逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
- 新标点和合本 - 他的气如涨溢的河水,直涨到颈项, 要用毁灭的筛箩筛净列国, 并且在众民的口中必有使人错行的嚼环。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的气息如涨溢的河水,直涨到颈项, 要用毁灭的筛网筛净列国, 并在众民口中安放导错方向的嚼环。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的气息如涨溢的河水,直涨到颈项, 要用毁灭的筛网筛净列国, 并在众民口中安放导错方向的嚼环。
- 当代译本 - 祂的气息像淹到人颈项的洪流。 祂必用毁灭的筛子筛净列国, 并把嚼环放在列邦口中, 引他们走上歧途。
- 圣经新译本 - 他的气息如涨溢的河水, 直涨到颈项, 并要用毁灭的筛把列国筛净, 又在众民口中放入使人步向灭亡的嚼环。
- 中文标准译本 - 他的气息如漫溢的河水,直涨到颈项; 他要用毁灭的筛把列国筛净, 又在众民的脸颊套上使他们迷失的辔头。
- 现代标点和合本 - 他的气如涨溢的河水,直涨到颈项, 要用毁灭的筛箩筛净列国, 并且在众民的口中必有使人错行的嚼环。
- 和合本(拼音版) - 他的气如涨溢的河水,直涨到颈项, 要用毁灭的筛箩筛净列国, 并且在众民的口中必有使人错行的嚼环。
- New International Version - His breath is like a rushing torrent, rising up to the neck. He shakes the nations in the sieve of destruction; he places in the jaws of the peoples a bit that leads them astray.
- New International Reader's Version - His breath will be like a rushing flood that rises up to the neck. He’ll separate out the nations he is going to destroy. He’ll place a bit in their jaws. It will lead them down the road to death.
- English Standard Version - his breath is like an overflowing stream that reaches up to the neck; to sift the nations with the sieve of destruction, and to place on the jaws of the peoples a bridle that leads astray.
- New Living Translation - His hot breath pours out like a flood up to the neck of his enemies. He will sift out the proud nations for destruction. He will bridle them and lead them away to ruin.
- Christian Standard Bible - His breath is like an overflowing torrent that rises to the neck. He comes to sift the nations in a sieve of destruction and to put a bridle on the jaws of the peoples to lead them astray.
- New American Standard Bible - His breath is like an overflowing river, Which reaches to the neck, To shake the nations back and forth in a sieve, And to put in the jaws of the peoples the bridle which leads astray.
- New King James Version - His breath is like an overflowing stream, Which reaches up to the neck, To sift the nations with the sieve of futility; And there shall be a bridle in the jaws of the people, Causing them to err.
- Amplified Bible - His breath is like an overflowing river, Which reaches to the neck, To sift the nations back and forth in a sieve [of disaster], And to put in the jaws of the peoples the bridle which leads to ruin.
- American Standard Version - and his breath is as an overflowing stream, that reacheth even unto the neck, to sift the nations with the sieve of destruction: and a bridle that causeth to err shall be in the jaws of the peoples.
- King James Version - And his breath, as an overflowing stream, shall reach to the midst of the neck, to sift the nations with the sieve of vanity: and there shall be a bridle in the jaws of the people, causing them to err.
- New English Translation - His battle cry overwhelms like a flooding river that reaches one’s neck. He shakes the nations in a sieve that isolates the chaff; he puts a bit into the mouth of the nations and leads them to destruction.
- World English Bible - His breath is as an overflowing stream that reaches even to the neck, to sift the nations with the sieve of destruction. A bridle that leads to ruin will be in the jaws of the peoples.
- 新標點和合本 - 他的氣如漲溢的河水,直漲到頸項, 要用毀滅的篩籮篩淨列國, 並且在眾民的口中必有使人錯行的嚼環。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的氣息如漲溢的河水,直漲到頸項, 要用毀滅的篩網篩淨列國, 並在眾民口中安放導錯方向的嚼環。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的氣息如漲溢的河水,直漲到頸項, 要用毀滅的篩網篩淨列國, 並在眾民口中安放導錯方向的嚼環。
- 當代譯本 - 祂的氣息像淹到人頸項的洪流。 祂必用毀滅的篩子篩淨列國, 並把嚼環放在列邦口中, 引他們走上歧途。
- 聖經新譯本 - 他的氣息如漲溢的河水, 直漲到頸項, 並要用毀滅的篩把列國篩淨, 又在眾民口中放入使人步向滅亡的嚼環。
- 呂振中譯本 - 他的氣如漲溢的溪河, 直漲到 人的 脖子, 要用毁滅的篩羅篩淨列國; 用使人走錯的轡頭 放 在萬族之民口中。
- 中文標準譯本 - 他的氣息如漫溢的河水,直漲到頸項; 他要用毀滅的篩把列國篩淨, 又在眾民的臉頰套上使他們迷失的轡頭。
- 現代標點和合本 - 他的氣如漲溢的河水,直漲到頸項, 要用毀滅的篩籮篩淨列國, 並且在眾民的口中必有使人錯行的嚼環。
- 文理和合譯本 - 其氣如河漲溢、高及於項、以盪滅之篩篩萬國、導諸民於迷途、若以勒拑其口、
- 文理委辦譯本 - 若水汎濫、幾將滅頂、將降罰於列邦、若以箕簸揚、導之以歧途、若以勒拑口、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其氣如暴漲之河、高及於頸、欲散列民、使歸無有、如以箕簸揚、欲導萬族、轉入歧途、如以繮勒口、 欲散列民使歸無有如以箕簸揚欲導萬族轉入歧途如以繮勒口原文作欲以毀滅之箕簸揚列民欲以引迷之繮勒萬族之口
- Nueva Versión Internacional - Su aliento es cual torrente desbordado que llega hasta el cuello, para zarandear a las naciones en la zaranda destructora. Pone en las quijadas de los pueblos un freno que los desvía.
