Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
57:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • 新标点和合本 - 我必不永远相争,也不长久发怒, 恐怕我所造的人与灵性都必发昏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必不长久控诉,也不永远怀怒, 因为我虽使灵性发昏,我也造了人的气息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必不长久控诉,也不永远怀怒, 因为我虽使灵性发昏,我也造了人的气息。
  • 当代译本 - 我不会永远指责, 也不会一直发怒, 以免我所造的世人昏倒。
  • 圣经新译本 - 我必不永远争辩, 也不长久发怒, 因为这样,人的灵,就是我所造的人,在我面前就要发昏。
  • 中文标准译本 - 我必不永远责备, 也不长久发怒, 否则人的 灵——我所造的生命 气息, 在我面前就会衰竭。
  • 现代标点和合本 - 我必不永远相争,也不长久发怒, 恐怕我所造的人与灵性都必发昏。
  • 和合本(拼音版) - 我必不永远相争,也不长久发怒, 恐怕我所造的人与灵性都必发昏。
  • New International Version - I will not accuse them forever, nor will I always be angry, for then they would faint away because of me— the very people I have created.
  • New International Reader's Version - I will not find fault with my people forever. I will not always be angry with them. If I were, I would cause their spirits to grow weak. The people I created would faint away.
  • English Standard Version - For I will not contend forever, nor will I always be angry; for the spirit would grow faint before me, and the breath of life that I made.
  • New Living Translation - For I will not fight against you forever; I will not always be angry. If I were, all people would pass away— all the souls I have made.
  • Christian Standard Bible - For I will not accuse you forever, and I will not always be angry; for then the spirit would grow weak before me, even the breath, which I have made.
  • New American Standard Bible - For I will not contend forever, Nor will I always be angry; For the spirit would grow faint before Me, And the breath of those whom I have made.
  • New King James Version - For I will not contend forever, Nor will I always be angry; For the spirit would fail before Me, And the souls which I have made.
  • Amplified Bible - For I will not contend forever, Nor will I always be angry; For [if I did stay angry] the spirit [of man] would grow weak before Me, And the breath of those whom I have created.
  • American Standard Version - For I will not contend for ever, neither will I be always wroth; for the spirit would faint before me, and the souls that I have made.
  • King James Version - For I will not contend for ever, neither will I be always wroth: for the spirit should fail before me, and the souls which I have made.
  • New English Translation - For I will not be hostile forever or perpetually angry, for then man’s spirit would grow faint before me, the life-giving breath I created.
  • World English Bible - For I will not contend forever, neither will I always be angry; for the spirit would faint before me, and the souls whom I have made.
  • 新標點和合本 - 我必不永遠相爭,也不長久發怒, 恐怕我所造的人與靈性都必發昏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必不長久控訴,也不永遠懷怒, 因為我雖使靈性發昏,我也造了人的氣息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必不長久控訴,也不永遠懷怒, 因為我雖使靈性發昏,我也造了人的氣息。
  • 當代譯本 - 我不會永遠指責, 也不會一直發怒, 以免我所造的世人昏倒。
  • 聖經新譯本 - 我必不永遠爭辯, 也不長久發怒, 因為這樣,人的靈,就是我所造的人,在我面前就要發昏。
  • 呂振中譯本 - 因為我不永遠爭辯, 也不長久震怒; 因為 人的 生氣 是由我而出, 人的 氣息是我造的。
  • 中文標準譯本 - 我必不永遠責備, 也不長久發怒, 否則人的 靈——我所造的生命 氣息, 在我面前就會衰竭。
  • 現代標點和合本 - 我必不永遠相爭,也不長久發怒, 恐怕我所造的人與靈性都必發昏。
  • 文理和合譯本 - 我不常爭辯、不恆忿怒、恐我所造之人困憊、神性疲弊、
  • 文理委辦譯本 - 我之責人、不恆蓄怒、恐予所造之人、膽喪氣餒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必不永遠斥責、不恆久震怒、恐我所造之人、心神困憊、
  • Nueva Versión Internacional - Mi litigio no será eterno, ni estaré siempre enojado, porque ante mí desfallecerían todos los seres vivientes que he creado.
