Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • 新标点和合本 - 稠密的树林,他要用铁器砍下; 黎巴嫩 的树木必被大能者伐倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 稠密的树林,他要用铁器砍下, 黎巴嫩必被大能者伐倒 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 稠密的树林,他要用铁器砍下, 黎巴嫩必被大能者伐倒 。
  • 当代译本 - 祂必用斧子砍倒茂密的树林, 黎巴嫩的树木也要倒在大能的上帝面前。
  • 圣经新译本 - 树林中的密丛,他必用铁器砍下; 黎巴嫩 的树木必被大能者伐倒。
  • 中文标准译本 - 树林中的密丛,他必用铁器砍掉; 黎巴嫩必因威严的那一位而倒下。
  • 现代标点和合本 - 稠密的树林,他要用铁器砍下, 黎巴嫩的树木必被大能者伐倒。
  • 和合本(拼音版) - 稠密的树林,他要用铁器砍下; 黎巴嫩 的树木必被大能者伐倒。
  • New International Version - He will cut down the forest thickets with an ax; Lebanon will fall before the Mighty One.
  • New International Reader's Version - The Mighty One will chop down the forest with his ax. He will cut down the cedar trees in Lebanon.
  • English Standard Version - He will cut down the thickets of the forest with an axe, and Lebanon will fall by the Majestic One.
  • New Living Translation - He will cut down the forest trees with an ax. Lebanon will fall to the Mighty One.
  • Christian Standard Bible - He is clearing the thickets of the forest with an ax, and Lebanon with its majesty will fall.
  • New American Standard Bible - He will cut down the thickets of the forest with an iron axe, And Lebanon will fall by the Mighty One.
  • New King James Version - He will cut down the thickets of the forest with iron, And Lebanon will fall by the Mighty One.
  • Amplified Bible - He will cut down the thickets of the forest with an iron axe, And Lebanon (the Assyrian) will fall by the Mighty One.
  • American Standard Version - And he will cut down the thickets of the forest with iron, and Lebanon shall fall by a mighty one.
  • King James Version - And he shall cut down the thickets of the forest with iron, and Lebanon shall fall by a mighty one.
  • New English Translation - The thickets of the forest will be chopped down with an ax, and mighty Lebanon will fall.
  • World English Bible - He will cut down the thickets of the forest with iron, and Lebanon will fall by the Mighty One.
  • 新標點和合本 - 稠密的樹林,他要用鐵器砍下; 黎巴嫩 的樹木必被大能者伐倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 稠密的樹林,他要用鐵器砍下, 黎巴嫩必被大能者伐倒 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 稠密的樹林,他要用鐵器砍下, 黎巴嫩必被大能者伐倒 。
  • 當代譯本 - 祂必用斧子砍倒茂密的樹林, 黎巴嫩的樹木也要倒在大能的上帝面前。
  • 聖經新譯本 - 樹林中的密叢,他必用鐵器砍下; 黎巴嫩 的樹木必被大能者伐倒。
  • 呂振中譯本 - 森林的叢藪、他必用鐵器去斫伐; 利巴嫩 的樹、他必用斧子去伐倒 。
  • 中文標準譯本 - 樹林中的密叢,他必用鐵器砍掉; 黎巴嫩必因威嚴的那一位而倒下。
  • 現代標點和合本 - 稠密的樹林,他要用鐵器砍下, 黎巴嫩的樹木必被大能者伐倒。
  • 文理和合譯本 - 以鐵斬其叢林、利巴嫩為力士所毀、
  • 文理委辦譯本 - 持其斧斤、斬其林木、使豪傑之士盡斫利巴嫩之樹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以鐵斬其稠密之林木、 利巴嫩 之樹、為力大者所伐、
  • Nueva Versión Internacional - Derriba con un hacha la espesura del bosque, y el esplendor del Líbano se viene abajo.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와의 도끼가 레바논의 빽빽한 숲과 같은 그들을 찍어 버릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Чащи лесные Он вырубит топором, и падет Ливан перед Могучим.