- 현대인의 성경 - 그가 분노를 홍수처럼 쏟아 교만한 민족들을 쓸어 버리시고 그들의 입에 파멸의 재갈을 물리실 것이다.
- Новый Русский Перевод - Дыхание Его, как разливающийся поток, поднимающийся до шеи. Он просеивает народы в решете гибели; Он вкладывает в челюсти народов узду, которая уводит их с пути.
- Восточный перевод - Дыхание Его как разливающийся поток, поднимающийся до шеи. Он просеивает народы в решете гибели; Он вкладывает в челюсти народов узду, которая уводит их с пути.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дыхание Его как разливающийся поток, поднимающийся до шеи. Он просеивает народы в решете гибели; Он вкладывает в челюсти народов узду, которая уводит их с пути.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дыхание Его как разливающийся поток, поднимающийся до шеи. Он просеивает народы в решете гибели; Он вкладывает в челюсти народов узду, которая уводит их с пути.
- La Bible du Semeur 2015 - Son souffle est comme un torrent qui déborde et dont l’eau atteint jusqu’au cou. Il va passer les peuples ╵au crible destructeur et mettre à leurs mâchoires un mors d’égarement.
- リビングバイブル - 憤りは洪水のようにあふれ、 人も物も洗いざらい流し去ります。 神は思い上がった国々をふるいにかけ、 くつわをかけ、ほふり場へ連れて行きます。
- Nova Versão Internacional - Seu sopro é como uma torrente impetuosa que sobe até o pescoço. Ele faz sacudir as nações na peneira da destruição; ele coloca na boca dos povos um freio que os desencaminha.
- Hoffnung für alle - Sein Atem reißt alles mit sich fort wie ein tosender Bach, der einem bis zum Hals reicht. Er kommt, um die Völker im Sieb zu schütteln und die wertlosen Stoppeln wegzuwerfen. Wie wilde Pferde wird er sie bändigen, er wird ihnen Zaumzeug anlegen und sie daran ins Verderben führen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลมหายใจของพระองค์ เหมือนน้ำที่ทะลักท่วมถึงคอ พระองค์ทรงฝัดร่อนนานาชาติในตะแกรงแห่งหายนะ พระองค์ทรงใส่บังเหียนที่ชักนำให้เตลิดไปนั้น ไว้ที่ปากของชนชาติต่างๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลมหายใจของพระองค์เหมือนลำธารที่เปี่ยมล้นและสูงถึงคอ เพื่อจะเขย่าบรรดาประชาชาติด้วยตะแกรงแห่งความพินาศ และใส่บังเหียนเพื่อบังคับขากรรไกรของบรรดาชนชาติให้หลงผิด
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- 2 Sa-mu-ên 17:14 - Áp-sa-lôm và mọi người nói: “Mưu của Hu-sai hay hơn kế của A-hi-tô-phe,” vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho mưu của A-hi-tô-phe bị bác bỏ để giáng họa lên Áp-sa-lôm.
- Ha-ba-cúc 3:12 - Chúa nổi giận bước qua mặt đất, phá tan các nước trong cơn thịnh nộ.
- Ha-ba-cúc 3:13 - Chúa ra đi cứu dân Ngài chọn, giải thoát Đấng được Ngài xức dầu tấn phong. Chúa đập tan đầu người ác, lột trần nó từ đầu đến chân.
- Ha-ba-cúc 3:14 - Chúa lấy giáo quân thù đâm đầu các chiến sĩ nó, chúng kéo đến như giông bão để đánh tôi tan tác, niềm vui của chúng là ăn nuốt người hiền lành trong nơi bí mật.
- Ha-ba-cúc 3:15 - Chúa đạp chân lên mặt biển cả, cưỡi ngựa đi trên các dòng nước sôi bọt.
- Y-sai 33:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ Ta sẽ đứng dậy! Bây giờ Ta sẽ tỏ uy quyền và sức mạnh của Ta.
- Y-sai 33:11 - Các ngươi, A-sy-ri không sinh sản gì, chỉ toàn cỏ khô và rơm rạ. Hơi thở ngươi sẽ biến thành ngọn lửa và thiêu hủy ngươi.
- Y-sai 33:12 - Dân của ngươi sẽ bị thiêu cháy hoàn toàn, như bụi gai bị chặt xuống và đốt trong lửa.
- Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
- Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
- Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
- 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
- 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
- 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
- Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
- Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
- Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
- Ê-xê-chi-ên 14:7 - Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ trả lời cho tất cả, cả người Ít-ra-ên và những kiều dân, đã từ bỏ Ta và lập thần tượng trong lòng, và ngã vào tội lỗi, rồi đến cùng nhà tiên tri để cầu hỏi ý Ta.
- Ê-xê-chi-ên 14:8 - Ta sẽ chống lại nó, khiến nó thành một dấu quái gở, một đề tài cho người ta đặt tục ngữ—và Ta sẽ loại trừ chúng khỏi vòng dân Ta. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Châm Ngôn 26:3 - Roi dành cho ngựa, cương cho lừa, đòn vọt cho lưng đứa ngu si.
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Khải Huyền 2:16 - Vậy, hãy ăn năn, nếu không Ta sẽ sớm đến, dùng thanh gươm ở miệng Ta đánh dẹp bọn đó.
- Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
- Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
- Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
- Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
- Y-sai 29:6 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
- Gióp 39:17 - Vì Đức Chúa Trời tước đi sự khôn ngoan của nó. Ngài không cho nó sự hiểu biết nào.
- Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
- A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
- 2 Các Vua 19:28 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
- Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”