  • 현대인의 성경 - 나는 영원히 다투거나 항상 분노하지는 않을 것이다. 내가 만일 그렇게 한다면 내가 창조한 사람들의 영과 혼이 피곤하여 내 앞에서 견딜 수 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не вовеки буду Я обвинять и не всегда буду гневаться, иначе изнемог бы предо Мною человеческий дух – дыхание человеческое, созданное Мною.
  • Восточный перевод - Не вовеки буду Я обвинять и не всегда буду гневаться, иначе изнемог бы предо Мною человеческий дух и дыхание человеческое, созданное Мною.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вовеки буду Я обвинять и не всегда буду гневаться, иначе изнемог бы предо Мною человеческий дух и дыхание человеческое, созданное Мною.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вовеки буду Я обвинять и не всегда буду гневаться, иначе изнемог бы предо Мною человеческий дух и дыхание человеческое, созданное Мною.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ce n’est pas toujours ╵que j’intenterai un procès, ni éternellement ╵que je m’irriterai, car sinon, devant moi, ╵le souffle de la vie ╵s’évanouirait, les êtres que j’ai faits ╵dépériraient.
  • リビングバイブル - いつまでもあなたと戦い、 怒りをぶつけるわけではない。 そんなことをしていたら、 わたしが造った全人類は死に絶えてしまう。
  • Nova Versão Internacional - Não farei litígio para sempre, nem permanecerei irado, porque, senão, o espírito do homem esmoreceria diante de mim, bem como o sopro do homem que eu criei!
  • Hoffnung für alle - Ich will sie nicht ständig anklagen und nicht für immer zornig sein. Denn sonst würden sie vergehen, die Menschen, die ich doch selbst geschaffen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะไม่กล่าวโทษเนืองนิตย์หรือโกรธเคืองอยู่ร่ำไป มิฉะนั้นแล้วจิตวิญญาณของมนุษย์จะสิ้นแรงต่อหน้าเรา ลมหายใจของมนุษย์ที่เราสร้างขึ้นจะขาดรอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​ไม่​ราวี​ไป​ตลอด​กาล หรือ​จะ​โกรธ​กริ้ว​เสมอ​ไป มิ​ฉะนั้น​จิต​วิญญาณ​ของ​มนุษย์​จะ​สิ้น​ไป ลม​หายใจ​แห่ง​ชีวิต​ที่​เรา​สร้าง​ขึ้น​มา
交叉引用
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Gióp 34:15 - thì chúng sinh đều chết chung nhau và loài người trở về cát bụi.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Giê-rê-mi 38:16 - Vì thế, Vua Sê-đê-kia bí mật thề với Giê-rê-mi: “Thật như Chúa Hằng Hữu, là Đấng Sáng Tạo hằng sống của chúng ta, ta sẽ không giết ngươi, cũng không giao nạp ngươi cho những người muốn ngươi chết.”
  • Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Thi Thiên 103:15 - Ngày của chúng ta như cỏ dại; như hoa dại ngoài đồng, nở rồi chết.
  • Thi Thiên 103:16 - Chỉ một ngọn gió thoảng đủ làm cho úa tàn— chỗ nó mọc cũng chẳng nhận ra nó nữa.
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • Thi Thiên 78:39 - Vì Chúa nhớ rằng họ là người phàm, như hơi thở thoáng qua, không bao giờ trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Giê-rê-mi 10:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin sửa dạy con; nhưng xin Chúa nhẹ tay. Xin đừng sửa trị con trong thịnh nộ, để con khỏi bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 85:5 - Lẽ nào Chúa giận chúng con mãi? Hay thịnh nộ Chúa kéo dài từ thế hệ này sang thế hệ khác sao?
