Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • 新标点和合本 - 我眷顾他,为要叫他吩咐他的众子和他的眷属遵守我的道,秉公行义,使我所应许亚伯拉罕的话都成就了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我拣选他 ,为要叫他命令他的子孙和后代家属遵行耶和华的道,秉公行义,使耶和华所应许亚伯拉罕的话都实现了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我拣选他 ,为要叫他命令他的子孙和后代家属遵行耶和华的道,秉公行义,使耶和华所应许亚伯拉罕的话都实现了。”
  • 当代译本 - 我拣选了他,是要他教导自己的子孙后代持守我的道、秉公行义。这样,我必实现对他的应许。”
  • 圣经新译本 - 我拣选了他﹙“拣选”直译是“认识”。﹚,是要他吩咐子孙,和他的家属,遵守我耶和华的道,秉公行义,好叫我耶和华应许亚伯拉罕的话都可实现。”
  • 中文标准译本 - 因为我拣选了 他,是要他吩咐他的子孙和后代家族谨守我 耶和华的道路,施行公义和公正;好让我 耶和华对亚伯拉罕所说的都应验在他身上。”
  • 现代标点和合本 - 我眷顾他,为要叫他吩咐他的众子和他的眷属,遵守我的道,秉公行义,使我所应许亚伯拉罕的话都成就了。”
  • 和合本(拼音版) - 我眷顾他,为要叫他吩咐他的众子和他的眷属遵守我的道,秉公行义,使我所应许亚伯拉罕的话都成就了。”
  • New International Version - For I have chosen him, so that he will direct his children and his household after him to keep the way of the Lord by doing what is right and just, so that the Lord will bring about for Abraham what he has promised him.”
  • New International Reader's Version - I have chosen him. He must direct his children to live in the way that pleases me. And he must direct the members of his family after him to do the same. So he must guide all of them in doing what is right and fair. Then I, the Lord, will do for Abraham what I have promised him.”
  • English Standard Version - For I have chosen him, that he may command his children and his household after him to keep the way of the Lord by doing righteousness and justice, so that the Lord may bring to Abraham what he has promised him.”
  • New Living Translation - I have singled him out so that he will direct his sons and their families to keep the way of the Lord by doing what is right and just. Then I will do for Abraham all that I have promised.”
  • Christian Standard Bible - For I have chosen him so that he will command his children and his house after him to keep the way of the Lord by doing what is right and just. This is how the Lord will fulfill to Abraham what he promised him.”
  • New American Standard Bible - For I have chosen him, so that he may command his children and his household after him to keep the way of the Lord by doing righteousness and justice, so that the Lord may bring upon Abraham what He has spoken about him.”
  • New King James Version - For I have known him, in order that he may command his children and his household after him, that they keep the way of the Lord, to do righteousness and justice, that the Lord may bring to Abraham what He has spoken to him.”
  • Amplified Bible - For I have known (chosen, acknowledged) him [as My own], so that he may teach and command his children and [the sons of] his household after him to keep the way of the Lord by doing what is righteous and just, so that the Lord may bring upon Abraham what He has promised him.”
  • American Standard Version - For I have known him, to the end that he may command his children and his household after him, that they may keep the way of Jehovah, to do righteousness and justice; to the end that Jehovah may bring upon Abraham that which he hath spoken of him.
  • King James Version - For I know him, that he will command his children and his household after him, and they shall keep the way of the Lord, to do justice and judgment; that the Lord may bring upon Abraham that which he hath spoken of him.
  • New English Translation - I have chosen him so that he may command his children and his household after him to keep the way of the Lord by doing what is right and just. Then the Lord will give to Abraham what he promised him.”
  • World English Bible - For I have known him, to the end that he may command his children and his household after him, that they may keep the way of Yahweh, to do righteousness and justice; to the end that Yahweh may bring on Abraham that which he has spoken of him.”
