逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
- 新标点和合本 - 耶和华岂有难成的事吗?到了日期,明年这时候,我必回到你这里,撒拉必生一个儿子。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华岂有难成的事吗?到了所定的时候,我必回到你这里。明年这时候,撒拉会生一个儿子。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华岂有难成的事吗?到了所定的时候,我必回到你这里。明年这时候,撒拉会生一个儿子。”
- 当代译本 - 什么事能难得了耶和华呢?明年这时候,我必回到你这里,撒拉必生一个儿子。”
- 圣经新译本 - 耶和华岂有难成的事吗?到明年这个时候,我要回到你这里来,那时,撒拉必生一个儿子。”
- 中文标准译本 - 在耶和华还有难成的事吗?到了所定的日期,明年这时候,我必回到你这里;那时撒拉就会有一个儿子。”
- 现代标点和合本 - 耶和华岂有难成的事吗?到了日期,明年这时候,我必回到你这里,撒拉必生一个儿子。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华岂有难成的事吗?到了日期,明年这时候,我必回到你这里,撒拉必生一个儿子。”
- New International Version - Is anything too hard for the Lord? I will return to you at the appointed time next year, and Sarah will have a son.”
- New International Reader's Version - Is anything too hard for me? I will return to you at the appointed time next year. Sarah will have a son.”
- English Standard Version - Is anything too hard for the Lord? At the appointed time I will return to you, about this time next year, and Sarah shall have a son.”
- New Living Translation - Is anything too hard for the Lord? I will return about this time next year, and Sarah will have a son.”
- Christian Standard Bible - Is anything impossible for the Lord? At the appointed time I will come back to you, and in about a year she will have a son.”
- New American Standard Bible - Is anything too difficult for the Lord? At the appointed time I will return to you, at this time next year, and Sarah will have a son.”
- New King James Version - Is anything too hard for the Lord? At the appointed time I will return to you, according to the time of life, and Sarah shall have a son.”
- Amplified Bible - Is anything too difficult or too wonderful for the Lord? At the appointed time, when the season [for her delivery] comes, I will return to you and Sarah will have a son.”
- American Standard Version - Is anything too hard for Jehovah? At the set time I will return unto thee, when the season cometh round, and Sarah shall have a son.
- King James Version - Is any thing too hard for the Lord? At the time appointed I will return unto thee, according to the time of life, and Sarah shall have a son.
- New English Translation - Is anything impossible for the Lord? I will return to you when the season comes round again and Sarah will have a son.”
- World English Bible - Is anything too hard for Yahweh? At the set time I will return to you, when the season comes round, and Sarah will have a son.”
- 新標點和合本 - 耶和華豈有難成的事嗎?到了日期,明年這時候,我必回到你這裏,撒拉必生一個兒子。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華豈有難成的事嗎?到了所定的時候,我必回到你這裏。明年這時候,撒拉會生一個兒子。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華豈有難成的事嗎?到了所定的時候,我必回到你這裏。明年這時候,撒拉會生一個兒子。」
- 當代譯本 - 什麼事能難得了耶和華呢?明年這時候,我必回到你這裡,撒拉必生一個兒子。」
- 聖經新譯本 - 耶和華豈有難成的事嗎?到明年這個時候,我要回到你這裡來,那時,撒拉必生一個兒子。”
- 呂振中譯本 - 在永恆主、還有奇難事麼?到了所定的日期,在婦人懷孕 滿 期的時候,我必回到你這裏來, 撒拉 必生個兒子。』
- 中文標準譯本 - 在耶和華還有難成的事嗎?到了所定的日期,明年這時候,我必回到你這裡;那時撒拉就會有一個兒子。」
- 現代標點和合本 - 耶和華豈有難成的事嗎?到了日期,明年這時候,我必回到你這裡,撒拉必生一個兒子。」
- 文理和合譯本 - 耶和華豈有難行之事哉、屆期、我將復至、撒拉必生子、
- 文理委辦譯本 - 豈耶和華而有難行之事哉。明年屆期、我必復至、撒拉必生子。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華豈有不能行之事哉、屆期、我必復至、 撒拉 將生子、
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso hay algo imposible para el Señor? El año que viene volveré a visitarte en esta fecha, y para entonces Sara habrá tenido un hijo.
- 현대인의 성경 - 나 여호와에게 불가능한 일이 있겠느냐? 내년 정한 때에 내가 너에게 돌아올 것이니 사라에게 아들이 있을 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Есть ли что-нибудь слишком трудное для Господа? Я вернусь к тебе через год в назначенное время, и у Сарры будет сын.
