Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕必要成为强大的国;地上的万国都必因他得福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕必要成为强大的国;地上的万国都必因他得福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕必要成为强大的国;地上的万国都必因他得福。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕必成为强盛的大国,天下万国必因他而蒙福。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕必要成为强大兴盛的国,地上的万国,都必因他得福。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕必定成为一个强大的民族,地上万国都必因他而蒙福。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕必要成为强大的国,地上的万国都必因他得福。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕必要成为强大的国,地上的万国都必因他得福。
  • New International Version - Abraham will surely become a great and powerful nation, and all nations on earth will be blessed through him.
  • New International Reader's Version - He will certainly become a great and powerful nation. All nations on earth will be blessed because of him.
  • English Standard Version - seeing that Abraham shall surely become a great and mighty nation, and all the nations of the earth shall be blessed in him?
  • New Living Translation - “For Abraham will certainly become a great and mighty nation, and all the nations of the earth will be blessed through him.
  • Christian Standard Bible - Abraham is to become a great and powerful nation, and all the nations of the earth will be blessed through him.
  • New American Standard Bible - since Abraham will certainly become a great and mighty nation, and in him all the nations of the earth will be blessed?
  • New King James Version - since Abraham shall surely become a great and mighty nation, and all the nations of the earth shall be blessed in him?
  • Amplified Bible - since Abraham is destined to become a great and mighty nation, and all the nations of the earth will be blessed through him?
  • American Standard Version - seeing that Abraham shall surely become a great and mighty nation, and all the nations of the earth shall be blessed in him?
  • King James Version - Seeing that Abraham shall surely become a great and mighty nation, and all the nations of the earth shall be blessed in him?
  • New English Translation - After all, Abraham will surely become a great and powerful nation, and all the nations on the earth will pronounce blessings on one another using his name.
  • World English Bible - since Abraham will surely become a great and mighty nation, and all the nations of the earth will be blessed in him?
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕必要成為強大的國;地上的萬國都必因他得福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕必要成為強大的國;地上的萬國都必因他得福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕必要成為強大的國;地上的萬國都必因他得福。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕必成為強盛的大國,天下萬國必因他而蒙福。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕必要成為強大興盛的國,地上的萬國,都必因他得福。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 一定成為又大又強盛之國;地上萬國都必用 他的 名而給自己祝福。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕必定成為一個強大的民族,地上萬國都必因他而蒙福。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕必要成為強大的國,地上的萬國都必因他得福。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼必為強大之族、天下萬民、因之獲福、
  • 文理委辦譯本 - 彼必昌大其國、天下兆民、藉之受福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 必成為大族、天下萬國、必藉之得福、
  • Nueva Versión Internacional - Es un hecho que Abraham se convertirá en una nación grande y poderosa, y en él serán bendecidas todas las naciones de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 막강한 나라의 조상이 될 것이며 세상의 모든 민족이 그를 통해 복을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - От Авраама непременно произойдет великий и сильный народ, и все народы на земле получат благословение через него.
  • Восточный перевод - От Ибрахима непременно произойдёт великий и сильный народ, и все народы на земле получат благословение через него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Ибрахима непременно произойдёт великий и сильный народ, и все народы на земле получат благословение через него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Иброхима непременно произойдёт великий и сильный народ, и все народы на земле получат благословение через него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il deviendra l’ancêtre d’un peuple grand et puissant et une source de bénédictions pour tous les peuples de la terre.
  • リビングバイブル - アブラハムの子孫は大きな国になるのだし、世界中の国々が彼のおかげで祝福を受けるのだ。
  • Nova Versão Internacional - Abraão será o pai de uma nação grande e poderosa, e por meio dele todas as nações da terra serão abençoadas.
  • Hoffnung für alle - Nein, ich will es ihm nicht vorenthalten, schließlich wird er durch mich zum Stammvater eines großen und mächtigen Volkes. Und nicht nur das, alle Völker der Erde sollen durch ihn am Segen teilhaben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่ออับราฮัมจะเป็นชนชาติที่ยิ่งใหญ่และทรงอำนาจอย่างแน่นอน และทุกประชาชาติทั่วโลกจะได้รับพรผ่านทางเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อับราฮัม​จะ​เป็น​ประชา​ชาติ​หนึ่ง​ที่​มี​อำนาจ​และ​เข้มแข็ง​มาก และ​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ใน​โลก​จะ​ได้​รับ​พร​โดย​ผ่าน​เขา
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕必要成为强大的国;地上的万国都必因他得福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕必要成为强大的国;地上的万国都必因他得福。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕必要成为强大的国;地上的万国都必因他得福。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕必成为强盛的大国,天下万国必因他而蒙福。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕必要成为强大兴盛的国,地上的万国,都必因他得福。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕必定成为一个强大的民族,地上万国都必因他而蒙福。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕必要成为强大的国,地上的万国都必因他得福。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕必要成为强大的国,地上的万国都必因他得福。
  • New International Version - Abraham will surely become a great and powerful nation, and all nations on earth will be blessed through him.
