Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Toàn dân có mặt ở cổng thành đều vâng theo lời của Hê-mô và Si-chem, và họ chịu cắt bì.
  • 新标点和合本 - 凡从城门出入的人就都听从哈抹和他儿子示剑的话;于是凡从城门出入的男丁都受了割礼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡从城门出入的人都听从了哈抹和他儿子示剑的话。于是,凡从城门出入的男丁都受了割礼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡从城门出入的人都听从了哈抹和他儿子示剑的话。于是,凡从城门出入的男丁都受了割礼。
  • 当代译本 - 在城门进出的人听了哈抹父子的话,都表示赞同。于是,城里的男子都接受了割礼。
  • 圣经新译本 - 所有从城门出入的人,都听从了哈抹和他儿子示剑的话。于是,所有从城门出入的男子,都受了割礼。
  • 中文标准译本 - 所有从城门口出入的人,都听了哈抹和他儿子示剑的话;于是所有从城门口出入的男子,都受了割礼。
  • 现代标点和合本 - 凡从城门出入的人就都听从哈抹和他儿子示剑的话,于是凡从城门出入的男丁都受了割礼。
  • 和合本(拼音版) - 凡从城门出入的人,就都听从哈抹和他儿子示剑的话。于是,凡从城门出入的男丁都受了割礼。
  • New International Version - All the men who went out of the city gate agreed with Hamor and his son Shechem, and every male in the city was circumcised.
  • New International Reader's Version - All the men who went out through the city gate agreed with Hamor and his son Shechem. So every male in the city was circumcised.
  • English Standard Version - And all who went out of the gate of his city listened to Hamor and his son Shechem, and every male was circumcised, all who went out of the gate of his city.
  • New Living Translation - So all the men in the town council agreed with Hamor and Shechem, and every male in the town was circumcised.
  • The Message - Everyone who was anyone in the city agreed with Hamor and his son, Shechem; every male was circumcised.
  • Christian Standard Bible - All the men who had come to the city gates listened to Hamor and his son Shechem, and all those men were circumcised.
  • New American Standard Bible - All who went out of the gate of his city listened to Hamor and to his son Shechem, and every male was circumcised, all who went out of the gate of his city.
  • New King James Version - And all who went out of the gate of his city heeded Hamor and Shechem his son; every male was circumcised, all who went out of the gate of his city.
  • Amplified Bible - And every [Canaanite] man who went out of the city gate listened and considered what Hamor and Shechem said; and every male who was a resident of that city was circumcised.
  • American Standard Version - And unto Hamor and unto Shechem his son hearkened all that went out of the gate of his city; and every male was circumcised, all that went out of the gate of his city.
  • King James Version - And unto Hamor and unto Shechem his son hearkened all that went out of the gate of his city; and every male was circumcised, all that went out of the gate of his city.
  • New English Translation - All the men who assembled at the city gate agreed with Hamor and his son Shechem. Every male who assembled at the city gate was circumcised.
  • World English Bible - All who went out of the gate of his city listened to Hamor, and to Shechem his son; and every male was circumcised, all who went out of the gate of his city.
  • 新標點和合本 - 凡從城門出入的人就都聽從哈抹和他兒子示劍的話;於是凡從城門出入的男丁都受了割禮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡從城門出入的人都聽從了哈抹和他兒子示劍的話。於是,凡從城門出入的男丁都受了割禮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡從城門出入的人都聽從了哈抹和他兒子示劍的話。於是,凡從城門出入的男丁都受了割禮。
  • 當代譯本 - 在城門進出的人聽了哈抹父子的話,都表示贊同。於是,城裡的男子都接受了割禮。
  • 聖經新譯本 - 所有從城門出入的人,都聽從了哈抹和他兒子示劍的話。於是,所有從城門出入的男子,都受了割禮。
  • 呂振中譯本 - 於是凡從城門出 入 的人都聽從 哈抹 和他兒子 示劍 的話 :凡從城門出 入 的男丁都受了割禮。
  • 中文標準譯本 - 所有從城門口出入的人,都聽了哈抹和他兒子示劍的話;於是所有從城門口出入的男子,都受了割禮。
  • 現代標點和合本 - 凡從城門出入的人就都聽從哈抹和他兒子示劍的話,於是凡從城門出入的男丁都受了割禮。
  • 文理和合譯本 - 凡出邑門之男子、聽哈抹 示劍言、悉皆受割、
  • 文理委辦譯本 - 凡有男子、出自邑門者、聽哈抹 示劍之言、悉受割禮。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 闔邑之人、 原文作凡出自邑門之人 聽 哈末 及 示劍 之言、邑中所有男子、 原文作凡男子出自邑門者 皆受割禮、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los que se reunían a la entrada de la ciudad estuvieron de acuerdo con Jamor y con su hijo Siquén, y fue así como todos los varones fueron circuncidados.
