Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • 新标点和合本 - 那藉着天使所传的话既是确定的;凡干犯悖逆的都受了该受的报应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然那藉着天使所传的话是确定的,凡违背不听从的,都受了该受的报应;
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然那藉着天使所传的话是确定的,凡违背不听从的,都受了该受的报应;
  • 当代译本 - 既然借天使传下来的话确凿无误,凡干犯、违背的人都受到了应有的报应,
  • 圣经新译本 - 那透过天使所传讲的信息既然是确定的,所有干犯和不听从的,都受了应得的报应。
  • 中文标准译本 - 要知道,那藉着天使所说的话既然是确定的,连一切过犯和悖逆都受到了应得的报应,
  • 现代标点和合本 - 那藉着天使所传的话既是确定的,凡干犯悖逆的都受了该受的报应,
  • 和合本(拼音版) - 那藉着天使所传的话既是确定的,凡干犯悖逆的,都受了该受的报应。
  • New International Version - For since the message spoken through angels was binding, and every violation and disobedience received its just punishment,
  • New International Reader's Version - Even the message God spoke through angels had to be obeyed. Every time people broke the Law, they were punished. Every time they didn’t obey, they were punished.
  • English Standard Version - For since the message declared by angels proved to be reliable, and every transgression or disobedience received a just retribution,
  • New Living Translation - For the message God delivered through angels has always stood firm, and every violation of the law and every act of disobedience was punished.
  • Christian Standard Bible - For if the message spoken through angels was legally binding and every transgression and disobedience received a just punishment,
  • New American Standard Bible - For if the word spoken through angels proved unalterable, and every violation and act of disobedience received a just punishment,
  • New King James Version - For if the word spoken through angels proved steadfast, and every transgression and disobedience received a just reward,
  • Amplified Bible - For if the message given through angels [the Law given to Moses] was authentic and unalterable, and every violation and disobedient act received an appropriate penalty,
  • American Standard Version - For if the word spoken through angels proved stedfast, and every transgression and disobedience received a just recompense of reward;
  • King James Version - For if the word spoken by angels was stedfast, and every transgression and disobedience received a just recompence of reward;
  • New English Translation - For if the message spoken through angels proved to be so firm that every violation or disobedience received its just penalty,
  • World English Bible - For if the word spoken through angels proved steadfast, and every transgression and disobedience received a just penalty,
  • 新標點和合本 - 那藉着天使所傳的話既是確定的;凡干犯悖逆的都受了該受的報應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然那藉着天使所傳的話是確定的,凡違背不聽從的,都受了該受的報應;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然那藉着天使所傳的話是確定的,凡違背不聽從的,都受了該受的報應;
  • 當代譯本 - 既然藉天使傳下來的話確鑿無誤,凡干犯、違背的人都受到了應有的報應,
  • 聖經新譯本 - 那透過天使所傳講的信息既然是確定的,所有干犯和不聽從的,都受了應得的報應。
  • 呂振中譯本 - 因為那由天使宣講之道既這麼確定,以致一切犯法和不聽從的事都當受該受的報應,
  • 中文標準譯本 - 要知道,那藉著天使所說的話既然是確定的,連一切過犯和悖逆都受到了應得的報應,
  • 現代標點和合本 - 那藉著天使所傳的話既是確定的,凡干犯悖逆的都受了該受的報應,
  • 文理和合譯本 - 蓋由天使所言若果鞏固、凡干犯不順者、皆受義報、
  • 文理委辦譯本 - 浸假道藉天使以傳、言出惟行、使諸犯逆、無不遭應得之譴、況吾棄救道、如此之大者、豈能逭乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其藉天使所傳之道既確定、凡不順而逆者、皆遭應得之報、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫以天神所傳之誡命尚且一成不變、有犯必懲;
  • Nueva Versión Internacional - Porque, si el mensaje anunciado por los ángeles tuvo validez, y toda transgresión y desobediencia recibió su justo castigo,
  • 현대인의 성경 - 천사들을 통해 주신 말씀도 권위가 있어서 그것을 어기거나 순종치 않았을 때 모두 공정한 처벌을 받았는데
  • Новый Русский Перевод - Ведь если весть, переданная через ангелов, имела силу, и каждое нарушение и непослушание влекли за собой справедливое наказание ,
  • Восточный перевод - Весть Всевышнего, переданная через ангелов, имела силу, и каждое нарушение и непослушание влекли за собой справедливое наказание .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Весть Аллаха, переданная через ангелов, имела силу, и каждое нарушение и непослушание влекли за собой справедливое наказание .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Весть Всевышнего, переданная через ангелов, имела силу, и каждое нарушение и непослушание влекли за собой справедливое наказание .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, la parole transmise à nos ancêtres par des anges est entrée pleinement en vigueur et chaque transgression, chaque désobéissance, a reçu la sanction qu’elle méritait.
