Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các dân tộc ở xa, hãy nghe rõ các việc Ta làm! Các dân tộc ở gần, hãy nhận thức quyền năng Ta!”
  • 新标点和合本 - 你们远方的人当听我所行的; 你们近处的人当承认我的大能。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们远方的人,当听我所做的事; 你们近处的人,当承认我的大能。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们远方的人,当听我所做的事; 你们近处的人,当承认我的大能。
  • 当代译本 - 远方的人啊, 要听听我的作为。 近处的人啊, 要承认我的大能。
  • 圣经新译本 - 远方的人哪!你们要听我所作的事; 近处的人哪!你们要承认我的大能。”
  • 中文标准译本 - 远方的人哪,你们要听我所做的事! 近处的人哪,你们要知道我的大能!”
  • 现代标点和合本 - “你们远方的人,当听我所行的! 你们近处的人,当承认我的大能!”
  • 和合本(拼音版) - 你们远方的人当听我所行的; 你们近处的人当承认我的大能。
  • New International Version - You who are far away, hear what I have done; you who are near, acknowledge my power!
  • New International Reader's Version - “You nations far away, listen to what I have done! My people who are near, recognize how powerful I am!
  • English Standard Version - Hear, you who are far off, what I have done; and you who are near, acknowledge my might.
  • New Living Translation - Listen to what I have done, you nations far away! And you that are near, acknowledge my might!”
  • The Message - “If you’re far away, get the reports on what I’ve done, And if you’re in the neighborhood, pay attention to my record. The sinners in Zion are rightly terrified; the godless are at their wit’s end: ‘Who among us can survive this firestorm? Who of us can get out of this purge with our lives?’”
  • Christian Standard Bible - You who are far off, hear what I have done; you who are near, know my strength.”
  • New American Standard Bible - “You who are far away, hear what I have done; And you who are near, acknowledge My might.”
  • New King James Version - Hear, you who are afar off, what I have done; And you who are near, acknowledge My might.”
  • Amplified Bible - “You who are far away, hear what I have done; And you who are near, acknowledge My might.”
  • American Standard Version - Hear, ye that are far off, what I have done; and, ye that are near, acknowledge my might.
  • King James Version - Hear, ye that are far off, what I have done; and, ye that are near, acknowledge my might.
  • New English Translation - You who are far away, listen to what I have done! You who are close by, recognize my strength!”
  • World English Bible - Hear, you who are far off, what I have done; and, you who are near, acknowledge my might.”
  • 新標點和合本 - 你們遠方的人當聽我所行的; 你們近處的人當承認我的大能。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們遠方的人,當聽我所做的事; 你們近處的人,當承認我的大能。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們遠方的人,當聽我所做的事; 你們近處的人,當承認我的大能。
  • 當代譯本 - 遠方的人啊, 要聽聽我的作為。 近處的人啊, 要承認我的大能。
  • 聖經新譯本 - 遠方的人哪!你們要聽我所作的事; 近處的人哪!你們要承認我的大能。”
  • 呂振中譯本 - 遠方的人哪,聽我所行的哦; 近處的人哪,承認我的大能哦。
  • 中文標準譯本 - 遠方的人哪,你們要聽我所做的事! 近處的人哪,你們要知道我的大能!」
  • 現代標點和合本 - 「你們遠方的人,當聽我所行的! 你們近處的人,當承認我的大能!」
  • 文理和合譯本 - 我之行為、遠者宜聞之、我之能力、近者宜識之、
  • 文理委辦譯本 - 我著其經綸、遠者宜聽從焉、我彰其全能、近者宜共仰焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾遠者歟、當聽我之所行、爾近者歟、當知我之大能、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes, que están lejos, oigan lo que he hecho; y ustedes, que están cerca, reconozcan mi poder.
  • 현대인의 성경 - 너희 멀리 있는 민족들아, 내가 행한 일을 들어라. 너희 가까이 있는 자들아, 내 능력을 인정하라.”