  • 新標點和合本 - 我眷顧他,為要叫他吩咐他的眾子和他的眷屬遵守我的道,秉公行義,使我所應許亞伯拉罕的話都成就了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我揀選他 ,為要叫他命令他的子孫和後代家屬遵行耶和華的道,秉公行義,使耶和華所應許亞伯拉罕的話都實現了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我揀選他 ,為要叫他命令他的子孫和後代家屬遵行耶和華的道,秉公行義,使耶和華所應許亞伯拉罕的話都實現了。」
  • 當代譯本 - 我揀選了他,是要他教導自己的子孫後代持守我的道、秉公行義。這樣,我必實現對他的應許。」
  • 聖經新譯本 - 我揀選了他﹙“揀選”直譯是“認識”。﹚,是要他吩咐子孫,和他的家屬,遵守我耶和華的道,秉公行義,好叫我耶和華應許亞伯拉罕的話都可實現。”
  • 呂振中譯本 - 我和他知交,是要叫他吩咐他的子孫、和他以後的家屬一直走 我 永恆主的道路,秉公行義,為要使永恆主指着 亞伯拉罕 所應許的話都歸給他。』
  • 中文標準譯本 - 因為我揀選了 他,是要他吩咐他的子孫和後代家族謹守我 耶和華的道路,施行公義和公正;好讓我 耶和華對亞伯拉罕所說的都應驗在他身上。」
  • 現代標點和合本 - 我眷顧他,為要叫他吩咐他的眾子和他的眷屬,遵守我的道,秉公行義,使我所應許亞伯拉罕的話都成就了。」
  • 文理和合譯本 - 我簡之、使命其子及眷屬、守我之道、秉公行義、致耶和華所言、悉以予之、
  • 文理委辦譯本 - 我知彼必囑其子、及眷屬、令守我道、秉公行義、如是則我所許者、可踐其言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知 亞伯拉罕 必命子 或作我選擇亞伯拉罕為欲彼命其子 及眷屬、令守我道、為善行義、如是、我必以凡所許之者悉賜之、
  • Nueva Versión Internacional - Yo lo he elegido para que instruya a sus hijos y a su familia, a fin de que se mantengan en el camino del Señor y pongan en práctica lo que es justo y recto. Así el Señor cumplirá lo que le ha prometido».
  • 현대인의 성경 - 내가 아브라함을 택한 것은 그가 자기 자녀들과 후손들을 잘 인도하여 의롭고 선한 일을 하게 하며 경건하게 살도록 하기 위해서이다. 그렇게 함으로써 나 여호와는 아브라함에게 한 모든 약속을 이행할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь Я избрал его, чтобы он заповедал своим детям и всем своим потомкам хранить путь Господа, поступая правильно и справедливо, чтобы Господь исполнил то, что обещал Аврааму.
  • Восточный перевод - Ведь Я избрал его, чтобы он заповедал своим детям и всем своим потомкам хранить путь Вечного, поступая правильно и справедливо, чтобы Вечный исполнил то, что обещал Ибрахиму.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Я избрал его, чтобы он заповедал своим детям и всем своим потомкам хранить путь Вечного, поступая правильно и справедливо, чтобы Вечный исполнил то, что обещал Ибрахиму.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Я избрал его, чтобы он заповедал своим детям и всем своим потомкам хранить путь Вечного, поступая правильно и справедливо, чтобы Вечный исполнил то, что обещал Иброхиму.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je l’ai choisi pour qu’il prescrive à ses descendants et à tous les siens après lui de faire la volonté de l’Eternel, en faisant ce qui est juste et droit ; ainsi j’accomplirai les promesses que je lui ai faites.
  • リビングバイブル - わたしは彼を選んで、主を敬う、正しく善良な者たちを彼の子孫から起こそうとしている。その約束は果たさなければならない。」
  • Nova Versão Internacional - Pois eu o escolhi, para que ordene aos seus filhos e aos seus descendentes que se conservem no caminho do Senhor, fazendo o que é justo e direito, para que o Senhor faça vir a Abraão o que lhe prometeu”.
