Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
47:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • 新标点和合本 - 你素来倚仗自己的恶行,说: “无人看见我。” 你的智慧聪明使你偏邪, 并且你心里说:“惟有我, 除我以外再没有别的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你倚靠自己的恶行,说: “无人看见我。” 你的智慧聪明使你走偏, 你心里说: “惟有我,除我以外再没有别的了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你倚靠自己的恶行,说: “无人看见我。” 你的智慧聪明使你走偏, 你心里说: “惟有我,除我以外再没有别的了。”
  • 当代译本 - “你肆无忌惮地行恶, 自以为没有人看见。 你被自己的聪明智慧欺骗, 自以为天下无双。
  • 圣经新译本 - 你向来倚靠自己的邪恶, 说:‘没有人看见我’; 你的智慧和知识把你引入了歧途。 你心里说: ‘只有我,除了我以外,再没有别的。’
  • 中文标准译本 - 你依靠自己的恶行,说: ‘没有人看见我。’ 你的智慧和知识把你引入歧途, 你心里就说: ‘只有我,除我以外再没有别的!’
  • 现代标点和合本 - “你素来倚仗自己的恶行,说: ‘无人看见我。’ 你的智慧、聪明使你偏邪, 并且你心里说:‘唯有我, 除我以外再没有别的。’
  • 和合本(拼音版) - 你素来倚仗自己的恶行,说: “无人看见我。” 你的智慧、聪明使你偏邪, 并且你心里说:“惟有我, 除我以外再没有别的。”
  • New International Version - You have trusted in your wickedness and have said, ‘No one sees me.’ Your wisdom and knowledge mislead you when you say to yourself, ‘I am, and there is none besides me.’
  • New International Reader's Version - You have felt secure in your evil ways. You have said, ‘No one sees what I’m doing.’ Your wisdom and knowledge lead you astray. You say to yourself, ‘I am like a god. No one is greater than I am.’
  • English Standard Version - You felt secure in your wickedness; you said, “No one sees me”; your wisdom and your knowledge led you astray, and you said in your heart, “I am, and there is no one besides me.”
  • New Living Translation - “You felt secure in your wickedness. ‘No one sees me,’ you said. But your ‘wisdom’ and ‘knowledge’ have led you astray, and you said, ‘I am the only one, and there is no other.’
  • Christian Standard Bible - You were secure in your wickedness; you said, ‘No one sees me.’ Your wisdom and knowledge led you astray. You said to yourself, ‘I am, and there is no one else.’
  • New American Standard Bible - You felt secure in your wickedness and said, ‘No one sees me,’ Your wisdom and your knowledge, they have led you astray; For you have said in your heart, ‘I am, and there is no one besides me.’
  • New King James Version - “For you have trusted in your wickedness; You have said, ‘No one sees me’; Your wisdom and your knowledge have warped you; And you have said in your heart, ‘I am, and there is no one else besides me.’
  • Amplified Bible - For you [Babylon] have trusted and felt confident in your wickedness; you have said, ‘No one sees me.’ Your wisdom and your knowledge have led you astray, And you have said in your heart (mind), ‘I am, and there is no one besides me.’
  • American Standard Version - For thou hast trusted in thy wickedness; thou hast said, None seeth me; thy wisdom and thy knowledge, it hath perverted thee, and thou hast said in thy heart, I am, and there is none else besides me.
  • King James Version - For thou hast trusted in thy wickedness: thou hast said, None seeth me. Thy wisdom and thy knowledge, it hath perverted thee; and thou hast said in thine heart, I am, and none else beside me.
  • New English Translation - You were complacent in your evil deeds; you thought, ‘No one sees me.’ Your self-professed wisdom and knowledge lead you astray, when you say, ‘I am unique! No one can compare to me!’
  • World English Bible - For you have trusted in your wickedness. You have said, ‘No one sees me.’ Your wisdom and your knowledge has perverted you. You have said in your heart, ‘I am, and there is no one else besides me.’
