tậu hết ruộng gần đến ruộng xa, cho đến khi mọi người bị đuổi và ngươi sống một mình trên đất.
- Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
- Y-sai 9:13 - Vì sau những trừng phạt này, dân chúng sẽ vẫn không ăn năn. Họ sẽ không tìm cầu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
- Lu-ca 15:14 - Cậu vừa sạch túi, xứ ấy bị nạn đói lớn. Quá túng quẫn,
- Lu-ca 15:15 - cậu phải đi làm công cho người bản xứ. Họ sai cậu ra đồng chăn heo.
- Lu-ca 15:16 - Bụng đói cồn cào, cậu muốn ăn vỏ đậu heo ăn, nhưng chẳng ai cho.
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
- Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
- Ê-phê-sô 5:4 - Đừng nói lời tục tỉu, bậy bạ, hoặc chuyện tiếu lâm thô bỉ, nhưng cứ nhắc nhở ơn Đức Chúa Trời và cảm tạ Ngài.
- Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
- Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
- Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.