  • Восточный перевод - Чащи лесные Он вырубит топором, и падут леса Ливана перед Могучим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чащи лесные Он вырубит топором, и падут леса Ливана перед Могучим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чащи лесные Он вырубит топором, и падут леса Ливана перед Могучим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il tranche avec la hache ╵les taillis des forêts et le Liban s’effondre ╵sous les coups du Puissant.
  • リビングバイブル - 全能の主が、きこりが斧でレバノンの森の木々を 切り倒すように、敵をなで切りにするのです。
  • Nova Versão Internacional - Com um machado ele ceifará a floresta; o Líbano cairá diante do Poderoso.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงใช้ขวานฟันป่าทึบ เลบานอนจะล้มลงต่อหน้าองค์ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ใช้​ขวาน​จาม​พุ่ม​ไม้​ทึบ​ใน​ป่า และ​เลบานอน​จะ​ล้ม​ลง​ต่อ​หน้า​องค์​ผู้​มี​อานุภาพ
交叉引用
  • Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Giê-rê-mi 46:22 - Ai Cập rút lui, lặng lẽ như con rắn trườn đi. Quân thù tràn đến với quân lực hùng mạnh; chúng cầm búa rìu xông tới như tiều phu đốn củi.
  • Giê-rê-mi 46:23 - Chúng chặt hết cây rừng để lục soát,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì chúng đông như cào cào, không đếm được.
  • Na-hum 1:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Dù người A-sy-ri cường bạo và đông đảo đến đâu cũng sẽ bị đánh tan và tiêu diệt hoàn toàn. Hỡi dân Ta, Ta đã hình phạt các con trước đó, Ta sẽ không hình phạt các con nữa.
  • Khải Huyền 10:1 - Tôi thấy một thiên sứ uy dũng khác từ trời xuống, mình mặc mây trời, đầu đội cầu vồng, mặt sáng rực như mặt trời, chân như trụ lửa.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Giê-rê-mi 48:2 - Danh tiếng của Mô-áp không còn nữa, vì trong Hết-bôn, có âm mưu tiêu diệt nó. Chúng nói: ‘Hãy đến, chúng ta sẽ xóa nước này khỏi các nước.’ Thành Mát-mên cũng vậy, cũng sẽ nín lặng; tại đó, lưỡi gươm sẽ rượt đuổi ngươi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:11 - Ngay như các thiên sứ đứng chầu trước mặt Chúa, dù quyền uy phép tắc cao hơn các giáo sư giả biết bao, cũng không hề nói một lời bất kính nào xúc phạm đến các bậc đó.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • Xa-cha-ri 11:2 - Khóc than đi cây trắc bá ơi, vì cây bá hương đã ngã; các cây tốt đẹp bị phá hủy. Than van đi các cây sồi ở Ba-san, vì rừng rậm bị đốn ngã rồi.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Đa-ni-ên 4:13 - Ta đang quan sát, bỗng Đấng canh giữ, tức là Đấng Thánh, từ trời ngự xuống.
  • Đa-ni-ên 4:14 - Người lớn tiếng ra lệnh: “Đốn cây này đi! Chặt hết các cành, làm cho trụi lá và vải trái cây ra khắp nơi! Các loài thú đồng đang nấp dưới bóng cây, hãy chạy trốn! Các loài chim chóc đang đậu trên cành cây, hãy tung cánh bay xa!
  • Đa-ni-ên 4:23 - Vua đã thấy một Đấng canh giữ, là Đấng Thánh từ trời xuống, ra lệnh đốn cây và chặt phá, nhưng phải chừa lại gốc rễ trong đất và xiềng lại bằng xích sắt và đồng giữa cây cỏ đồng nội, để cho sương móc từ trời dầm thấm cùng với thú vật ngoài đồng suốt bảy thời kỳ.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Giê-rê-mi 22:7 - Ta sẽ sai những kẻ phá hoại, chúng sẽ mang đầy đủ vật dụng để triệt hạ ngươi. Chúng sẽ cưa gỡ các kèo cột bằng bá hương và ném chúng vào lửa.