  • 현대인의 성경 - 그러자 모든 주민들은 하몰과 세겜의 말에 동의하여 성 안의 모든 남자들이 다 할례를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - Все, кто собирались у городских ворот, согласились с Хамором и его сыном Шехемом, и все мужчины в городе были обрезаны.
  • Восточный перевод - Все, кто собирались у городских ворот, согласились с Еммором и его сыном Шехемом, и все мужчины в городе были обрезаны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто собирались у городских ворот, согласились с Еммором и его сыном Шехемом, и все мужчины в городе были обрезаны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто собирались у городских ворот, согласились с Еммором и его сыном Шахемом, и все мужчины в городе были обрезаны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tous ceux qui se trouvaient à la porte de la ville se laissèrent convaincre par Hamor et son fils Sichem, et tous les hommes et les garçons qui se trouvaient dans la ville furent circoncis.
  • リビングバイブル - 全員が賛成し、割礼を受けました。
  • Nova Versão Internacional - Todos os que saíram para reunir-se à porta da cidade concordaram com Hamor e com seu filho Siquém, e todos os homens e meninos da cidade foram circuncidados.
  • Hoffnung für alle - Die Männer der Stadt stimmten zu, und alle männlichen Einwohner wurden beschnitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายทุกคนที่ออกไปจากประตูเมืองเห็นพ้องกับฮาโมร์และเชเคมบุตรชายของเขา ชายทุกคนในเมืองก็เข้าสุหนัต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​มา​ยัง​ประตู​เมือง​ก็​ฟัง​ฮาโมร์​และ​เชเคม​บุตร​ของ​เขา และ​ชาย​ทุก​คน​ก็​เข้า​สุหนัต ทุก​คน​ที่​มา​ยัง​ประตู​เมือง​ทำ​ตาม​นั้น
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 23:18 - Tài sản đó thuộc quyền sở hữu của Áp-ra-ham có người Hê-tít chứng kiến tại cổng thành phố.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:19 - Chịu hay không chịu cắt bì không phải là điều quan trọng. Điều quan trọng là vâng giữ mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Ma-thi-ơ 7:6 - Đừng đưa vật thánh cho người trụy lạc, đừng trao châu ngọc cho heo vì họ sẽ chà đạp rồi quay lại tấn công các con.”
  • Sáng Thế Ký 17:23 - Ngay hôm ấy, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho Ích-ma-ên, con trai mình, và tất cả những người nam sinh trong nhà hay nô lệ ông đã mua về, đúng theo lời Chúa dạy.
  • Sáng Thế Ký 23:10 - Đang ngồi giữa các người Hê-tít, Ép-rôn trả lời trước mặt dân trong thành phố:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Toàn dân có mặt ở cổng thành đều vâng theo lời của Hê-mô và Si-chem, và họ chịu cắt bì.
  • 新标点和合本 - 凡从城门出入的人就都听从哈抹和他儿子示剑的话;于是凡从城门出入的男丁都受了割礼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡从城门出入的人都听从了哈抹和他儿子示剑的话。于是,凡从城门出入的男丁都受了割礼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡从城门出入的人都听从了哈抹和他儿子示剑的话。于是,凡从城门出入的男丁都受了割礼。
  • 当代译本 - 在城门进出的人听了哈抹父子的话,都表示赞同。于是,城里的男子都接受了割礼。
  • 圣经新译本 - 所有从城门出入的人,都听从了哈抹和他儿子示剑的话。于是,所有从城门出入的男子,都受了割礼。
  • 中文标准译本 - 所有从城门口出入的人,都听了哈抹和他儿子示剑的话;于是所有从城门口出入的男子,都受了割礼。
  • 现代标点和合本 - 凡从城门出入的人就都听从哈抹和他儿子示剑的话,于是凡从城门出入的男丁都受了割礼。
  • 和合本(拼音版) - 凡从城门出入的人,就都听从哈抹和他儿子示剑的话。于是,凡从城门出入的男丁都受了割礼。
  • New International Version - All the men who went out of the city gate agreed with Hamor and his son Shechem, and every male in the city was circumcised.