  • リビングバイブル - 天使のことばでさえいつも真理と認められ、そのことばに従わない人は罰せられました。
  • Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ ὁ δι’ ἀγγέλων λαληθεὶς λόγος ἐγένετο βέβαιος καὶ πᾶσα παράβασις καὶ παρακοὴ ἔλαβεν ἔνδικον μισθαποδοσίαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ ὁ δι’ ἀγγέλων λαληθεὶς λόγος ἐγένετο βέβαιος, καὶ πᾶσα παράβασις καὶ παρακοὴ ἔλαβεν ἔνδικον μισθαποδοσίαν,
  • Nova Versão Internacional - Porque, se a mensagem transmitida por anjos provou a sua firmeza e toda transgressão e desobediência recebeu a devida punição,
  • Hoffnung für alle - Denn schon das Gesetz, das die Engel Mose überbrachten, war für alle verbindlich; und jeder, der ungehorsam war und diese Gebote Gottes übertrat, erhielt seine gerechte Strafe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะในเมื่อข้อความที่พระเจ้าตรัสผ่านทูตสวรรค์ยังผูกมัด และการละเมิดกับการไม่เชื่อฟังทุกอย่างยังได้รับการลงโทษอย่างยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​คำ​ที่​พระ​เจ้า​ให้​บรรดา​ทูต​สวรรค์​กล่าว​ไว้​พิสูจน์​ได้​ว่า​เป็น​ความ​จริง และ​การ​กระทำ​ผิด รวม​ทั้ง​การ​ไม่​เชื่อฟัง​ทุก​อย่าง​ได้​รับ​โทษ​ที่​สมควร​ได้​รับ
交叉引用
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Dân Số Ký 14:36 - Riêng các thám tử mà Môi-se đã sai đi trinh sát xứ, khi trở về có xui cho dân chúng lằm bằm cùng Môi-se,
  • Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 16:49 - Số người chết vì tai vạ này lên đến 14.700 người, không kể số người chết với Cô-ra hôm trước.
  • Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:3 - Anh em đã thấy tận mắt điều Chúa Hằng Hữu làm trong vụ Ba-anh Phê-o. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã tiêu diệt những ai theo Ba-anh Phê-ô.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:4 - Còn ai trung thành với Chúa Hằng Hữu thì được sống cho đến hôm nay.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Xuất Ai Cập 32:27 - Ông nói với họ: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Mỗi người phải đeo gươm vào, đi qua đi lại suốt từ cửa này đến cửa kia trong trại, và giết sạch mọi người, bất luận anh em ruột, người thân thích, láng giềng.”
  • Xuất Ai Cập 32:28 - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
  • Lê-vi Ký 24:14 - “Đem người đã xúc phạm Danh Ta ra khỏi nơi đóng trại, những ai đã nghe người ấy nói sẽ đặt tay trên đầu người, rồi toàn dân sẽ lấy đá ném vào người cho chết đi.
  • Lê-vi Ký 24:15 - Cũng báo cho dân hay rằng, ai rủa Đức Chúa Trời mình phải chịu tội.
