Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-ra sợ hãi và chối: “Con có dám cười đâu!” Chúa Hằng Hữu đáp: “Thật, con đã cười.”
  • 新标点和合本 - 撒拉就害怕,不承认,说:“我没有笑。”那位说:“不然,你实在笑了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒拉因为害怕,就不承认,说:“我没有笑。”那人说:“不,你的确笑了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒拉因为害怕,就不承认,说:“我没有笑。”那人说:“不,你的确笑了。”
  • 当代译本 - 撒拉听见后非常害怕,连忙否认说:“我没有笑!”但耶和华说:“不,你确实笑了。”
  • 圣经新译本 - 撒拉害怕起来,就否认,说:“我没有笑。”但那位说:“不,你实在笑了。”
  • 中文标准译本 - 撒拉因为害怕就否认 说:“我没有笑”;但那人说:“不,你确实笑了。”
  • 现代标点和合本 - 撒拉就害怕,不承认,说:“我没有笑。”那位说:“不然,你实在笑了。”
  • 和合本(拼音版) - 撒拉就害怕,不承认,说:“我没有笑。”那位说:“不然,你实在笑了。”
  • New International Version - Sarah was afraid, so she lied and said, “I did not laugh.” But he said, “Yes, you did laugh.”
  • New International Reader's Version - Sarah was afraid. So she lied and said, “I didn’t laugh.” But the Lord said, “Yes, you laughed.”
  • English Standard Version - But Sarah denied it, saying, “I did not laugh,” for she was afraid. He said, “No, but you did laugh.”
  • New Living Translation - Sarah was afraid, so she denied it, saying, “I didn’t laugh.” But the Lord said, “No, you did laugh.”
  • The Message - Sarah lied. She said, “I didn’t laugh,” because she was afraid. But he said, “Yes you did; you laughed.” * * *
  • Christian Standard Bible - Sarah denied it. “I did not laugh,” she said, because she was afraid. But he replied, “No, you did laugh.”
  • New American Standard Bible - Sarah denied it, however, saying, “I did not laugh”; for she was afraid. And He said, “No, but you did laugh.”
  • New King James Version - But Sarah denied it, saying, “I did not laugh,” for she was afraid. And He said, “No, but you did laugh!”
  • Amplified Bible - Then Sarah denied it, saying, “I did not laugh”; because she was afraid. And He (the Lord) said, “No, but you did laugh.”
  • American Standard Version - Then Sarah denied, saying, I laughed not; for she was afraid. And he said, Nay; but thou didst laugh.
  • King James Version - Then Sarah denied, saying, I laughed not; for she was afraid. And he said, Nay; but thou didst laugh.
  • New English Translation - Then Sarah lied, saying, “I did not laugh,” because she was afraid. But the Lord said, “No! You did laugh.”
  • World English Bible - Then Sarah denied it, saying, “I didn’t laugh,” for she was afraid. He said, “No, but you did laugh.”
  • 新標點和合本 - 撒拉就害怕,不承認,說:「我沒有笑。」那位說:「不然,你實在笑了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒拉因為害怕,就不承認,說:「我沒有笑。」那人說:「不,你的確笑了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒拉因為害怕,就不承認,說:「我沒有笑。」那人說:「不,你的確笑了。」
  • 當代譯本 - 撒拉聽見後非常害怕,連忙否認說:「我沒有笑!」但耶和華說:「不,你確實笑了。」
  • 聖經新譯本 - 撒拉害怕起來,就否認,說:“我沒有笑。”但那位說:“不,你實在笑了。”
  • 呂振中譯本 - 這時 撒拉 害怕了;就否認說:『我沒有笑。』那位說:『不,你真地笑了。』
  • 中文標準譯本 - 撒拉因為害怕就否認 說:「我沒有笑」;但那人說:「不,你確實笑了。」
  • 現代標點和合本 - 撒拉就害怕,不承認,說:「我沒有笑。」那位說:「不然,你實在笑了。」
  • 文理和合譯本 - 撒拉懼而不承、曰、我未嘗哂也、曰、否、爾實哂、○
  • 文理委辦譯本 - 撒拉懼而不承、曰、我未嘗哂也。曰、爾實哂。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒拉 懼而諱曰、我未嘗哂也、曰、否、爾實哂、○
  • Nueva Versión Internacional - Sara, por su parte, tuvo miedo y mintió al decirle: —Yo no me estaba riendo. Pero el Señor le replicó: —Sí te reíste.
  • 현대인의 성경 - 사라는 두려워서 자기가 한 말을 부정하며 “나는 웃지 않았습니다” 하고 거짓말하였으나 여호와께서는 “아니다. 너는 웃었다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Сарра испугалась и солгала, сказав: – Я не смеялась. Но Он сказал: – Нет, ты смеялась.