  • Новый Русский Перевод - Слушайте, дальние, о том, что Я совершил, и вы, кто близко, признайте Мое могущество!
  • Восточный перевод - Слушайте, дальние, о Моих свершениях, и вы, кто близко, признайте Моё могущество!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте, дальние, о Моих свершениях, и вы, кто близко, признайте Моё могущество!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте, дальние, о Моих свершениях, и вы, кто близко, признайте Моё могущество!
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous qui êtes au loin, ╵écoutez donc ╵ce que j’ai accompli, et vous qui êtes près, ╵connaissez ma puissance !
  • リビングバイブル - 遠い国々は、わたしのしたことを聞け。 近隣の国々は、わたしの力の偉大さを知れ。
  • Nova Versão Internacional - “Vocês, que estão longe, atentem para o que eu fiz! Vocês, que estão perto, reconheçam o meu poder!”
  • Hoffnung für alle - Ihr Völker in der Ferne, hört, was ich getan habe; und ihr in der Nähe, erkennt meine Macht an!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าผู้อยู่ไกล จงฟังสิ่งที่เราได้ทำ เจ้าผู้อยู่ใกล้ จงรับรู้อำนาจของเรา!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ที่​อยู่​ห่าง​ไกล จง​ฟัง​ว่า เรา​ได้​ทำ​อะไร และ​พวก​เจ้า​ที่​อยู่​ใกล้ จง​เรียน​รู้​ถึง​อานุภาพ​ของ​เรา”
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Thi Thiên 99:2 - Giữa Si-ôn, Chúa Hằng Hữu oai nghi, trước muôn dân, Ngài cao cả vô cùng.
  • Thi Thiên 99:3 - Hãy ngợi tôn sự vĩ đại và Danh đáng sợ của Ngài. Vì Danh Ngài là thánh!
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 46:8 - Hãy đến, ngắm nhìn công tác Chúa Hằng Hữu: Mặt đất tan nát vì tay Chúa đoán phạt.
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 147:12 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hỡi Si-ôn, hãy chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 147:13 - Chúa làm kiên cố then cửa ngươi, và ban phước cho con cái ở giữa ngươi.
  • Thi Thiên 147:14 - Chúa ban thanh bình nơi biên cương và cho đầy dẫy lúa mì thượng hạng.
  • Đa-ni-ên 6:25 - Vua Đa-ri-út gửi thông điệp cho tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ trên khắp đế quốc: “Cầu chúc các ngươi bình an bội phần!
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
  • Giô-suê 9:10 - và qua những điều Ngài làm cho hai vua A-mô-rít là Si-hôn, vua Hết-bôn, và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, bên kia sông Giô-đan (người sống với Ách-ta-rốt.)
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Thi Thiên 48:10 - Lạy Đức Chúa Trời, như Danh Ngài, tiếng ca ngợi Chúa vang đến tận cùng trái đất. Tay phải Ngài tràn đầy vinh quang.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các dân tộc ở xa, hãy nghe rõ các việc Ta làm! Các dân tộc ở gần, hãy nhận thức quyền năng Ta!”
  • 新标点和合本 - 你们远方的人当听我所行的; 你们近处的人当承认我的大能。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们远方的人,当听我所做的事; 你们近处的人,当承认我的大能。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们远方的人,当听我所做的事; 你们近处的人,当承认我的大能。
  • 当代译本 - 远方的人啊, 要听听我的作为。 近处的人啊, 要承认我的大能。
  • 圣经新译本 - 远方的人哪!你们要听我所作的事; 近处的人哪!你们要承认我的大能。”
  • 中文标准译本 - 远方的人哪,你们要听我所做的事! 近处的人哪,你们要知道我的大能!”
  • 现代标点和合本 - “你们远方的人,当听我所行的! 你们近处的人,当承认我的大能!”