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
  • 新标点和合本 - 稠密的树林,他要用铁器砍下; 黎巴嫩 的树木必被大能者伐倒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 稠密的树林,他要用铁器砍下, 黎巴嫩必被大能者伐倒 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 稠密的树林,他要用铁器砍下, 黎巴嫩必被大能者伐倒 。
  • 当代译本 - 祂必用斧子砍倒茂密的树林, 黎巴嫩的树木也要倒在大能的上帝面前。
  • 圣经新译本 - 树林中的密丛,他必用铁器砍下; 黎巴嫩 的树木必被大能者伐倒。
  • 中文标准译本 - 树林中的密丛,他必用铁器砍掉; 黎巴嫩必因威严的那一位而倒下。
  • 现代标点和合本 - 稠密的树林,他要用铁器砍下, 黎巴嫩的树木必被大能者伐倒。
  • 和合本(拼音版) - 稠密的树林,他要用铁器砍下; 黎巴嫩 的树木必被大能者伐倒。
  • New International Version - He will cut down the forest thickets with an ax; Lebanon will fall before the Mighty One.
  • New International Reader's Version - The Mighty One will chop down the forest with his ax. He will cut down the cedar trees in Lebanon.
  • English Standard Version - He will cut down the thickets of the forest with an axe, and Lebanon will fall by the Majestic One.
  • New Living Translation - He will cut down the forest trees with an ax. Lebanon will fall to the Mighty One.
  • Christian Standard Bible - He is clearing the thickets of the forest with an ax, and Lebanon with its majesty will fall.
  • New American Standard Bible - He will cut down the thickets of the forest with an iron axe, And Lebanon will fall by the Mighty One.
  • New King James Version - He will cut down the thickets of the forest with iron, And Lebanon will fall by the Mighty One.
  • Amplified Bible - He will cut down the thickets of the forest with an iron axe, And Lebanon (the Assyrian) will fall by the Mighty One.
  • American Standard Version - And he will cut down the thickets of the forest with iron, and Lebanon shall fall by a mighty one.
  • King James Version - And he shall cut down the thickets of the forest with iron, and Lebanon shall fall by a mighty one.
  • New English Translation - The thickets of the forest will be chopped down with an ax, and mighty Lebanon will fall.
  • World English Bible - He will cut down the thickets of the forest with iron, and Lebanon will fall by the Mighty One.
  • 新標點和合本 - 稠密的樹林,他要用鐵器砍下; 黎巴嫩 的樹木必被大能者伐倒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 稠密的樹林,他要用鐵器砍下, 黎巴嫩必被大能者伐倒 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 稠密的樹林,他要用鐵器砍下, 黎巴嫩必被大能者伐倒 。
  • 當代譯本 - 祂必用斧子砍倒茂密的樹林, 黎巴嫩的樹木也要倒在大能的上帝面前。
  • 聖經新譯本 - 樹林中的密叢,他必用鐵器砍下; 黎巴嫩 的樹木必被大能者伐倒。
  • 呂振中譯本 - 森林的叢藪、他必用鐵器去斫伐; 利巴嫩 的樹、他必用斧子去伐倒 。
  • 中文標準譯本 - 樹林中的密叢,他必用鐵器砍掉; 黎巴嫩必因威嚴的那一位而倒下。
  • 現代標點和合本 - 稠密的樹林,他要用鐵器砍下, 黎巴嫩的樹木必被大能者伐倒。
  • 文理和合譯本 - 以鐵斬其叢林、利巴嫩為力士所毀、
  • 文理委辦譯本 - 持其斧斤、斬其林木、使豪傑之士盡斫利巴嫩之樹。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以鐵斬其稠密之林木、 利巴嫩 之樹、為力大者所伐、
  • Nueva Versión Internacional - Derriba con un hacha la espesura del bosque, y el esplendor del Líbano se viene abajo.
  • 현대인의 성경 - 전능하신 여호와의 도끼가 레바논의 빽빽한 숲과 같은 그들을 찍어 버릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Чащи лесные Он вырубит топором, и падет Ливан перед Могучим.
  • Восточный перевод - Чащи лесные Он вырубит топором, и падут леса Ливана перед Могучим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Чащи лесные Он вырубит топором, и падут леса Ливана перед Могучим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Чащи лесные Он вырубит топором, и падут леса Ливана перед Могучим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il tranche avec la hache ╵les taillis des forêts et le Liban s’effondre ╵sous les coups du Puissant.