  • Восточный перевод - Сарра испугалась и солгала, сказав: – Я не смеялась. Но Он сказал: – Нет, ты смеялась.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сарра испугалась и солгала, сказав: – Я не смеялась. Но Он сказал: – Нет, ты смеялась.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соро испугалась и солгала, сказав: – Я не смеялась. Но Он сказал: – Нет, ты смеялась.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saisie de crainte, Sara mentit : Je n’ai pas ri, dit-elle. – Si ! tu as bel et bien ri, répliqua l’Eternel.
  • リビングバイブル - サラはあわてて否定しました。「笑っただなんて、とんでもないことです。」しかし、どうなることかと、怖くてたまりません。必死になってごまかしましたが、神はご存じでした。
  • Nova Versão Internacional - Sara teve medo, e por isso mentiu: “Eu não ri”. Mas ele disse: “Não negue, você riu”.
  • Hoffnung für alle - Sara fürchtete sich und log: »Ich habe nicht gelacht!« Aber Gott erwiderte ihr: »Doch, du hast gelacht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาราห์กลัวจึงโกหกว่า “ข้าพระองค์ไม่ได้หัวเราะ” แต่พระองค์ตรัสว่า “เจ้าหัวเราะจริงๆ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ซาราห์​รีบ​ปฏิเสธ​ด้วย​ความ​กลัว​และ​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​หัวเราะ” แต่​พระ​องค์​กล่าว​ว่า “ไม่​จริง เจ้า​หัวเราะ​เมื่อ​สัก​ครู่​นี้”
交叉引用
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Giăng 18:25 - Lúc ấy Si-môn Phi-e-rơ vẫn đứng sưởi ngoài sân, các anh tuần cảnh đứng bên cạnh hỏi: “Anh không phải môn đệ ông ấy sao?” Ông chối: “Không, không phải tôi.”
  • Giăng 18:26 - Nhưng một đầy tớ trong nhà thầy thượng tế, là bà con với người bị Phi-e-rơ chém đứt tai, hỏi: “Chính mắt tôi thấy anh đứng trong vườn ô-liu với ông ấy mà!”
  • Giăng 18:27 - Phi-e-rơ lại chối lần nữa. Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Sáng Thế Ký 12:13 - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Sáng Thế Ký 4:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “A-bên, em con đâu?” Ca-in đáp: “Con không biết! Con đâu phải người trông nom nó.”
  • Giăng 18:17 - Cô hỏi Phi-e-rơ: “Anh không phải là môn đệ ông ấy sao?” Phi-e-rơ đáp: “Không, không phải tôi.”
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Mác 2:8 - Chúa Giê-xu hiểu thấu tư tưởng họ, liền hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-ra sợ hãi và chối: “Con có dám cười đâu!” Chúa Hằng Hữu đáp: “Thật, con đã cười.”
  • 新标点和合本 - 撒拉就害怕,不承认,说:“我没有笑。”那位说:“不然,你实在笑了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒拉因为害怕,就不承认,说:“我没有笑。”那人说:“不,你的确笑了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒拉因为害怕,就不承认,说:“我没有笑。”那人说:“不,你的确笑了。”
  • 当代译本 - 撒拉听见后非常害怕,连忙否认说:“我没有笑!”但耶和华说:“不,你确实笑了。”
  • 圣经新译本 - 撒拉害怕起来,就否认,说:“我没有笑。”但那位说:“不,你实在笑了。”
  • 中文标准译本 - 撒拉因为害怕就否认 说:“我没有笑”;但那人说:“不,你确实笑了。”
  • 现代标点和合本 - 撒拉就害怕,不承认,说:“我没有笑。”那位说:“不然,你实在笑了。”
  • 和合本(拼音版) - 撒拉就害怕,不承认,说:“我没有笑。”那位说:“不然,你实在笑了。”
  • New International Version - Sarah was afraid, so she lied and said, “I did not laugh.” But he said, “Yes, you did laugh.”
  • New International Reader's Version - Sarah was afraid. So she lied and said, “I didn’t laugh.” But the Lord said, “Yes, you laughed.”
  • English Standard Version - But Sarah denied it, saying, “I did not laugh,” for she was afraid. He said, “No, but you did laugh.”
  • New Living Translation - Sarah was afraid, so she denied it, saying, “I didn’t laugh.” But the Lord said, “No, you did laugh.”
  • The Message - Sarah lied. She said, “I didn’t laugh,” because she was afraid. But he said, “Yes you did; you laughed.” * * *
  • Christian Standard Bible - Sarah denied it. “I did not laugh,” she said, because she was afraid. But he replied, “No, you did laugh.”
  • New American Standard Bible - Sarah denied it, however, saying, “I did not laugh”; for she was afraid. And He said, “No, but you did laugh.”
  • New King James Version - But Sarah denied it, saying, “I did not laugh,” for she was afraid. And He said, “No, but you did laugh!”
  • Amplified Bible - Then Sarah denied it, saying, “I did not laugh”; because she was afraid. And He (the Lord) said, “No, but you did laugh.”
  • American Standard Version - Then Sarah denied, saying, I laughed not; for she was afraid. And he said, Nay; but thou didst laugh.
  • King James Version - Then Sarah denied, saying, I laughed not; for she was afraid. And he said, Nay; but thou didst laugh.
