逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp đem cả gia đình và tài sản qua Sông Ơ-phơ-rát, đi thẳng về núi Ga-la-át.
- 新标点和合本 - 就带着所有的逃跑。他起身过大河,面向基列山行去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各带着他所有的逃走了;他起程,渡过大河,面向着基列山。
- 和合本2010(神版-简体) - 雅各带着他所有的逃走了;他起程,渡过大河,面向着基列山。
- 当代译本 - 他带着所有的一切渡过幼发拉底河,逃往基列山区。
- 圣经新译本 - 于是,雅各带着他所有的一切逃走了。他起程渡过了大河,面对着基列山走去。
- 中文标准译本 - 雅各就这样带着一切属于他的逃走了;他起身,渡过大河 ,面向基列山而去。
- 现代标点和合本 - 就带着所有的逃跑。他起身过大河,面向基列山行去。
- 和合本(拼音版) - 就带着所有的逃跑。他起身过大河,面向基列山行去。
- New International Version - So he fled with all he had, crossed the Euphrates River, and headed for the hill country of Gilead.
- New International Reader's Version - So Jacob ran off with everything he had. He crossed the Euphrates River. And he headed for the hill country of Gilead.
- English Standard Version - He fled with all that he had and arose and crossed the Euphrates, and set his face toward the hill country of Gilead.
- New Living Translation - So Jacob took all his possessions with him and crossed the Euphrates River, heading for the hill country of Gilead.
- Christian Standard Bible - He fled with all his possessions, crossed the Euphrates, and headed for the hill country of Gilead.
- New American Standard Bible - So he fled with all that he had; and he got up and crossed the Euphrates River, and set out for the hill country of Gilead.
- New King James Version - So he fled with all that he had. He arose and crossed the river, and headed toward the mountains of Gilead.
- Amplified Bible - So he fled with everything that he had, and got up and crossed the river [Euphrates], and set his face toward the hill country of Gilead [east of the Jordan River].
- American Standard Version - So he fled with all that he had; and he rose up, and passed over the River, and set his face toward the mountain of Gilead.
- King James Version - So he fled with all that he had; and he rose up, and passed over the river, and set his face toward the mount Gilead.
- New English Translation - He left with all he owned. He quickly crossed the Euphrates River and headed for the hill country of Gilead.
- World English Bible - So he fled with all that he had. He rose up, passed over the River, and set his face toward the mountain of Gilead.
- 新標點和合本 - 就帶着所有的逃跑。他起身過大河,面向基列山行去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各帶着他所有的逃走了;他起程,渡過大河,面向着基列山。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雅各帶着他所有的逃走了;他起程,渡過大河,面向着基列山。
- 當代譯本 - 他帶著所有的一切渡過幼發拉底河,逃往基列山區。
- 聖經新譯本 - 於是,雅各帶著他所有的一切逃走了。他起程渡過了大河,面對著基列山走去。
- 呂振中譯本 - 他和他一切所有的都逃走;起身過了 大 河,面向着 基列 山走去。
- 中文標準譯本 - 雅各就這樣帶著一切屬於他的逃走了;他起身,渡過大河 ,面向基列山而去。
- 現代標點和合本 - 就帶著所有的逃跑。他起身過大河,面向基列山行去。
- 文理和合譯本 - 挈凡所有、渡河、往基列山而遁、○
- 文理委辦譯本 - 挈凡所有、渡河向基列山而遁。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃啟行、攜凡所有者以遁、渡河、向 基列 山而進、
- Nueva Versión Internacional - Jacob se escapó con todo lo que tenía. Una vez que cruzó el río Éufrates, se encaminó hacia la región montañosa de Galaad.
- 현대인의 성경 - 이렇게 해서 야곱은 자기의 모든 소유를 이끌고 몰래 그 곳을 떠나 유프라테스강을 건너 길르앗의 산간 지대를 향해 급히 도망하였다.
- Новый Русский Перевод - Он бежал со всем своим имуществом и, перейдя реку , направился к нагорьям Галаада.
- Восточный перевод - Он бежал со всем своим имуществом и, перейдя реку Евфрат, направился к нагорьям Галаада.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он бежал со всем своим имуществом и, перейдя реку Евфрат, направился к нагорьям Галаада.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он бежал со всем своим имуществом и, перейдя реку Евфрат, направился к нагорьям Галаада.