  • 新標點和合本 - 你素來倚仗自己的惡行,說: 無人看見我。 你的智慧聰明使你偏邪, 並且你心裏說:惟有我, 除我以外再沒有別的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你倚靠自己的惡行,說: 「無人看見我。」 你的智慧聰明使你走偏, 你心裏說: 「惟有我,除我以外再沒有別的了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你倚靠自己的惡行,說: 「無人看見我。」 你的智慧聰明使你走偏, 你心裏說: 「惟有我,除我以外再沒有別的了。」
  • 當代譯本 - 「你肆無忌憚地行惡, 自以為沒有人看見。 你被自己的聰明智慧欺騙, 自以為天下無雙。
  • 聖經新譯本 - 你向來倚靠自己的邪惡, 說:‘沒有人看見我’; 你的智慧和知識把你引入了歧途。 你心裡說: ‘只有我,除了我以外,再沒有別的。’
  • 呂振中譯本 - 你倚靠你自己的壞行為,說: 『沒有人看見我』; 嘿 ,你的聰明你的知識 把你拉走了! 你心裏說: 『我, 我以外 再沒有 別的 』。
  • 中文標準譯本 - 你依靠自己的惡行,說: 『沒有人看見我。』 你的智慧和知識把你引入歧途, 你心裡就說: 『只有我,除我以外再沒有別的!』
  • 現代標點和合本 - 「你素來倚仗自己的惡行,說: 『無人看見我。』 你的智慧、聰明使你偏邪, 並且你心裡說:『唯有我, 除我以外再沒有別的。』
  • 文理和合譯本 - 爾恃己惡、自言無見我者、爾之智識誘爾、自謂有我、我外無他、
  • 文理委辦譯本 - 爾自恃巧令、迷眩於惡、自謂人不及見、我為主母、無能比儗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾恃己惡曰、無人見我、爾之智慧知識、誘惑爾、心自妄思、惟獨有我、再無他國、
  • Nueva Versión Internacional - Tú has confiado en tu maldad, y has dicho: “Nadie me ve”. Tu sabiduría y tu conocimiento te engañan cuando a ti misma te dices: “Yo soy, y no hay otra fuera de mí”.
  • 현대인의 성경 - 너는 악을 행하고도 안전하리라고 생각하며 너를 보는 자가 아무도 없다고 말한다. 네가 ‘나는 신이며 나 외에는 아무도 없다’ 고 말하니 네 지혜와 지식이 너를 잘못된 길로 인도하였구나.
  • Новый Русский Перевод - Ты полагалась на свое злодейство и говорила: «Никто меня не видит». Твоя мудрость и знание сбили тебя с толку, когда ты сказала себе: «Я, и нет никого, кроме меня».
  • Восточный перевод - Ты полагалась на своё злодейство и говорила: «Никто меня не видит». Твоя мудрость и знание сбили тебя с толку, когда ты сказала себе: «Со мной никто не сравнится».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты полагалась на своё злодейство и говорила: «Никто меня не видит». Твоя мудрость и знание сбили тебя с толку, когда ты сказала себе: «Со мной никто не сравнится».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты полагалась на своё злодейство и говорила: «Никто меня не видит». Твоя мудрость и знание сбили тебя с толку, когда ты сказала себе: «Со мной никто не сравнится».
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu plaçais ta confiance ╵dans ta méchanceté, tu te disais : ╵« Personne ne me voit. » Ta sagesse et ta science ╵t’ont égarée. Tu disais en ton cœur : « Moi, moi et rien que moi ! »
  • リビングバイブル - おまえは、どんなに悪いことをしても大丈夫だと 考えていた。 『だれも見ていない』と言った。 その知恵と知識が災いして、わたしに背き、 自分こそ神だと言うまでになった。
  • Nova Versão Internacional - Você confiou em sua impiedade e disse: ‘Ninguém me vê’. Sua sabedoria e seu conhecimento a enganam quando você diz a si mesma: ‘Somente eu, e mais ninguém além de mim’.