  • Lê-vi Ký 24:16 - Ai xúc phạm Danh Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử. Toàn dân sẽ ném đá cho chết. Luật này áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • Dân Số Ký 21:6 - Chúa Hằng Hữu sai rắn lửa đến, cắn nhiều người chết.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Dân Số Ký 15:32 - Khi họ còn ở trong hoang mạc, một hôm người ta bắt gặp một người đang nhặt củi trong ngày Sa-bát.
  • Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
  • Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
  • Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
  • Dân Số Ký 15:36 - Và đoàn dân dẫn người ấy ra ngoài trại, lấy đá ném chết theo lệnh Chúa Hằng Hữu cùng Môi-se.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:2 - Nếu có ai trong lãnh thổ Ít-ra-ên vi phạm giao ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:5 - thì phải điệu tội nhân, dù đàn ông hay đàn bà, ra ngoài cổng thành, lấy đá ném cho chết đi.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:53 - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • 新标点和合本 - 那藉着天使所传的话既是确定的;凡干犯悖逆的都受了该受的报应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然那藉着天使所传的话是确定的,凡违背不听从的,都受了该受的报应;
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然那藉着天使所传的话是确定的,凡违背不听从的,都受了该受的报应;
  • 当代译本 - 既然借天使传下来的话确凿无误,凡干犯、违背的人都受到了应有的报应,
  • 圣经新译本 - 那透过天使所传讲的信息既然是确定的,所有干犯和不听从的,都受了应得的报应。
  • 中文标准译本 - 要知道,那藉着天使所说的话既然是确定的,连一切过犯和悖逆都受到了应得的报应,
  • 现代标点和合本 - 那藉着天使所传的话既是确定的,凡干犯悖逆的都受了该受的报应,
  • 和合本(拼音版) - 那藉着天使所传的话既是确定的,凡干犯悖逆的,都受了该受的报应。
  • New International Version - For since the message spoken through angels was binding, and every violation and disobedience received its just punishment,
  • New International Reader's Version - Even the message God spoke through angels had to be obeyed. Every time people broke the Law, they were punished. Every time they didn’t obey, they were punished.
  • English Standard Version - For since the message declared by angels proved to be reliable, and every transgression or disobedience received a just retribution,
  • New Living Translation - For the message God delivered through angels has always stood firm, and every violation of the law and every act of disobedience was punished.
  • Christian Standard Bible - For if the message spoken through angels was legally binding and every transgression and disobedience received a just punishment,
  • New American Standard Bible - For if the word spoken through angels proved unalterable, and every violation and act of disobedience received a just punishment,
  • New King James Version - For if the word spoken through angels proved steadfast, and every transgression and disobedience received a just reward,
  • Amplified Bible - For if the message given through angels [the Law given to Moses] was authentic and unalterable, and every violation and disobedient act received an appropriate penalty,
  • American Standard Version - For if the word spoken through angels proved stedfast, and every transgression and disobedience received a just recompense of reward;
  • King James Version - For if the word spoken by angels was stedfast, and every transgression and disobedience received a just recompence of reward;
  • New English Translation - For if the message spoken through angels proved to be so firm that every violation or disobedience received its just penalty,
  • World English Bible - For if the word spoken through angels proved steadfast, and every transgression and disobedience received a just penalty,