  • Hoffnung für alle - Ich selbst habe ihn dazu auserwählt, dass er auch seine Familie und seine Nachkommen so zu leben lehrt, wie es mir gefällt. Sie sollen das Recht achten und Gerechtigkeit üben, damit ich meine Zusage einlösen kann, die ich Abraham gegeben habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าเราได้เลือกเขา เพื่อเขาจะสั่งสอนลูกหลานและครัวเรือนของเขาที่จะมีมาภายหลัง ให้รักษาวิถีทางขององค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยการทำสิ่งที่ถูกต้องและยุติธรรม เพื่อว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทำให้สิ่งที่พระองค์ทรงสัญญาไว้กับอับราฮัมเป็นจริง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ว่า​เรา​ได้​เลือก​เขา​ไว้​เพื่อ​เขา​จะ​ได้​กำชับ​ลูก​หลาน​และ​ทุก​คน​ที่​จะ​เกิด​มา​ใน​ตระกูล​ของ​เขา​ให้​รักษา​วิถี​ทาง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​โดย​ปฏิบัติ​ตาม​ความ​ชอบธรรม​และ​ความ​ยุติธรรม เพื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ได้​มอบ​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​สัญญา​ไว้​แก่​อับราฮัม”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 17:23 - Ngay hôm ấy, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho Ích-ma-ên, con trai mình, và tất cả những người nam sinh trong nhà hay nô lệ ông đã mua về, đúng theo lời Chúa dạy.
  • Sáng Thế Ký 17:24 - Lúc chịu cắt bì, Áp-ra-ham đã chín mươi chín tuổi;
  • Sáng Thế Ký 17:25 - còn Ích-ma-ên mới mười ba.
  • Sáng Thế Ký 17:26 - Áp-ra-ham và Ích-ma-ên chịu cắt bì cùng trong một ngày,
  • Sáng Thế Ký 17:27 - luôn với tất cả những người nam sinh trong nhà, và nô lệ ông đã mua về. Tất cả đều cùng chịu cắt bì với ông.
  • A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:5 - Ta cũng nhớ đến đức tin chân thành của con—thật giống đức tin của Lô-ích, bà ngoại con, và của Ơ-ních, mẹ con. Ta biết chắc đức tin ấy vẫn phát triển trong tâm hồn con.
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:20 - Con còn nói gì hơn nữa? Ôi lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Chúa biết con.
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:9 - Các lính chiến Ép-ra-im trang bị cung tên, đã chạy trốn trong ngày chinh chiến.
  • 1 Ti-mô-thê 3:12 - Chấp sự cũng chỉ một chồng một vợ, khéo quản trị con cái và gia đình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:20 - Ghi những mệnh lệnh ấy lên cửa và trên cổng nhà,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:21 - như vậy, ngày nào đất còn ở dưới trời thì anh em và con cháu mình sẽ được trường thọ, vui hưởng xứ tốt đẹp Chúa Hằng Hữu hứa cho.
  • Châm Ngôn 22:6 - Dạy trẻ thơ nẻo chính đường ngay, cho dù đến già, nó chẳng đổi thay.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
  • Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
  • Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:46 - ông căn dặn thêm: “Phải cố tâm ghi nhớ mọi điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay, để rồi truyền lại cho con cháu mình.