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • 新标点和合本 - 我必不永远相争,也不长久发怒, 恐怕我所造的人与灵性都必发昏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必不长久控诉,也不永远怀怒, 因为我虽使灵性发昏,我也造了人的气息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必不长久控诉,也不永远怀怒, 因为我虽使灵性发昏,我也造了人的气息。
  • 当代译本 - 我不会永远指责, 也不会一直发怒, 以免我所造的世人昏倒。
  • 圣经新译本 - 我必不永远争辩, 也不长久发怒, 因为这样,人的灵,就是我所造的人,在我面前就要发昏。
  • 中文标准译本 - 我必不永远责备, 也不长久发怒, 否则人的 灵——我所造的生命 气息, 在我面前就会衰竭。
  • 现代标点和合本 - 我必不永远相争,也不长久发怒, 恐怕我所造的人与灵性都必发昏。
  • 和合本(拼音版) - 我必不永远相争,也不长久发怒, 恐怕我所造的人与灵性都必发昏。
  • New International Version - I will not accuse them forever, nor will I always be angry, for then they would faint away because of me— the very people I have created.
  • New International Reader's Version - I will not find fault with my people forever. I will not always be angry with them. If I were, I would cause their spirits to grow weak. The people I created would faint away.
  • English Standard Version - For I will not contend forever, nor will I always be angry; for the spirit would grow faint before me, and the breath of life that I made.
  • New Living Translation - For I will not fight against you forever; I will not always be angry. If I were, all people would pass away— all the souls I have made.
  • Christian Standard Bible - For I will not accuse you forever, and I will not always be angry; for then the spirit would grow weak before me, even the breath, which I have made.
  • New American Standard Bible - For I will not contend forever, Nor will I always be angry; For the spirit would grow faint before Me, And the breath of those whom I have made.
  • New King James Version - For I will not contend forever, Nor will I always be angry; For the spirit would fail before Me, And the souls which I have made.
  • Amplified Bible - For I will not contend forever, Nor will I always be angry; For [if I did stay angry] the spirit [of man] would grow weak before Me, And the breath of those whom I have created.
  • American Standard Version - For I will not contend for ever, neither will I be always wroth; for the spirit would faint before me, and the souls that I have made.
  • King James Version - For I will not contend for ever, neither will I be always wroth: for the spirit should fail before me, and the souls which I have made.
  • New English Translation - For I will not be hostile forever or perpetually angry, for then man’s spirit would grow faint before me, the life-giving breath I created.
  • World English Bible - For I will not contend forever, neither will I always be angry; for the spirit would faint before me, and the souls whom I have made.
  • 新標點和合本 - 我必不永遠相爭,也不長久發怒, 恐怕我所造的人與靈性都必發昏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必不長久控訴,也不永遠懷怒, 因為我雖使靈性發昏,我也造了人的氣息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必不長久控訴,也不永遠懷怒, 因為我雖使靈性發昏,我也造了人的氣息。
  • 當代譯本 - 我不會永遠指責, 也不會一直發怒, 以免我所造的世人昏倒。
  • 聖經新譯本 - 我必不永遠爭辯, 也不長久發怒, 因為這樣,人的靈,就是我所造的人,在我面前就要發昏。
  • 呂振中譯本 - 因為我不永遠爭辯, 也不長久震怒; 因為 人的 生氣 是由我而出, 人的 氣息是我造的。
  • 中文標準譯本 - 我必不永遠責備, 也不長久發怒, 否則人的 靈——我所造的生命 氣息, 在我面前就會衰竭。
  • 現代標點和合本 - 我必不永遠相爭,也不長久發怒, 恐怕我所造的人與靈性都必發昏。
  • 文理和合譯本 - 我不常爭辯、不恆忿怒、恐我所造之人困憊、神性疲弊、
  • 文理委辦譯本 - 我之責人、不恆蓄怒、恐予所造之人、膽喪氣餒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必不永遠斥責、不恆久震怒、恐我所造之人、心神困憊、
  • Nueva Versión Internacional - Mi litigio no será eterno, ni estaré siempre enojado, porque ante mí desfallecerían todos los seres vivientes que he creado.
  • 현대인의 성경 - 나는 영원히 다투거나 항상 분노하지는 않을 것이다. 내가 만일 그렇게 한다면 내가 창조한 사람들의 영과 혼이 피곤하여 내 앞에서 견딜 수 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не вовеки буду Я обвинять и не всегда буду гневаться, иначе изнемог бы предо Мною человеческий дух – дыхание человеческое, созданное Мною.