  • Hoffnung für alle - Auf deine Bosheit hast du dich verlassen und gedacht: ›Es sieht ja niemand, was ich treibe!‹ Deine Weisheit und dein Wissen haben dich so stolz gemacht. Du siehst wirklich nur dich selbst. Alles andere nimmst du nicht wahr!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าวางใจในความชั่วร้ายของเจ้า และพูดว่า ‘ไม่มีใครเห็นเราหรอก’ สติปัญญาและความรู้ของเจ้าพาเจ้าหลงเจิ่น เมื่อเจ้าบอกตัวเองว่า ‘ข้านี่แหละ ไม่มีใครอื่นนอกจากข้า’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​มั่น​ใจ​ใน​ความ​ชั่วร้าย​ของ​เจ้า เจ้า​พูด​ว่า ‘ไม่​มี​ใคร​เห็น​เรา’ สติ​ปัญญา​และ​ความรู้​ของ​เจ้า​ทำให้​เจ้า​หลงผิด และ​เจ้า​พูด​ใน​ใจ​ว่า ‘เรา​คือ​ผู้​นั้น ไม่​มี​ผู้​ใด​นอกจาก​เรา’
交叉引用
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Thi Thiên 94:9 - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Ê-xê-chi-ên 28:3 - Ngươi cho rằng mình khôn ngoan hơn Đa-ni-ên và ngươi biết hết các huyền nhiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:6 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi nghĩ ngươi khôn ngoan như thần,
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 5:21 - Khốn cho những người tự cho mình là khôn ngoan và tự xem mình là thông sáng!
  • Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
  • Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • 新标点和合本 - 你素来倚仗自己的恶行,说: “无人看见我。” 你的智慧聪明使你偏邪, 并且你心里说:“惟有我, 除我以外再没有别的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你倚靠自己的恶行,说: “无人看见我。” 你的智慧聪明使你走偏, 你心里说: “惟有我,除我以外再没有别的了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你倚靠自己的恶行,说: “无人看见我。” 你的智慧聪明使你走偏, 你心里说: “惟有我,除我以外再没有别的了。”
  • 当代译本 - “你肆无忌惮地行恶, 自以为没有人看见。 你被自己的聪明智慧欺骗, 自以为天下无双。
  • 圣经新译本 - 你向来倚靠自己的邪恶, 说:‘没有人看见我’; 你的智慧和知识把你引入了歧途。 你心里说: ‘只有我,除了我以外,再没有别的。’
  • 中文标准译本 - 你依靠自己的恶行,说: ‘没有人看见我。’ 你的智慧和知识把你引入歧途, 你心里就说: ‘只有我,除我以外再没有别的!’
  • 现代标点和合本 - “你素来倚仗自己的恶行,说: ‘无人看见我。’ 你的智慧、聪明使你偏邪, 并且你心里说:‘唯有我, 除我以外再没有别的。’
  • 和合本(拼音版) - 你素来倚仗自己的恶行,说: “无人看见我。” 你的智慧、聪明使你偏邪, 并且你心里说:“惟有我, 除我以外再没有别的。”
  • New International Version - You have trusted in your wickedness and have said, ‘No one sees me.’ Your wisdom and knowledge mislead you when you say to yourself, ‘I am, and there is none besides me.’
  • New International Reader's Version - You have felt secure in your evil ways. You have said, ‘No one sees what I’m doing.’ Your wisdom and knowledge lead you astray. You say to yourself, ‘I am like a god. No one is greater than I am.’
  • English Standard Version - You felt secure in your wickedness; you said, “No one sees me”; your wisdom and your knowledge led you astray, and you said in your heart, “I am, and there is no one besides me.”
  • New Living Translation - “You felt secure in your wickedness. ‘No one sees me,’ you said. But your ‘wisdom’ and ‘knowledge’ have led you astray, and you said, ‘I am the only one, and there is no other.’
  • Christian Standard Bible - You were secure in your wickedness; you said, ‘No one sees me.’ Your wisdom and knowledge led you astray. You said to yourself, ‘I am, and there is no one else.’
  • New American Standard Bible - You felt secure in your wickedness and said, ‘No one sees me,’ Your wisdom and your knowledge, they have led you astray; For you have said in your heart, ‘I am, and there is no one besides me.’
  • New King James Version - “For you have trusted in your wickedness; You have said, ‘No one sees me’; Your wisdom and your knowledge have warped you; And you have said in your heart, ‘I am, and there is no one else besides me.’
  • Amplified Bible - For you [Babylon] have trusted and felt confident in your wickedness; you have said, ‘No one sees me.’ Your wisdom and your knowledge have led you astray, And you have said in your heart (mind), ‘I am, and there is no one besides me.’
  • American Standard Version - For thou hast trusted in thy wickedness; thou hast said, None seeth me; thy wisdom and thy knowledge, it hath perverted thee, and thou hast said in thy heart, I am, and there is none else besides me.
  • King James Version - For thou hast trusted in thy wickedness: thou hast said, None seeth me. Thy wisdom and thy knowledge, it hath perverted thee; and thou hast said in thine heart, I am, and none else beside me.