  • Ê-phê-sô 6:4 - Cha mẹ không nên chọc giận con cái, nhưng phải nuôi nấng, sửa trị, dạy dỗ chúng theo đường lối Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • 新标点和合本 - 我眷顾他,为要叫他吩咐他的众子和他的眷属遵守我的道,秉公行义,使我所应许亚伯拉罕的话都成就了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我拣选他 ,为要叫他命令他的子孙和后代家属遵行耶和华的道,秉公行义,使耶和华所应许亚伯拉罕的话都实现了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我拣选他 ,为要叫他命令他的子孙和后代家属遵行耶和华的道,秉公行义,使耶和华所应许亚伯拉罕的话都实现了。”
  • 当代译本 - 我拣选了他,是要他教导自己的子孙后代持守我的道、秉公行义。这样,我必实现对他的应许。”
  • 圣经新译本 - 我拣选了他﹙“拣选”直译是“认识”。﹚,是要他吩咐子孙,和他的家属,遵守我耶和华的道,秉公行义,好叫我耶和华应许亚伯拉罕的话都可实现。”
  • 中文标准译本 - 因为我拣选了 他,是要他吩咐他的子孙和后代家族谨守我 耶和华的道路,施行公义和公正;好让我 耶和华对亚伯拉罕所说的都应验在他身上。”
  • 现代标点和合本 - 我眷顾他,为要叫他吩咐他的众子和他的眷属,遵守我的道,秉公行义,使我所应许亚伯拉罕的话都成就了。”
  • 和合本(拼音版) - 我眷顾他,为要叫他吩咐他的众子和他的眷属遵守我的道,秉公行义,使我所应许亚伯拉罕的话都成就了。”
  • New International Version - For I have chosen him, so that he will direct his children and his household after him to keep the way of the Lord by doing what is right and just, so that the Lord will bring about for Abraham what he has promised him.”
  • New International Reader's Version - I have chosen him. He must direct his children to live in the way that pleases me. And he must direct the members of his family after him to do the same. So he must guide all of them in doing what is right and fair. Then I, the Lord, will do for Abraham what I have promised him.”
  • English Standard Version - For I have chosen him, that he may command his children and his household after him to keep the way of the Lord by doing righteousness and justice, so that the Lord may bring to Abraham what he has promised him.”
  • New Living Translation - I have singled him out so that he will direct his sons and their families to keep the way of the Lord by doing what is right and just. Then I will do for Abraham all that I have promised.”
  • Christian Standard Bible - For I have chosen him so that he will command his children and his house after him to keep the way of the Lord by doing what is right and just. This is how the Lord will fulfill to Abraham what he promised him.”
  • New American Standard Bible - For I have chosen him, so that he may command his children and his household after him to keep the way of the Lord by doing righteousness and justice, so that the Lord may bring upon Abraham what He has spoken about him.”
  • New King James Version - For I have known him, in order that he may command his children and his household after him, that they keep the way of the Lord, to do righteousness and justice, that the Lord may bring to Abraham what He has spoken to him.”
  • Amplified Bible - For I have known (chosen, acknowledged) him [as My own], so that he may teach and command his children and [the sons of] his household after him to keep the way of the Lord by doing what is righteous and just, so that the Lord may bring upon Abraham what He has promised him.”
  • American Standard Version - For I have known him, to the end that he may command his children and his household after him, that they may keep the way of Jehovah, to do righteousness and justice; to the end that Jehovah may bring upon Abraham that which he hath spoken of him.
  • King James Version - For I know him, that he will command his children and his household after him, and they shall keep the way of the Lord, to do justice and judgment; that the Lord may bring upon Abraham that which he hath spoken of him.
  • New English Translation - I have chosen him so that he may command his children and his household after him to keep the way of the Lord by doing what is right and just. Then the Lord will give to Abraham what he promised him.”
  • World English Bible - For I have known him, to the end that he may command his children and his household after him, that they may keep the way of Yahweh, to do righteousness and justice; to the end that Yahweh may bring on Abraham that which he has spoken of him.”
