Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tôi tin chắc Chúa sẽ dìu dắt anh chị em trở về đường chính đáng, để anh chị em có đồng một đức tin như chúng tôi. Còn người gây xáo trộn cho anh chị em sẽ bị Chúa phán xét, dù người đó là ai.
  • 新标点和合本 - 我在主里很信你们必不怀别样的心;但搅扰你们的,无论是谁,必担当他的罪名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在主里深信你们必不怀别样的心;但骚扰你们的,无论是谁,必须承受惩罚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在主里深信你们必不怀别样的心;但骚扰你们的,无论是谁,必须承受惩罚。
  • 当代译本 - 我在主里深信你们不会有二心,但无论谁搅扰你们,都必受惩罚。
  • 圣经新译本 - 我在主里深信你们不会存别的意念;但那搅扰你们的,无论是谁,必定要受刑罚。
  • 中文标准译本 - 我在主里深信你们不会有别的思想;不过那搅扰你们的,无论他是谁,都将受到惩罚。
  • 现代标点和合本 - 我在主里很信你们必不怀别样的心,但搅扰你们的,无论是谁,必担当他的罪名。
  • 和合本(拼音版) - 我在主里很信你们必不怀别样的心,但搅扰你们的,无论是谁,必担当他的罪名。
  • New International Version - I am confident in the Lord that you will take no other view. The one who is throwing you into confusion, whoever that may be, will have to pay the penalty.
  • New International Reader's Version - The Lord makes me certain that you will see the truth of this. The one who has gotten you all mixed up will have to pay the price. This will happen no matter who has done it.
  • English Standard Version - I have confidence in the Lord that you will take no other view, and the one who is troubling you will bear the penalty, whoever he is.
  • New Living Translation - I am trusting the Lord to keep you from believing false teachings. God will judge that person, whoever he is, who has been confusing you.
  • Christian Standard Bible - I myself am persuaded in the Lord you will not accept any other view. But whoever it is that is confusing you will pay the penalty.
  • New American Standard Bible - I have confidence in you in the Lord, that you will adopt no other view; but the one who is disturbing you will bear the punishment, whoever he is.
  • New King James Version - I have confidence in you, in the Lord, that you will have no other mind; but he who troubles you shall bear his judgment, whoever he is.
  • Amplified Bible - I have confidence in you in the Lord that you will adopt no other view [contrary to mine on the matter]; but the one who is disturbing you, whoever he is, will have to bear the penalty.
  • American Standard Version - I have confidence to you-ward in the Lord, that ye will be none otherwise minded: but he that troubleth you shall bear his judgment, whosoever he be.
  • King James Version - I have confidence in you through the Lord, that ye will be none otherwise minded: but he that troubleth you shall bear his judgment, whosoever he be.
  • New English Translation - I am confident in the Lord that you will accept no other view. But the one who is confusing you will pay the penalty, whoever he may be.
  • World English Bible - I have confidence toward you in the Lord that you will think no other way. But he who troubles you will bear his judgment, whoever he is.
  • 新標點和合本 - 我在主裏很信你們必不懷別樣的心;但攪擾你們的,無論是誰,必擔當他的罪名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在主裏深信你們必不懷別樣的心;但騷擾你們的,無論是誰,必須承受懲罰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在主裏深信你們必不懷別樣的心;但騷擾你們的,無論是誰,必須承受懲罰。
  • 當代譯本 - 我在主裡深信你們不會有二心,但無論誰攪擾你們,都必受懲罰。
  • 聖經新譯本 - 我在主裡深信你們不會存別的意念;但那攪擾你們的,無論是誰,必定要受刑罰。
  • 呂振中譯本 - 我在主裏面深信你們不至於存着別的意念;但那攪亂你們的、無論是誰、必須擔受處刑。
  • 中文標準譯本 - 我在主裡深信你們不會有別的思想;不過那攪擾你們的,無論他是誰,都將受到懲罰。
  • 現代標點和合本 - 我在主裡很信你們必不懷別樣的心,但攪擾你們的,無論是誰,必擔當他的罪名。
  • 文理和合譯本 - 我緣主深信爾無異志、但擾爾者、不論何人、必服其鞫、
  • 文理委辦譯本 - 我因主望爾、罔懷異志、但惑爾者、不論何人、必服其刑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我因主而信爾不懷異心、但擾爾者不論何人、必受其刑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然吾托主之靈、深信爾等心本無他。惟彼攪亂爾等之心靈者、無論其為何人、吾知其罪案已定、而不可倖免矣。
  • Nueva Versión Internacional - Yo por mi parte confío en el Señor que ustedes no pensarán de otra manera. El que los está perturbando será castigado, sea quien sea.
  • 현대인의 성경 - 나는 여러분이 다른 생각을 품지 않을 것을 주 안에서 확신합니다. 그러나 여러분을 혼란케 하는 사람은 누구든지 심판을 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Наша с вами жизнь в единении с Господом вселяет в меня уверенность, что вы не будете думать по-другому, и тот, кто ввел вас в заблуждение, понесет свое наказание, кем бы он ни был.
  • Восточный перевод - Наша с вами жизнь в единении с Повелителем вселяет в меня уверенность, что вы не будете думать по-другому, и тот, кто ввёл вас в заблуждение, понесёт своё наказание, кто бы он ни был.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наша с вами жизнь в единении с Повелителем вселяет в меня уверенность, что вы не будете думать по-другому, и тот, кто ввёл вас в заблуждение, понесёт своё наказание, кто бы он ни был.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наша с вами жизнь в единении с Повелителем вселяет в меня уверенность, что вы не будете думать по-другому, и тот, кто ввёл вас в заблуждение, понесёт своё наказание, кто бы он ни был.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour moi, voici l’assurance que j’ai à votre sujet à cause du Seigneur : vous ne penserez pas autrement que moi. Mais celui qui jette le trouble parmi vous, quel qu’il soit, recevra son châtiment.