  • New English Translation - You were complacent in your evil deeds; you thought, ‘No one sees me.’ Your self-professed wisdom and knowledge lead you astray, when you say, ‘I am unique! No one can compare to me!’
  • World English Bible - For you have trusted in your wickedness. You have said, ‘No one sees me.’ Your wisdom and your knowledge has perverted you. You have said in your heart, ‘I am, and there is no one else besides me.’
  • 新標點和合本 - 你素來倚仗自己的惡行,說: 無人看見我。 你的智慧聰明使你偏邪, 並且你心裏說:惟有我, 除我以外再沒有別的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你倚靠自己的惡行,說: 「無人看見我。」 你的智慧聰明使你走偏, 你心裏說: 「惟有我,除我以外再沒有別的了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你倚靠自己的惡行,說: 「無人看見我。」 你的智慧聰明使你走偏, 你心裏說: 「惟有我,除我以外再沒有別的了。」
  • 當代譯本 - 「你肆無忌憚地行惡, 自以為沒有人看見。 你被自己的聰明智慧欺騙, 自以為天下無雙。
  • 聖經新譯本 - 你向來倚靠自己的邪惡, 說:‘沒有人看見我’; 你的智慧和知識把你引入了歧途。 你心裡說: ‘只有我,除了我以外,再沒有別的。’
  • 呂振中譯本 - 你倚靠你自己的壞行為,說: 『沒有人看見我』; 嘿 ,你的聰明你的知識 把你拉走了! 你心裏說: 『我, 我以外 再沒有 別的 』。
  • 中文標準譯本 - 你依靠自己的惡行,說: 『沒有人看見我。』 你的智慧和知識把你引入歧途, 你心裡就說: 『只有我,除我以外再沒有別的!』
  • 現代標點和合本 - 「你素來倚仗自己的惡行,說: 『無人看見我。』 你的智慧、聰明使你偏邪, 並且你心裡說:『唯有我, 除我以外再沒有別的。』
  • 文理和合譯本 - 爾恃己惡、自言無見我者、爾之智識誘爾、自謂有我、我外無他、
  • 文理委辦譯本 - 爾自恃巧令、迷眩於惡、自謂人不及見、我為主母、無能比儗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾恃己惡曰、無人見我、爾之智慧知識、誘惑爾、心自妄思、惟獨有我、再無他國、
  • Nueva Versión Internacional - Tú has confiado en tu maldad, y has dicho: “Nadie me ve”. Tu sabiduría y tu conocimiento te engañan cuando a ti misma te dices: “Yo soy, y no hay otra fuera de mí”.
  • 현대인의 성경 - 너는 악을 행하고도 안전하리라고 생각하며 너를 보는 자가 아무도 없다고 말한다. 네가 ‘나는 신이며 나 외에는 아무도 없다’ 고 말하니 네 지혜와 지식이 너를 잘못된 길로 인도하였구나.
  • Новый Русский Перевод - Ты полагалась на свое злодейство и говорила: «Никто меня не видит». Твоя мудрость и знание сбили тебя с толку, когда ты сказала себе: «Я, и нет никого, кроме меня».
  • Восточный перевод - Ты полагалась на своё злодейство и говорила: «Никто меня не видит». Твоя мудрость и знание сбили тебя с толку, когда ты сказала себе: «Со мной никто не сравнится».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты полагалась на своё злодейство и говорила: «Никто меня не видит». Твоя мудрость и знание сбили тебя с толку, когда ты сказала себе: «Со мной никто не сравнится».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты полагалась на своё злодейство и говорила: «Никто меня не видит». Твоя мудрость и знание сбили тебя с толку, когда ты сказала себе: «Со мной никто не сравнится».
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu plaçais ta confiance ╵dans ta méchanceté, tu te disais : ╵« Personne ne me voit. » Ta sagesse et ta science ╵t’ont égarée. Tu disais en ton cœur : « Moi, moi et rien que moi ! »
  • リビングバイブル - おまえは、どんなに悪いことをしても大丈夫だと 考えていた。 『だれも見ていない』と言った。 その知恵と知識が災いして、わたしに背き、 自分こそ神だと言うまでになった。
  • Nova Versão Internacional - Você confiou em sua impiedade e disse: ‘Ninguém me vê’. Sua sabedoria e seu conhecimento a enganam quando você diz a si mesma: ‘Somente eu, e mais ninguém além de mim’.