  • 新標點和合本 - 我眷顧他,為要叫他吩咐他的眾子和他的眷屬遵守我的道,秉公行義,使我所應許亞伯拉罕的話都成就了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我揀選他 ,為要叫他命令他的子孫和後代家屬遵行耶和華的道,秉公行義,使耶和華所應許亞伯拉罕的話都實現了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我揀選他 ,為要叫他命令他的子孫和後代家屬遵行耶和華的道,秉公行義,使耶和華所應許亞伯拉罕的話都實現了。」
  • 當代譯本 - 我揀選了他,是要他教導自己的子孫後代持守我的道、秉公行義。這樣,我必實現對他的應許。」
  • 聖經新譯本 - 我揀選了他﹙“揀選”直譯是“認識”。﹚,是要他吩咐子孫,和他的家屬,遵守我耶和華的道,秉公行義,好叫我耶和華應許亞伯拉罕的話都可實現。”
  • 呂振中譯本 - 我和他知交,是要叫他吩咐他的子孫、和他以後的家屬一直走 我 永恆主的道路,秉公行義,為要使永恆主指着 亞伯拉罕 所應許的話都歸給他。』
  • 中文標準譯本 - 因為我揀選了 他,是要他吩咐他的子孫和後代家族謹守我 耶和華的道路,施行公義和公正;好讓我 耶和華對亞伯拉罕所說的都應驗在他身上。」
  • 現代標點和合本 - 我眷顧他,為要叫他吩咐他的眾子和他的眷屬,遵守我的道,秉公行義,使我所應許亞伯拉罕的話都成就了。」
  • 文理和合譯本 - 我簡之、使命其子及眷屬、守我之道、秉公行義、致耶和華所言、悉以予之、
  • 文理委辦譯本 - 我知彼必囑其子、及眷屬、令守我道、秉公行義、如是則我所許者、可踐其言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我知 亞伯拉罕 必命子 或作我選擇亞伯拉罕為欲彼命其子 及眷屬、令守我道、為善行義、如是、我必以凡所許之者悉賜之、
  • Nueva Versión Internacional - Yo lo he elegido para que instruya a sus hijos y a su familia, a fin de que se mantengan en el camino del Señor y pongan en práctica lo que es justo y recto. Así el Señor cumplirá lo que le ha prometido».
  • 현대인의 성경 - 내가 아브라함을 택한 것은 그가 자기 자녀들과 후손들을 잘 인도하여 의롭고 선한 일을 하게 하며 경건하게 살도록 하기 위해서이다. 그렇게 함으로써 나 여호와는 아브라함에게 한 모든 약속을 이행할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь Я избрал его, чтобы он заповедал своим детям и всем своим потомкам хранить путь Господа, поступая правильно и справедливо, чтобы Господь исполнил то, что обещал Аврааму.
  • Восточный перевод - Ведь Я избрал его, чтобы он заповедал своим детям и всем своим потомкам хранить путь Вечного, поступая правильно и справедливо, чтобы Вечный исполнил то, что обещал Ибрахиму.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Я избрал его, чтобы он заповедал своим детям и всем своим потомкам хранить путь Вечного, поступая правильно и справедливо, чтобы Вечный исполнил то, что обещал Ибрахиму.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Я избрал его, чтобы он заповедал своим детям и всем своим потомкам хранить путь Вечного, поступая правильно и справедливо, чтобы Вечный исполнил то, что обещал Иброхиму.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je l’ai choisi pour qu’il prescrive à ses descendants et à tous les siens après lui de faire la volonté de l’Eternel, en faisant ce qui est juste et droit ; ainsi j’accomplirai les promesses que je lui ai faites.
  • リビングバイブル - わたしは彼を選んで、主を敬う、正しく善良な者たちを彼の子孫から起こそうとしている。その約束は果たさなければならない。」
  • Nova Versão Internacional - Pois eu o escolhi, para que ordene aos seus filhos e aos seus descendentes que se conservem no caminho do Senhor, fazendo o que é justo e direito, para que o Senhor faça vir a Abraão o que lhe prometeu”.