  • Восточный перевод - Не вовеки буду Я обвинять и не всегда буду гневаться, иначе изнемог бы предо Мною человеческий дух и дыхание человеческое, созданное Мною.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вовеки буду Я обвинять и не всегда буду гневаться, иначе изнемог бы предо Мною человеческий дух и дыхание человеческое, созданное Мною.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вовеки буду Я обвинять и не всегда буду гневаться, иначе изнемог бы предо Мною человеческий дух и дыхание человеческое, созданное Мною.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ce n’est pas toujours ╵que j’intenterai un procès, ni éternellement ╵que je m’irriterai, car sinon, devant moi, ╵le souffle de la vie ╵s’évanouirait, les êtres que j’ai faits ╵dépériraient.
  • リビングバイブル - いつまでもあなたと戦い、 怒りをぶつけるわけではない。 そんなことをしていたら、 わたしが造った全人類は死に絶えてしまう。
  • Nova Versão Internacional - Não farei litígio para sempre, nem permanecerei irado, porque, senão, o espírito do homem esmoreceria diante de mim, bem como o sopro do homem que eu criei!
  • Hoffnung für alle - Ich will sie nicht ständig anklagen und nicht für immer zornig sein. Denn sonst würden sie vergehen, die Menschen, die ich doch selbst geschaffen habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะไม่กล่าวโทษเนืองนิตย์หรือโกรธเคืองอยู่ร่ำไป มิฉะนั้นแล้วจิตวิญญาณของมนุษย์จะสิ้นแรงต่อหน้าเรา ลมหายใจของมนุษย์ที่เราสร้างขึ้นจะขาดรอน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​ไม่​ราวี​ไป​ตลอด​กาล หรือ​จะ​โกรธ​กริ้ว​เสมอ​ไป มิ​ฉะนั้น​จิต​วิญญาณ​ของ​มนุษย์​จะ​สิ้น​ไป ลม​หายใจ​แห่ง​ชีวิต​ที่​เรา​สร้าง​ขึ้น​มา
  • Gióp 34:14 - Nếu Đức Chúa Trời lấy lại Thần Linh Ngài và thu hồi hơi thở Ngài,
  • Gióp 34:15 - thì chúng sinh đều chết chung nhau và loài người trở về cát bụi.
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
  • Giê-rê-mi 38:16 - Vì thế, Vua Sê-đê-kia bí mật thề với Giê-rê-mi: “Thật như Chúa Hằng Hữu, là Đấng Sáng Tạo hằng sống của chúng ta, ta sẽ không giết ngươi, cũng không giao nạp ngươi cho những người muốn ngươi chết.”
  • Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
  • Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
  • Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
  • Thi Thiên 103:13 - Chúa Hằng Hữu thương xót người kính sợ Ngài, như cha thương con cái.
  • Thi Thiên 103:14 - Vì Ngài biết rõ bản chất chúng ta; Ngài nhớ rõ chúng ta hình thành từ cát bụi.
  • Thi Thiên 103:15 - Ngày của chúng ta như cỏ dại; như hoa dại ngoài đồng, nở rồi chết.
  • Thi Thiên 103:16 - Chỉ một ngọn gió thoảng đủ làm cho úa tàn— chỗ nó mọc cũng chẳng nhận ra nó nữa.
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • Thi Thiên 78:39 - Vì Chúa nhớ rằng họ là người phàm, như hơi thở thoáng qua, không bao giờ trở lại.
  • Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
  • Giê-rê-mi 10:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin sửa dạy con; nhưng xin Chúa nhẹ tay. Xin đừng sửa trị con trong thịnh nộ, để con khỏi bị tiêu diệt.
  • Thi Thiên 85:5 - Lẽ nào Chúa giận chúng con mãi? Hay thịnh nộ Chúa kéo dài từ thế hệ này sang thế hệ khác sao?
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
圣经
资源
计划
奉献