  • New International Reader's Version - He will certainly become a great and powerful nation. All nations on earth will be blessed because of him.
  • English Standard Version - seeing that Abraham shall surely become a great and mighty nation, and all the nations of the earth shall be blessed in him?
  • New Living Translation - “For Abraham will certainly become a great and mighty nation, and all the nations of the earth will be blessed through him.
  • Christian Standard Bible - Abraham is to become a great and powerful nation, and all the nations of the earth will be blessed through him.
  • New American Standard Bible - since Abraham will certainly become a great and mighty nation, and in him all the nations of the earth will be blessed?
  • New King James Version - since Abraham shall surely become a great and mighty nation, and all the nations of the earth shall be blessed in him?
  • Amplified Bible - since Abraham is destined to become a great and mighty nation, and all the nations of the earth will be blessed through him?
  • American Standard Version - seeing that Abraham shall surely become a great and mighty nation, and all the nations of the earth shall be blessed in him?
  • King James Version - Seeing that Abraham shall surely become a great and mighty nation, and all the nations of the earth shall be blessed in him?
  • New English Translation - After all, Abraham will surely become a great and powerful nation, and all the nations on the earth will pronounce blessings on one another using his name.
  • World English Bible - since Abraham will surely become a great and mighty nation, and all the nations of the earth will be blessed in him?
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕必要成為強大的國;地上的萬國都必因他得福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕必要成為強大的國;地上的萬國都必因他得福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕必要成為強大的國;地上的萬國都必因他得福。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕必成為強盛的大國,天下萬國必因他而蒙福。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕必要成為強大興盛的國,地上的萬國,都必因他得福。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 一定成為又大又強盛之國;地上萬國都必用 他的 名而給自己祝福。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕必定成為一個強大的民族,地上萬國都必因他而蒙福。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕必要成為強大的國,地上的萬國都必因他得福。
  • 文理和合譯本 - 蓋彼必為強大之族、天下萬民、因之獲福、
  • 文理委辦譯本 - 彼必昌大其國、天下兆民、藉之受福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 必成為大族、天下萬國、必藉之得福、
  • Nueva Versión Internacional - Es un hecho que Abraham se convertirá en una nación grande y poderosa, y en él serán bendecidas todas las naciones de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 막강한 나라의 조상이 될 것이며 세상의 모든 민족이 그를 통해 복을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - От Авраама непременно произойдет великий и сильный народ, и все народы на земле получат благословение через него.
  • Восточный перевод - От Ибрахима непременно произойдёт великий и сильный народ, и все народы на земле получат благословение через него.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От Ибрахима непременно произойдёт великий и сильный народ, и все народы на земле получат благословение через него.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От Иброхима непременно произойдёт великий и сильный народ, и все народы на земле получат благословение через него.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il deviendra l’ancêtre d’un peuple grand et puissant et une source de bénédictions pour tous les peuples de la terre.
  • リビングバイブル - アブラハムの子孫は大きな国になるのだし、世界中の国々が彼のおかげで祝福を受けるのだ。
  • Nova Versão Internacional - Abraão será o pai de uma nação grande e poderosa, e por meio dele todas as nações da terra serão abençoadas.
  • Hoffnung für alle - Nein, ich will es ihm nicht vorenthalten, schließlich wird er durch mich zum Stammvater eines großen und mächtigen Volkes. Und nicht nur das, alle Völker der Erde sollen durch ihn am Segen teilhaben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่ออับราฮัมจะเป็นชนชาติที่ยิ่งใหญ่และทรงอำนาจอย่างแน่นอน และทุกประชาชาติทั่วโลกจะได้รับพรผ่านทางเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​อับราฮัม​จะ​เป็น​ประชา​ชาติ​หนึ่ง​ที่​มี​อำนาจ​และ​เข้มแข็ง​มาก และ​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ใน​โลก​จะ​ได้​รับ​พร​โดย​ผ่าน​เขา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
  • Sáng Thế Ký 26:4 - Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng nhiều như sao trên trời, và Ta sẽ cho dòng dõi con tất cả đất đai này. Nhờ dòng dõi con mà tất cả các dân tộc trên thế giới đều được phước.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
圣经
资源
计划
奉献