- Восточный перевод - Есть ли что-нибудь слишком трудное для Вечного? Я вернусь к вам через год в назначенное время, и у Сарры будет сын.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть ли что-нибудь слишком трудное для Вечного? Я вернусь к вам через год в назначенное время, и у Сарры будет сын.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть ли что-нибудь слишком трудное для Вечного? Я вернусь к вам через год в назначенное время, и у Соро будет сын.
- La Bible du Semeur 2015 - Y a-t-il quoi que ce soit de trop extraordinaire pour l’Eternel ? L’an prochain, à l’époque où je repasserai chez toi, Sara aura un fils.
- リビングバイブル - 神にできないことは何もない。あなたに言ったとおり、来年の今ごろまた来る時には、必ずサラに男の子が生まれている。」
- Nova Versão Internacional - Existe alguma coisa impossível para o Senhor? Na primavera voltarei a você, e Sara terá um filho”.
- Hoffnung für alle - Für mich ist nichts unmöglich! Nächstes Jahr um diese Zeit komme ich wieder zu euch – dann wird Sara einen Sohn haben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีอะไรยากเกินไปสำหรับองค์พระผู้เป็นเจ้าหรือ? เราจะกลับมาหาเจ้าตามเวลาที่กำหนดในปีหน้า และซาราห์จะให้กำเนิดบุตรชาย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีอะไรที่ยากเกินไปสำหรับพระผู้เป็นเจ้าหรือ ปีหน้าเราจะกลับมาหาเจ้าตามกำหนดเวลานี้ และซาราห์จะได้บุตรชาย”
交叉引用
- Thi Thiên 90:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin vui lòng trở lại! Ngài còn chậm trễ đến bao giờ? Xin rủ lòng xót thương các đầy tớ của Chúa!
- Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
- Lu-ca 1:18 - Xa-cha-ri nói với thiên sứ: “Việc đó làm sao thực hiện được? Vì tôi đã già, vợ tôi cũng đã cao tuổi lắm rồi!”
- 2 Các Vua 7:1 - Ê-li-sê đáp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ngày mai, vào giờ này, một đấu bột lọc bán một miếng bạc, hai đấu lúa mạch cũng bán một miếng bạc ngay tại cửa thành Sa-ma-ri.’”
- 2 Các Vua 7:2 - Cận thần của vua nói với người của Đức Chúa Trời: “Dù cho Chúa Hằng Hữu có mở các cửa sổ trên trời, việc ấy cũng không thể nào xảy ra được.” Ê-li-sê đáp: “Mắt ông sẽ thấy việc ấy, nhưng ông sẽ không ăn được gì cả.”
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- Gióp 36:5 - Đức Chúa Trời thật quyền năng, Ngài không khinh bỉ một ai! Ngài thấu triệt ngọn nguồn mọi sự,
- Thi Thiên 95:3 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại, là Vua cao cả trên mọi chư thần.
- Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
- Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
- Lu-ca 8:50 - Nghe tin ấy, Chúa Giê-xu bảo Giai-ru: “Đừng sợ, cứ vững lòng tin, con ông sẽ được lành.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:21 - Đừng sợ các dân ấy, vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời vĩ đại uy nghiêm ở giữa anh em.
- Phi-líp 3:21 - Chúa sẽ biến hóa thân thể hư hoại của chúng ta ra giống như thân thể vinh quang của Ngài, bởi quyền năng thống trị vạn vật.
- Ma-thi-ơ 14:31 - Chúa Giê-xu lập tức đưa tay nắm chặt Phi-e-rơ: “Đức tin con thật kém cỏi! Sao con nghi ngờ Ta?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:3 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ thương xót và cho anh em thoát cảnh lưu đày. Ngài sẽ đem anh em về, thu góp anh em lại, mặc dù đã bị tản mác khắp nơi.
- Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
- Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
- 2 Các Vua 4:16 - Tiên tri nói: “Sang năm, vào lúc này bà sẽ có một con trai.” Bà kêu lên: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Xin đừng dối tôi!”
- 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
- Xa-cha-ri 8:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Việc này có thể là một điều kỳ lạ đối với các ngươi, là những người còn sót lại; nhưng đối với Ta, đâu có lạ gì? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
- Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
- Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
- Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
- Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
- Gióp 42:2 - “Con biết Chúa có quyền làm mọi việc và không ai có thể cản Ngài.
- Mác 10:27 - Chúa Giê-xu nhìn họ và đáp: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc đều được cả!”
- Giê-rê-mi 32:27 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của cả nhân loại. Có việc gì khó quá cho Ta không?
- Ma-thi-ơ 19:26 - Chúa Giê-xu nhìn các môn đệ: “Đối với loài người, việc ấy không ai làm được. Nhưng Đức Chúa Trời làm mọi việc được cả!”
- Lu-ca 1:37 - Vì chẳng có việc gì Đức Chúa Trời không làm được.”