- La Bible du Semeur 2015 - Il s’enfuit avec tout ce qui lui appartenait, il traversa l’Euphrate, puis se dirigea vers les monts de Galaad.
- リビングバイブル - こうして、逃げるようにしてユーフラテス川を越え、ギルアデの地へ向かいました。
- Nova Versão Internacional - Ele fugiu com tudo o que tinha e, atravessando o Eufrates , foi para os montes de Gileade.
- Hoffnung für alle - machte er sich auf und davon. Er überquerte mit allem, was er besaß, den Euphrat und zog in Richtung des Berglandes von Gilead.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจึงลอบหนีไปพร้อมกับข้าวของทั้งหมดที่มี เมื่อข้ามแม่น้ำยูเฟรติสแล้ว เขาก็มุ่งหน้าไปยังแดนเทือกเขากิเลอาด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาเอาทุกสิ่งที่เป็นของเขาหอบหนีไป โดยข้ามแม่น้ำยูเฟรติส และตั้งหน้าเดินทางไปยังเทือกเขากิเลอาด
交叉引用
- Dân Số Ký 24:1 - Ngay lúc ấy, Ba-la-am nhận thức rằng Chúa Hằng Hữu chỉ muốn ông chúc phước người Ít-ra-ên, nên ông không đi một nơi khác như những lần trước để tìm Chúa, nhưng quay nhìn về phía hoang mạc.
- Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
- Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
- Lu-ca 9:52 - Ngài sai mấy người đi trước, vào một làng Sa-ma-ri sửa soạn chỗ trọ cho Ngài.
- Lu-ca 9:53 - Nhưng dân làng không chịu tiếp rước Chúa, vì biết Ngài muốn lên Giê-ru-sa-lem.
- Sáng Thế Ký 31:23 - La-ban tập hợp bà con họ hàng đuổi theo Gia-cốp suốt bảy ngày, đến tận núi Ga-la-át mới bắt kịp.
- Sáng Thế Ký 37:25 - Khi các anh của Giô-sép đang ngồi ăn, họ chợt thấy một đoàn lái buôn A-rập cỡi lạc đà chở nhũ hương, dầu thơm, và nhựa thơm từ xứ Ga-la-át thẳng tiến xuống Ai Cập.
- Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
- Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
- Thẩm Phán 10:18 - Các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên ở Ga-la-át bảo nhau: “Ai tình nguyện đánh người Am-môn trước sẽ được làm cai trị Ga-la-át.”
- Giê-rê-mi 50:5 - Họ sẽ hỏi đường về Si-ôn và khởi hành quay về quê hương. Họ sẽ buộc mình quay về với Chúa Hằng Hữu trong một giao ước đời đời rằng sẽ không bao giờ quên lãng.
- Sáng Thế Ký 2:14 - Nhánh thứ ba là Ti-gơ, chảy sang phía đông xứ A-sy-ri. Nhánh thứ tư là Ơ-phơ-rát.
- Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
- Giô-suê 24:3 - Nhưng Ta đem Áp-ra-ham là ông tổ các ngươi từ bên kia sông, dẫn vào đất Ca-na-an. Ta cho Áp-ra-ham vô số hậu tự, bắt đầu là Y-sác.
- Dân Số Ký 32:1 - Vì người thuộc đại tộc Ru-bên và Gát có rất nhiều súc vật, nên khi thấy đất Gia-ê-xe và Ga-la-át là một vùng thích hợp cho việc chăn nuôi,
- Sáng Thế Ký 46:28 - Gia-cốp sai Giu-đa đi trước gặp Giô-sép để Giô-sép dẫn đường cha vào xứ Gô-sen. Vậy, họ đến Gô-sen.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:12 - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
- 1 Các Vua 17:1 - Bấy giờ, Ê-li người Tích-bê, thuộc Ga-la-át nói với A-háp: “Tôi đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Hằng Sống của Ít-ra-ên, quả quyết rằng trong những năm sắp tới sẽ không có sương cũng không có mưa, cho đến khi tôi tuyên bố lại!”
- 2 Các Vua 12:17 - Vào lúc ấy, Ha-xa-ên, vua A-ram đem quân chiếm đất Gát và tiến về Giê-ru-sa-lem.