  • Hoffnung für alle - Ich selbst habe ihn dazu auserwählt, dass er auch seine Familie und seine Nachkommen so zu leben lehrt, wie es mir gefällt. Sie sollen das Recht achten und Gerechtigkeit üben, damit ich meine Zusage einlösen kann, die ich Abraham gegeben habe.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าเราได้เลือกเขา เพื่อเขาจะสั่งสอนลูกหลานและครัวเรือนของเขาที่จะมีมาภายหลัง ให้รักษาวิถีทางขององค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยการทำสิ่งที่ถูกต้องและยุติธรรม เพื่อว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทำให้สิ่งที่พระองค์ทรงสัญญาไว้กับอับราฮัมเป็นจริง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​ว่า​เรา​ได้​เลือก​เขา​ไว้​เพื่อ​เขา​จะ​ได้​กำชับ​ลูก​หลาน​และ​ทุก​คน​ที่​จะ​เกิด​มา​ใน​ตระกูล​ของ​เขา​ให้​รักษา​วิถี​ทาง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​โดย​ปฏิบัติ​ตาม​ความ​ชอบธรรม​และ​ความ​ยุติธรรม เพื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ได้​มอบ​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​สัญญา​ไว้​แก่​อับราฮัม”
  • Sáng Thế Ký 17:23 - Ngay hôm ấy, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho Ích-ma-ên, con trai mình, và tất cả những người nam sinh trong nhà hay nô lệ ông đã mua về, đúng theo lời Chúa dạy.
  • Sáng Thế Ký 17:24 - Lúc chịu cắt bì, Áp-ra-ham đã chín mươi chín tuổi;
  • Sáng Thế Ký 17:25 - còn Ích-ma-ên mới mười ba.
  • Sáng Thế Ký 17:26 - Áp-ra-ham và Ích-ma-ên chịu cắt bì cùng trong một ngày,
  • Sáng Thế Ký 17:27 - luôn với tất cả những người nam sinh trong nhà, và nô lệ ông đã mua về. Tất cả đều cùng chịu cắt bì với ông.
  • A-mốt 3:2 - “Từ giữa vòng các gia tộc trên đất, Ta chỉ chọn các ngươi. Đó là tại sao Ta phải hình phạt các ngươi về tất cả tội lỗi của các ngươi.”
  • 2 Ti-mô-thê 1:5 - Ta cũng nhớ đến đức tin chân thành của con—thật giống đức tin của Lô-ích, bà ngoại con, và của Ơ-ních, mẹ con. Ta biết chắc đức tin ấy vẫn phát triển trong tâm hồn con.
  • Giăng 10:14 - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:20 - Con còn nói gì hơn nữa? Ôi lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Chúa biết con.
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:31 - Phao-lô bảo viên đội trưởng và quân lính: “Các ông không thể thoát nạn nếu những người kia rời tàu.”
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Thi Thiên 78:3 - những bài học dân ta đã nghe biết, do tổ phụ truyền dạy chúng ta.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
  • Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
  • Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
  • Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:9 - Các lính chiến Ép-ra-im trang bị cung tên, đã chạy trốn trong ngày chinh chiến.
  • 1 Ti-mô-thê 3:12 - Chấp sự cũng chỉ một chồng một vợ, khéo quản trị con cái và gia đình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:20 - Ghi những mệnh lệnh ấy lên cửa và trên cổng nhà,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:21 - như vậy, ngày nào đất còn ở dưới trời thì anh em và con cháu mình sẽ được trường thọ, vui hưởng xứ tốt đẹp Chúa Hằng Hữu hứa cho.
  • Châm Ngôn 22:6 - Dạy trẻ thơ nẻo chính đường ngay, cho dù đến già, nó chẳng đổi thay.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
  • Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
  • Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
  • Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:46 - ông căn dặn thêm: “Phải cố tâm ghi nhớ mọi điều tôi truyền lại cho anh em hôm nay, để rồi truyền lại cho con cháu mình.
  • Ê-phê-sô 6:4 - Cha mẹ không nên chọc giận con cái, nhưng phải nuôi nấng, sửa trị, dạy dỗ chúng theo đường lối Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
圣经
资源
计划
奉献