  • 和合本(拼音版) - 你们远方的人当听我所行的; 你们近处的人当承认我的大能。
  • New International Version - You who are far away, hear what I have done; you who are near, acknowledge my power!
  • New International Reader's Version - “You nations far away, listen to what I have done! My people who are near, recognize how powerful I am!
  • English Standard Version - Hear, you who are far off, what I have done; and you who are near, acknowledge my might.
  • New Living Translation - Listen to what I have done, you nations far away! And you that are near, acknowledge my might!”
  • The Message - “If you’re far away, get the reports on what I’ve done, And if you’re in the neighborhood, pay attention to my record. The sinners in Zion are rightly terrified; the godless are at their wit’s end: ‘Who among us can survive this firestorm? Who of us can get out of this purge with our lives?’”
  • Christian Standard Bible - You who are far off, hear what I have done; you who are near, know my strength.”
  • New American Standard Bible - “You who are far away, hear what I have done; And you who are near, acknowledge My might.”
  • New King James Version - Hear, you who are afar off, what I have done; And you who are near, acknowledge My might.”
  • Amplified Bible - “You who are far away, hear what I have done; And you who are near, acknowledge My might.”
  • American Standard Version - Hear, ye that are far off, what I have done; and, ye that are near, acknowledge my might.
  • King James Version - Hear, ye that are far off, what I have done; and, ye that are near, acknowledge my might.
  • New English Translation - You who are far away, listen to what I have done! You who are close by, recognize my strength!”
  • World English Bible - Hear, you who are far off, what I have done; and, you who are near, acknowledge my might.”
  • 新標點和合本 - 你們遠方的人當聽我所行的; 你們近處的人當承認我的大能。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們遠方的人,當聽我所做的事; 你們近處的人,當承認我的大能。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們遠方的人,當聽我所做的事; 你們近處的人,當承認我的大能。
  • 當代譯本 - 遠方的人啊, 要聽聽我的作為。 近處的人啊, 要承認我的大能。
  • 聖經新譯本 - 遠方的人哪!你們要聽我所作的事; 近處的人哪!你們要承認我的大能。”
  • 呂振中譯本 - 遠方的人哪,聽我所行的哦; 近處的人哪,承認我的大能哦。
  • 中文標準譯本 - 遠方的人哪,你們要聽我所做的事! 近處的人哪,你們要知道我的大能!」
  • 現代標點和合本 - 「你們遠方的人,當聽我所行的! 你們近處的人,當承認我的大能!」
  • 文理和合譯本 - 我之行為、遠者宜聞之、我之能力、近者宜識之、
  • 文理委辦譯本 - 我著其經綸、遠者宜聽從焉、我彰其全能、近者宜共仰焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾遠者歟、當聽我之所行、爾近者歟、當知我之大能、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes, que están lejos, oigan lo que he hecho; y ustedes, que están cerca, reconozcan mi poder.
  • 현대인의 성경 - 너희 멀리 있는 민족들아, 내가 행한 일을 들어라. 너희 가까이 있는 자들아, 내 능력을 인정하라.”
  • Новый Русский Перевод - Слушайте, дальние, о том, что Я совершил, и вы, кто близко, признайте Мое могущество!
  • Восточный перевод - Слушайте, дальние, о Моих свершениях, и вы, кто близко, признайте Моё могущество!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слушайте, дальние, о Моих свершениях, и вы, кто близко, признайте Моё могущество!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слушайте, дальние, о Моих свершениях, и вы, кто близко, признайте Моё могущество!
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous qui êtes au loin, ╵écoutez donc ╵ce que j’ai accompli, et vous qui êtes près, ╵connaissez ma puissance !
  • リビングバイブル - 遠い国々は、わたしのしたことを聞け。 近隣の国々は、わたしの力の偉大さを知れ。
  • Nova Versão Internacional - “Vocês, que estão longe, atentem para o que eu fiz! Vocês, que estão perto, reconheçam o meu poder!”