  • New English Translation - Then Sarah lied, saying, “I did not laugh,” because she was afraid. But the Lord said, “No! You did laugh.”
  • World English Bible - Then Sarah denied it, saying, “I didn’t laugh,” for she was afraid. He said, “No, but you did laugh.”
  • 新標點和合本 - 撒拉就害怕,不承認,說:「我沒有笑。」那位說:「不然,你實在笑了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒拉因為害怕,就不承認,說:「我沒有笑。」那人說:「不,你的確笑了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒拉因為害怕,就不承認,說:「我沒有笑。」那人說:「不,你的確笑了。」
  • 當代譯本 - 撒拉聽見後非常害怕,連忙否認說:「我沒有笑!」但耶和華說:「不,你確實笑了。」
  • 聖經新譯本 - 撒拉害怕起來,就否認,說:“我沒有笑。”但那位說:“不,你實在笑了。”
  • 呂振中譯本 - 這時 撒拉 害怕了;就否認說:『我沒有笑。』那位說:『不,你真地笑了。』
  • 中文標準譯本 - 撒拉因為害怕就否認 說:「我沒有笑」;但那人說:「不,你確實笑了。」
  • 現代標點和合本 - 撒拉就害怕,不承認,說:「我沒有笑。」那位說:「不然,你實在笑了。」
  • 文理和合譯本 - 撒拉懼而不承、曰、我未嘗哂也、曰、否、爾實哂、○
  • 文理委辦譯本 - 撒拉懼而不承、曰、我未嘗哂也。曰、爾實哂。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒拉 懼而諱曰、我未嘗哂也、曰、否、爾實哂、○
  • Nueva Versión Internacional - Sara, por su parte, tuvo miedo y mintió al decirle: —Yo no me estaba riendo. Pero el Señor le replicó: —Sí te reíste.
  • 현대인의 성경 - 사라는 두려워서 자기가 한 말을 부정하며 “나는 웃지 않았습니다” 하고 거짓말하였으나 여호와께서는 “아니다. 너는 웃었다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Сарра испугалась и солгала, сказав: – Я не смеялась. Но Он сказал: – Нет, ты смеялась.
  • Восточный перевод - Сарра испугалась и солгала, сказав: – Я не смеялась. Но Он сказал: – Нет, ты смеялась.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сарра испугалась и солгала, сказав: – Я не смеялась. Но Он сказал: – Нет, ты смеялась.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соро испугалась и солгала, сказав: – Я не смеялась. Но Он сказал: – Нет, ты смеялась.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saisie de crainte, Sara mentit : Je n’ai pas ri, dit-elle. – Si ! tu as bel et bien ri, répliqua l’Eternel.
  • リビングバイブル - サラはあわてて否定しました。「笑っただなんて、とんでもないことです。」しかし、どうなることかと、怖くてたまりません。必死になってごまかしましたが、神はご存じでした。
  • Nova Versão Internacional - Sara teve medo, e por isso mentiu: “Eu não ri”. Mas ele disse: “Não negue, você riu”.
  • Hoffnung für alle - Sara fürchtete sich und log: »Ich habe nicht gelacht!« Aber Gott erwiderte ihr: »Doch, du hast gelacht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซาราห์กลัวจึงโกหกว่า “ข้าพระองค์ไม่ได้หัวเราะ” แต่พระองค์ตรัสว่า “เจ้าหัวเราะจริงๆ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ซาราห์​รีบ​ปฏิเสธ​ด้วย​ความ​กลัว​และ​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​หัวเราะ” แต่​พระ​องค์​กล่าว​ว่า “ไม่​จริง เจ้า​หัวเราะ​เมื่อ​สัก​ครู่​นี้”
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Giăng 18:25 - Lúc ấy Si-môn Phi-e-rơ vẫn đứng sưởi ngoài sân, các anh tuần cảnh đứng bên cạnh hỏi: “Anh không phải môn đệ ông ấy sao?” Ông chối: “Không, không phải tôi.”
  • Giăng 18:26 - Nhưng một đầy tớ trong nhà thầy thượng tế, là bà con với người bị Phi-e-rơ chém đứt tai, hỏi: “Chính mắt tôi thấy anh đứng trong vườn ô-liu với ông ấy mà!”
  • Giăng 18:27 - Phi-e-rơ lại chối lần nữa. Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Sáng Thế Ký 12:13 - Hãy nói bà là em gái tôi. Nhờ bà, họ sẽ hậu đãi và tha mạng cho tôi.”
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Sáng Thế Ký 4:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi Ca-in: “A-bên, em con đâu?” Ca-in đáp: “Con không biết! Con đâu phải người trông nom nó.”
  • Giăng 18:17 - Cô hỏi Phi-e-rơ: “Anh không phải là môn đệ ông ấy sao?” Phi-e-rơ đáp: “Không, không phải tôi.”
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Mác 2:8 - Chúa Giê-xu hiểu thấu tư tưởng họ, liền hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
圣经
资源
计划
奉献