  • Hoffnung für alle - Auf deine Bosheit hast du dich verlassen und gedacht: ›Es sieht ja niemand, was ich treibe!‹ Deine Weisheit und dein Wissen haben dich so stolz gemacht. Du siehst wirklich nur dich selbst. Alles andere nimmst du nicht wahr!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าวางใจในความชั่วร้ายของเจ้า และพูดว่า ‘ไม่มีใครเห็นเราหรอก’ สติปัญญาและความรู้ของเจ้าพาเจ้าหลงเจิ่น เมื่อเจ้าบอกตัวเองว่า ‘ข้านี่แหละ ไม่มีใครอื่นนอกจากข้า’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​มั่น​ใจ​ใน​ความ​ชั่วร้าย​ของ​เจ้า เจ้า​พูด​ว่า ‘ไม่​มี​ใคร​เห็น​เรา’ สติ​ปัญญา​และ​ความรู้​ของ​เจ้า​ทำให้​เจ้า​หลงผิด และ​เจ้า​พูด​ใน​ใจ​ว่า ‘เรา​คือ​ผู้​นั้น ไม่​มี​ผู้​ใด​นอกจาก​เรา’
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Thi Thiên 62:9 - Người hạ lưu khác nào hư không, người thượng lưu cũng chỉ dối lừa. Nếu đem họ đặt lên cân, họ nhẹ như hơi thở.
  • Thi Thiên 62:10 - Đừng trông nhờ vào tham nhũng, hay kiêu hãnh vì trộm cắp. Dù giàu sang gia tăng nhanh, cũng đừng để hết tâm hồn vào đó.
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Gióp 22:13 - Nhưng anh đáp: ‘Vì vậy mà Đức Chúa Trời không thấy những việc tôi làm! Làm sao Ngài xét đoán qua bức màn đêm dày đặc?
  • Gióp 22:14 - Mây đen bao phủ quanh Ngài nên Ngài chẳng thấy chúng ta. Chúa ngự trên trời cao, bước đi trên tột đỉnh vòm trời.’
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Thi Thiên 94:9 - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?
  • Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
  • Truyền Đạo 8:8 - Không ai trong chúng ta có thể giữ lại linh hồn mình khi hồn lìa khỏi xác. Không ai trong chúng ta có quyền để ngăn trở ngày chúng ta chết. Không một người nào được miễn trừ trong cuộc chiến này. Và khi đối mặt với sự chết, chắc chắn sự gian ác sẽ không cứu được điều ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:19 - Khôn ngoan của thế gian bị Đức Chúa Trời xem là khờ dại. Như Thánh Kinh viết: “Chúa khiến người khôn ngoan tự sa vào bẫy của họ.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:19 - Thánh Kinh viết: “Ta sẽ tiêu diệt óc khôn ngoan của người khôn ngoan, và loại bỏ trí sáng suốt của người sáng suốt.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • Ê-xê-chi-ên 9:9 - Chúa phán với tôi: “Tội lỗi Ít-ra-ên và Giu-đa thật lớn. Toàn xứ đầy dẫy kẻ sát nhân; thành đầy dẫy bất công. Chúng còn nói: ‘Chúa Hằng Hữu không nhìn thấy đâu! Chúa Hằng Hữu đã lìa bỏ xứ này!’
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Ê-xê-chi-ên 28:3 - Ngươi cho rằng mình khôn ngoan hơn Đa-ni-ên và ngươi biết hết các huyền nhiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Ê-xê-chi-ên 28:6 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi nghĩ ngươi khôn ngoan như thần,
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
  • Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 5:21 - Khốn cho những người tự cho mình là khôn ngoan và tự xem mình là thông sáng!
  • Y-sai 29:15 - Khốn cho những người tìm cách che giấu ý đồ khỏi Chúa Hằng Hữu, những người làm điều ác trong bóng tối! Chúng nói rằng: “Chúa Hằng Hữu không thể thấy chúng ta. Ngài không biết việc gì đang xảy ra!”
  • Thi Thiên 52:7 - “Hãy nhìn việc xảy ra cho người mạnh mẽ, là người không nương cậy Đức Chúa Trời. Chỉ cậy trông nơi tiền bạc của mình, và giàu mạnh nhờ tiêu diệt người khác.”
圣经
资源
计划
奉献