  • 新標點和合本 - 那藉着天使所傳的話既是確定的;凡干犯悖逆的都受了該受的報應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然那藉着天使所傳的話是確定的,凡違背不聽從的,都受了該受的報應;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然那藉着天使所傳的話是確定的,凡違背不聽從的,都受了該受的報應;
  • 當代譯本 - 既然藉天使傳下來的話確鑿無誤,凡干犯、違背的人都受到了應有的報應,
  • 聖經新譯本 - 那透過天使所傳講的信息既然是確定的,所有干犯和不聽從的,都受了應得的報應。
  • 呂振中譯本 - 因為那由天使宣講之道既這麼確定,以致一切犯法和不聽從的事都當受該受的報應,
  • 中文標準譯本 - 要知道,那藉著天使所說的話既然是確定的,連一切過犯和悖逆都受到了應得的報應,
  • 現代標點和合本 - 那藉著天使所傳的話既是確定的,凡干犯悖逆的都受了該受的報應,
  • 文理和合譯本 - 蓋由天使所言若果鞏固、凡干犯不順者、皆受義報、
  • 文理委辦譯本 - 浸假道藉天使以傳、言出惟行、使諸犯逆、無不遭應得之譴、況吾棄救道、如此之大者、豈能逭乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其藉天使所傳之道既確定、凡不順而逆者、皆遭應得之報、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫以天神所傳之誡命尚且一成不變、有犯必懲;
  • Nueva Versión Internacional - Porque, si el mensaje anunciado por los ángeles tuvo validez, y toda transgresión y desobediencia recibió su justo castigo,
  • 현대인의 성경 - 천사들을 통해 주신 말씀도 권위가 있어서 그것을 어기거나 순종치 않았을 때 모두 공정한 처벌을 받았는데
  • Новый Русский Перевод - Ведь если весть, переданная через ангелов, имела силу, и каждое нарушение и непослушание влекли за собой справедливое наказание ,
  • Восточный перевод - Весть Всевышнего, переданная через ангелов, имела силу, и каждое нарушение и непослушание влекли за собой справедливое наказание .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Весть Аллаха, переданная через ангелов, имела силу, и каждое нарушение и непослушание влекли за собой справедливое наказание .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Весть Всевышнего, переданная через ангелов, имела силу, и каждое нарушение и непослушание влекли за собой справедливое наказание .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, la parole transmise à nos ancêtres par des anges est entrée pleinement en vigueur et chaque transgression, chaque désobéissance, a reçu la sanction qu’elle méritait.
  • リビングバイブル - 天使のことばでさえいつも真理と認められ、そのことばに従わない人は罰せられました。
  • Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ ὁ δι’ ἀγγέλων λαληθεὶς λόγος ἐγένετο βέβαιος καὶ πᾶσα παράβασις καὶ παρακοὴ ἔλαβεν ἔνδικον μισθαποδοσίαν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ ὁ δι’ ἀγγέλων λαληθεὶς λόγος ἐγένετο βέβαιος, καὶ πᾶσα παράβασις καὶ παρακοὴ ἔλαβεν ἔνδικον μισθαποδοσίαν,
  • Nova Versão Internacional - Porque, se a mensagem transmitida por anjos provou a sua firmeza e toda transgressão e desobediência recebeu a devida punição,
  • Hoffnung für alle - Denn schon das Gesetz, das die Engel Mose überbrachten, war für alle verbindlich; und jeder, der ungehorsam war und diese Gebote Gottes übertrat, erhielt seine gerechte Strafe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะในเมื่อข้อความที่พระเจ้าตรัสผ่านทูตสวรรค์ยังผูกมัด และการละเมิดกับการไม่เชื่อฟังทุกอย่างยังได้รับการลงโทษอย่างยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​คำ​ที่​พระ​เจ้า​ให้​บรรดา​ทูต​สวรรค์​กล่าว​ไว้​พิสูจน์​ได้​ว่า​เป็น​ความ​จริง และ​การ​กระทำ​ผิด รวม​ทั้ง​การ​ไม่​เชื่อฟัง​ทุก​อย่าง​ได้​รับ​โทษ​ที่​สมควร​ได้​รับ
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
  • Dân Số Ký 14:32 - Còn về chính các ngươi thì thây các ngươi sẽ nằm rạp trong hoang mạc này.
  • Dân Số Ký 14:33 - Vì các ngươi bất trung, nên con cái các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm, cho đến ngày những người sau cùng trong các ngươi chết trong hoang mạc.
  • Dân Số Ký 14:34 - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Dân Số Ký 14:36 - Riêng các thám tử mà Môi-se đã sai đi trinh sát xứ, khi trở về có xui cho dân chúng lằm bằm cùng Môi-se,
  • Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 16:49 - Số người chết vì tai vạ này lên đến 14.700 người, không kể số người chết với Cô-ra hôm trước.