  • Hoffnung für alle - Ihr Völker in der Ferne, hört, was ich getan habe; und ihr in der Nähe, erkennt meine Macht an!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าผู้อยู่ไกล จงฟังสิ่งที่เราได้ทำ เจ้าผู้อยู่ใกล้ จงรับรู้อำนาจของเรา!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​ที่​อยู่​ห่าง​ไกล จง​ฟัง​ว่า เรา​ได้​ทำ​อะไร และ​พวก​เจ้า​ที่​อยู่​ใกล้ จง​เรียน​รู้​ถึง​อานุภาพ​ของ​เรา”
  • 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:5 - Lúc đó, tại Giê-ru-sa-lem có những người Do Thái và người mộ đạo từ nhiều dân tộc về dự lễ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:6 - Tiếng ồn ào vang ra, một đám đông kéo đến, vô cùng kinh ngạc vì nghe các môn đệ nói đúng ngôn ngữ của chính mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • Thi Thiên 97:8 - Si-ôn đã nghe và hân hoan, các làng của Giu-đa mừng rỡ, vì công minh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu!
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Thi Thiên 99:2 - Giữa Si-ôn, Chúa Hằng Hữu oai nghi, trước muôn dân, Ngài cao cả vô cùng.
  • Thi Thiên 99:3 - Hãy ngợi tôn sự vĩ đại và Danh đáng sợ của Ngài. Vì Danh Ngài là thánh!
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 46:6 - Các dân tộc náo loạn, các vương quốc suy vi! Đức Chúa Trời lên tiếng, và đất tan chảy ra!
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Thi Thiên 46:8 - Hãy đến, ngắm nhìn công tác Chúa Hằng Hữu: Mặt đất tan nát vì tay Chúa đoán phạt.
  • Thi Thiên 46:9 - Chúa chấm dứt chiến tranh khắp hoàn vũ, Ngài bẻ cung, đập tan gươm giáo, Chúa đốt rụi các chiến xa.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
  • Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 147:12 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hỡi Si-ôn, hãy chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 147:13 - Chúa làm kiên cố then cửa ngươi, và ban phước cho con cái ở giữa ngươi.
  • Thi Thiên 147:14 - Chúa ban thanh bình nơi biên cương và cho đầy dẫy lúa mì thượng hạng.
  • Đa-ni-ên 6:25 - Vua Đa-ri-út gửi thông điệp cho tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ trên khắp đế quốc: “Cầu chúc các ngươi bình an bội phần!
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • Giô-suê 9:9 - Họ đáp: “Chúng tôi đến từ một xứ rất xa. Chúng tôi được nghe uy danh Đức Chúa Trời của các ông qua những việc tại Ai Cập,
  • Giô-suê 9:10 - và qua những điều Ngài làm cho hai vua A-mô-rít là Si-hôn, vua Hết-bôn, và Óc, vua Ba-san ở Ách-ta-rốt, bên kia sông Giô-đan (người sống với Ách-ta-rốt.)
  • Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
  • Ê-phê-sô 2:16 - Hai bên đã là bộ phận của một thân thể, hận thù tất nhiên cũng tiêu tan, cả hai đều được giảng hòa với Đức Chúa Trời. Vậy chiến tranh đã chấm dứt tại cây thập tự.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ê-phê-sô 2:18 - Nhờ Chúa Cứu Thế, tất cả các dân tộc đều được Chúa Thánh Linh dìu dắt đến cùng Đức Chúa Cha.
  • Thi Thiên 48:10 - Lạy Đức Chúa Trời, như Danh Ngài, tiếng ca ngợi Chúa vang đến tận cùng trái đất. Tay phải Ngài tràn đầy vinh quang.
  • Y-sai 49:1 - Hãy nghe tôi, hỡi các hải đảo! Hãy chú ý, hỡi các dân tộc xa xôi! Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi trước khi tôi sinh ra; từ trong bụng mẹ, Ngài đã gọi đích danh tôi.
圣经
资源
计划
奉献