  • New International Reader's Version - All the men who went out through the city gate agreed with Hamor and his son Shechem. So every male in the city was circumcised.
  • English Standard Version - And all who went out of the gate of his city listened to Hamor and his son Shechem, and every male was circumcised, all who went out of the gate of his city.
  • New Living Translation - So all the men in the town council agreed with Hamor and Shechem, and every male in the town was circumcised.
  • The Message - Everyone who was anyone in the city agreed with Hamor and his son, Shechem; every male was circumcised.
  • Christian Standard Bible - All the men who had come to the city gates listened to Hamor and his son Shechem, and all those men were circumcised.
  • New American Standard Bible - All who went out of the gate of his city listened to Hamor and to his son Shechem, and every male was circumcised, all who went out of the gate of his city.
  • New King James Version - And all who went out of the gate of his city heeded Hamor and Shechem his son; every male was circumcised, all who went out of the gate of his city.
  • Amplified Bible - And every [Canaanite] man who went out of the city gate listened and considered what Hamor and Shechem said; and every male who was a resident of that city was circumcised.
  • American Standard Version - And unto Hamor and unto Shechem his son hearkened all that went out of the gate of his city; and every male was circumcised, all that went out of the gate of his city.
  • King James Version - And unto Hamor and unto Shechem his son hearkened all that went out of the gate of his city; and every male was circumcised, all that went out of the gate of his city.
  • New English Translation - All the men who assembled at the city gate agreed with Hamor and his son Shechem. Every male who assembled at the city gate was circumcised.
  • World English Bible - All who went out of the gate of his city listened to Hamor, and to Shechem his son; and every male was circumcised, all who went out of the gate of his city.
  • 新標點和合本 - 凡從城門出入的人就都聽從哈抹和他兒子示劍的話;於是凡從城門出入的男丁都受了割禮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡從城門出入的人都聽從了哈抹和他兒子示劍的話。於是,凡從城門出入的男丁都受了割禮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡從城門出入的人都聽從了哈抹和他兒子示劍的話。於是,凡從城門出入的男丁都受了割禮。
  • 當代譯本 - 在城門進出的人聽了哈抹父子的話,都表示贊同。於是,城裡的男子都接受了割禮。
  • 聖經新譯本 - 所有從城門出入的人,都聽從了哈抹和他兒子示劍的話。於是,所有從城門出入的男子,都受了割禮。
  • 呂振中譯本 - 於是凡從城門出 入 的人都聽從 哈抹 和他兒子 示劍 的話 :凡從城門出 入 的男丁都受了割禮。
  • 中文標準譯本 - 所有從城門口出入的人,都聽了哈抹和他兒子示劍的話;於是所有從城門口出入的男子,都受了割禮。
  • 現代標點和合本 - 凡從城門出入的人就都聽從哈抹和他兒子示劍的話,於是凡從城門出入的男丁都受了割禮。
  • 文理和合譯本 - 凡出邑門之男子、聽哈抹 示劍言、悉皆受割、
  • 文理委辦譯本 - 凡有男子、出自邑門者、聽哈抹 示劍之言、悉受割禮。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 闔邑之人、 原文作凡出自邑門之人 聽 哈末 及 示劍 之言、邑中所有男子、 原文作凡男子出自邑門者 皆受割禮、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los que se reunían a la entrada de la ciudad estuvieron de acuerdo con Jamor y con su hijo Siquén, y fue así como todos los varones fueron circuncidados.