  • Dân Số Ký 11:33 - Nhưng khi người ta bắt đầu ăn thịt chim, cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu nổi lên, Ngài giáng tai họa khủng khiếp trên họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:9 - Đừng thử thách Chúa Cứu Thế như một số người xưa để rồi bị rắn cắn chết.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:10 - Cũng đừng càu nhàu oán trách như họ để rồi bị thiên sứ hủy diệt.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Dân Số Ký 25:9 - Tuy nhiên đã có đến 24.000 người chết vì tai họa này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:3 - Anh em đã thấy tận mắt điều Chúa Hằng Hữu làm trong vụ Ba-anh Phê-o. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã tiêu diệt những ai theo Ba-anh Phê-ô.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:4 - Còn ai trung thành với Chúa Hằng Hữu thì được sống cho đến hôm nay.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Hê-bơ-rơ 1:1 - Thời xưa, Đức Chúa Trời đã dùng các nhà tiên tri dạy bảo tổ phụ chúng ta nhiều lần nhiều cách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
  • Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
  • Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
  • Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Xuất Ai Cập 32:27 - Ông nói với họ: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Mỗi người phải đeo gươm vào, đi qua đi lại suốt từ cửa này đến cửa kia trong trại, và giết sạch mọi người, bất luận anh em ruột, người thân thích, láng giềng.”
  • Xuất Ai Cập 32:28 - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
  • Lê-vi Ký 24:14 - “Đem người đã xúc phạm Danh Ta ra khỏi nơi đóng trại, những ai đã nghe người ấy nói sẽ đặt tay trên đầu người, rồi toàn dân sẽ lấy đá ném vào người cho chết đi.
  • Lê-vi Ký 24:15 - Cũng báo cho dân hay rằng, ai rủa Đức Chúa Trời mình phải chịu tội.
  • Lê-vi Ký 24:16 - Ai xúc phạm Danh Chúa Hằng Hữu phải bị xử tử. Toàn dân sẽ ném đá cho chết. Luật này áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
  • Lê-vi Ký 10:1 - Na-đáp và A-bi-hu, hai con trai A-rôn, lấy lửa bỏ vào bình hương của mình, rồi bỏ hương lên trên, dâng một thứ lửa lạ trước mặt Chúa Hằng Hữu, trái với điều Ngài dặn bảo.
  • Lê-vi Ký 10:2 - Lửa phát ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu thiêu họ chết ngay.
  • Dân Số Ký 21:6 - Chúa Hằng Hữu sai rắn lửa đến, cắn nhiều người chết.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Dân Số Ký 15:32 - Khi họ còn ở trong hoang mạc, một hôm người ta bắt gặp một người đang nhặt củi trong ngày Sa-bát.
  • Dân Số Ký 15:33 - Người ta dẫn người ấy đến Môi-se, A-rôn, và dân chúng.
  • Dân Số Ký 15:34 - Nhưng vì chưa có điều luật áp dụng cho trường hợp này, người ta giam người ấy lại.
  • Dân Số Ký 15:35 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Người ấy phải bị xử tử, toàn dân sẽ lấy đá ném cho người ấy chết đi bên ngoài trại.”
  • Dân Số Ký 15:36 - Và đoàn dân dẫn người ấy ra ngoài trại, lấy đá ném chết theo lệnh Chúa Hằng Hữu cùng Môi-se.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:2 - Nếu có ai trong lãnh thổ Ít-ra-ên vi phạm giao ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:5 - thì phải điệu tội nhân, dù đàn ông hay đàn bà, ra ngoài cổng thành, lấy đá ném cho chết đi.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:12 - Kẻ nào ngạo mạn không vâng theo chỉ thị của phán quan và thầy tế lễ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, thì phải bị xử tử. Như vậy, người ác trong Ít-ra-ên sẽ bị diệt trừ.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:53 - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
圣经
资源
计划
奉献