  • リビングバイブル - 全能の主が、きこりが斧でレバノンの森の木々を 切り倒すように、敵をなで切りにするのです。
  • Nova Versão Internacional - Com um machado ele ceifará a floresta; o Líbano cairá diante do Poderoso.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงใช้ขวานฟันป่าทึบ เลบานอนจะล้มลงต่อหน้าองค์ทรงฤทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​จะ​ใช้​ขวาน​จาม​พุ่ม​ไม้​ทึบ​ใน​ป่า และ​เลบานอน​จะ​ล้ม​ลง​ต่อ​หน้า​องค์​ผู้​มี​อานุภาพ
  • Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • Giê-rê-mi 46:22 - Ai Cập rút lui, lặng lẽ như con rắn trườn đi. Quân thù tràn đến với quân lực hùng mạnh; chúng cầm búa rìu xông tới như tiều phu đốn củi.
  • Giê-rê-mi 46:23 - Chúng chặt hết cây rừng để lục soát,” Chúa Hằng Hữu phán, “vì chúng đông như cào cào, không đếm được.
  • Na-hum 1:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Dù người A-sy-ri cường bạo và đông đảo đến đâu cũng sẽ bị đánh tan và tiêu diệt hoàn toàn. Hỡi dân Ta, Ta đã hình phạt các con trước đó, Ta sẽ không hình phạt các con nữa.
  • Khải Huyền 10:1 - Tôi thấy một thiên sứ uy dũng khác từ trời xuống, mình mặc mây trời, đầu đội cầu vồng, mặt sáng rực như mặt trời, chân như trụ lửa.
  • Y-sai 10:18 - Chúa Hằng Hữu sẽ hủy diệt vinh quang của A-sy-ri như lửa hủy diệt một rừng cây trù phú; chúng sẽ bị tan xác như người kiệt lực hao mòn.
  • Giê-rê-mi 48:2 - Danh tiếng của Mô-áp không còn nữa, vì trong Hết-bôn, có âm mưu tiêu diệt nó. Chúng nói: ‘Hãy đến, chúng ta sẽ xóa nước này khỏi các nước.’ Thành Mát-mên cũng vậy, cũng sẽ nín lặng; tại đó, lưỡi gươm sẽ rượt đuổi ngươi.
  • 2 Phi-e-rơ 2:11 - Ngay như các thiên sứ đứng chầu trước mặt Chúa, dù quyền uy phép tắc cao hơn các giáo sư giả biết bao, cũng không hề nói một lời bất kính nào xúc phạm đến các bậc đó.
  • Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
  • Xa-cha-ri 11:1 - Li-ban ơi, mở rộng cửa cho lửa thiêu sạch vườn bá hương.
  • Xa-cha-ri 11:2 - Khóc than đi cây trắc bá ơi, vì cây bá hương đã ngã; các cây tốt đẹp bị phá hủy. Than van đi các cây sồi ở Ba-san, vì rừng rậm bị đốn ngã rồi.
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Đa-ni-ên 4:13 - Ta đang quan sát, bỗng Đấng canh giữ, tức là Đấng Thánh, từ trời ngự xuống.
  • Đa-ni-ên 4:14 - Người lớn tiếng ra lệnh: “Đốn cây này đi! Chặt hết các cành, làm cho trụi lá và vải trái cây ra khắp nơi! Các loài thú đồng đang nấp dưới bóng cây, hãy chạy trốn! Các loài chim chóc đang đậu trên cành cây, hãy tung cánh bay xa!
  • Đa-ni-ên 4:23 - Vua đã thấy một Đấng canh giữ, là Đấng Thánh từ trời xuống, ra lệnh đốn cây và chặt phá, nhưng phải chừa lại gốc rễ trong đất và xiềng lại bằng xích sắt và đồng giữa cây cỏ đồng nội, để cho sương móc từ trời dầm thấm cùng với thú vật ngoài đồng suốt bảy thời kỳ.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Giê-rê-mi 22:7 - Ta sẽ sai những kẻ phá hoại, chúng sẽ mang đầy đủ vật dụng để triệt hạ ngươi. Chúng sẽ cưa gỡ các kèo cột bằng bá hương và ném chúng vào lửa.
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
圣经
资源
计划
奉献