  • 현대인의 성경 - 그러자 모든 주민들은 하몰과 세겜의 말에 동의하여 성 안의 모든 남자들이 다 할례를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - Все, кто собирались у городских ворот, согласились с Хамором и его сыном Шехемом, и все мужчины в городе были обрезаны.
  • Восточный перевод - Все, кто собирались у городских ворот, согласились с Еммором и его сыном Шехемом, и все мужчины в городе были обрезаны.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто собирались у городских ворот, согласились с Еммором и его сыном Шехемом, и все мужчины в городе были обрезаны.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто собирались у городских ворот, согласились с Еммором и его сыном Шахемом, и все мужчины в городе были обрезаны.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tous ceux qui se trouvaient à la porte de la ville se laissèrent convaincre par Hamor et son fils Sichem, et tous les hommes et les garçons qui se trouvaient dans la ville furent circoncis.
  • リビングバイブル - 全員が賛成し、割礼を受けました。
  • Nova Versão Internacional - Todos os que saíram para reunir-se à porta da cidade concordaram com Hamor e com seu filho Siquém, e todos os homens e meninos da cidade foram circuncidados.
  • Hoffnung für alle - Die Männer der Stadt stimmten zu, und alle männlichen Einwohner wurden beschnitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายทุกคนที่ออกไปจากประตูเมืองเห็นพ้องกับฮาโมร์และเชเคมบุตรชายของเขา ชายทุกคนในเมืองก็เข้าสุหนัต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​มา​ยัง​ประตู​เมือง​ก็​ฟัง​ฮาโมร์​และ​เชเคม​บุตร​ของ​เขา และ​ชาย​ทุก​คน​ก็​เข้า​สุหนัต ทุก​คน​ที่​มา​ยัง​ประตู​เมือง​ทำ​ตาม​นั้น
  • Sáng Thế Ký 23:18 - Tài sản đó thuộc quyền sở hữu của Áp-ra-ham có người Hê-tít chứng kiến tại cổng thành phố.
  • Y-sai 1:10 - Hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu, hỡi những người lãnh đạo “Sô-đôm.” Hãy lắng nghe luật của Đức Chúa Trời chúng ta, hỡi những người “Gô-mô-rơ.”
  • Y-sai 1:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Muôn vàn tế lễ của các ngươi có nghĩa gì với Ta? Ta chán các tế lễ thiêu bằng dê đực, mỡ thú vật mập, Ta không vui về máu của bò đực, chiên con, và dê đực.
  • Y-sai 1:12 - Trong ngày ra mắt Ta, ai đòi hỏi các ngươi thứ này khi các ngươi chà đạp hành lang Ta?
  • Y-sai 1:13 - Đừng dâng tế lễ vô nghĩa cho Ta nữa; mùi hương của lễ vật làm Ta ghê tởm! Cũng như ngày trăng mới, và ngày Sa-bát cùng những ngày đặc biệt để kiêng ăn— tất cả đều đầy tội lỗi và giả dối. Ta không chịu các ngươi cứ phạm tội rồi lại tổ chức lễ lạc.
  • Y-sai 1:14 - Linh hồn Ta ghét những ngày trăng mới và lễ hội của các ngươi. Chúng làm Ta khó chịu. Ta mệt vì chịu đựng chúng!
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:19 - Chịu hay không chịu cắt bì không phải là điều quan trọng. Điều quan trọng là vâng giữ mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:28 - Người chỉ có hình thức Do Thái không phải là Do Thái thật; lễ cắt bì chỉ theo nghi thức bên ngoài không phải lễ cắt bì chân chính.
  • Rô-ma 2:29 - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
  • Ma-thi-ơ 7:6 - Đừng đưa vật thánh cho người trụy lạc, đừng trao châu ngọc cho heo vì họ sẽ chà đạp rồi quay lại tấn công các con.”
  • Sáng Thế Ký 17:23 - Ngay hôm ấy, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho Ích-ma-ên, con trai mình, và tất cả những người nam sinh trong nhà hay nô lệ ông đã mua về, đúng theo lời Chúa dạy.
  • Sáng Thế Ký 23:10 - Đang ngồi giữa các người Hê-tít, Ép-rôn trả lời trước mặt dân trong thành phố:
圣经
资源
计划
奉献