  • リビングバイブル - 主はこの点について、あなたがたを私と同じ信仰に立ち返らせてくださるものと確信しています。人を惑わし、かき乱す者には、だれであろうと、神のさばきが下るのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐγὼ πέποιθα εἰς ὑμᾶς ἐν κυρίῳ ὅτι οὐδὲν ἄλλο φρονήσετε· ὁ δὲ ταράσσων ὑμᾶς βαστάσει τὸ κρίμα, ὅστις ἐὰν ᾖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ πέποιθα εἰς ὑμᾶς ἐν Κυρίῳ, ὅτι οὐδὲν ἄλλο φρονήσετε. ὁ δὲ ταράσσων ὑμᾶς, βαστάσει τὸ κρίμα, ὅστις ἐὰν ᾖ.
  • Nova Versão Internacional - Estou convencido no Senhor de que vocês não pensarão de nenhum outro modo. Aquele que os perturba, seja quem for, sofrerá a condenação.
  • Hoffnung für alle - Weil ich dem Herrn vertraue, bin ich zuversichtlich, dass ihr in dieser Frage mit mir übereinstimmen werdet. Wer euch aber im Glauben durcheinanderbringt, wird seiner Strafe nicht entgehen, wer er auch sein mag.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามั่นใจในองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า ท่านจะไม่ยอมรับทัศนะอื่นๆ ผู้ที่มาทำให้ท่านสับสนวุ่นวายนั้นจะต้องรับโทษ ไม่ว่าเขาจะเป็นใครก็ตาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มั่นใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า ท่าน​จะ​ไม่​มี​ความ​คิดเห็น​อื่น​เลย คน​ที่​ทำ​ให้​ท่าน​สับสน​ก็​จะ​ต้อง​รับ​โทษ ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ใคร​ก็​ตาม
交叉引用
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • 2 Cô-rinh-tô 2:6 - Phần đông anh chị em đã trừng phạt anh ấy, tôi nghĩ thế là đủ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:15 - Vì tín nhiệm anh chị em, tôi dự định ghé thăm anh chị em để anh chị em nhận được phước hạnh gấp đôi—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • Ga-la-ti 6:17 - Tôi mong từ nay về sau, không còn ai quấy rầy tôi vì những vấn đề ấy nữa, vì thân thể tôi mang những vết sẹo chứng tỏ Chúa Giê-xu là Chủ tôi.
  • Ga-la-ti 4:20 - Ước gì tôi có mặt bên anh chị em ngay giờ phút này để nói cho cạn lời, chứ xa xôi cách trở, viết không thể nào hết ý.
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • 1 Giăng 2:18 - Các con ơi, giờ cuối cùng đã đến. Các con đã nghe kẻ chống Chúa Cứu Thế sẽ tới và nhiều người “chống Chúa” đã xuất hiện. Điều đó cho chúng ta biết chắc ngày tận thế đã gần.
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • 1 Giăng 2:21 - Vì thế, ta viết cho các con như những người đã biết phân biệt chân giả, chứ không phải như người chưa biết; vì điều giả dối không ra từ chân lý.
  • 1 Giăng 2:22 - Ai là kẻ nói dối? Đó là kẻ nói Giê-xu không phải là Chúa Cứu Thế. Nó chống nghịch Chúa vì nó không tin Chúa Cha và Chúa Con.
  • 1 Giăng 2:23 - Người nào không tin Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, cũng không thể nào được Chúa Cha nhận làm con. Nhưng ai có Chúa Cứu Thế thì cũng được làm con Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 2:24 - Vậy, hãy vững tin những điều các con đã học từ ban đầu. Như thế, các con sẽ luôn luôn được tương giao mật thiết với Chúa Cha và Chúa Con.
  • 1 Giăng 2:25 - Chính Đức Chúa Trời đã hứa ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 2:26 - Ta viết những điều đó về những kẻ lừa gạt đang tìm cách dẫn các con đi lạc.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:22 - Chúng tôi cử thêm một đại biểu khác. Trong nhiều công tác, anh luôn luôn siêng năng hăng hái. Nay anh càng sốt sắng đi thăm anh chị em vì rất tín nhiệm anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Trong Chúa, chúng tôi tin chắc anh chị em luôn luôn thực hành những điều chúng tôi dặn bảo.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:2 - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
  • Phi-lê-môn 1:21 - Viết mấy dòng này, tôi biết chắc chắn không những anh sẽ làm điều tôi yêu cầu, mà còn làm nhiều hơn nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:16 - Tôi vui mừng vì có thể tín nhiệm anh chị em hoàn toàn.
  • Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
  • Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Ga-la-ti 4:17 - Tôi biết có những người hết sức chiều chuộng anh chị em với dụng ý không tốt đẹp. Họ chỉ muốn chia rẽ anh chị em với tôi để anh chị em lệ thuộc họ và hăng hái phục vụ họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:24 - Chúng tôi nghe có mấy người từ đây đi ra, đã gây hoang mang và làm rối loạn tinh thần anh em. Chúng tôi không hề sai họ làm việc ấy.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
  • Ga-la-ti 5:12 - Thiết tưởng những người thích cắt bì, gây rối loạn cho anh chị em, thà tự cắt mình còn hơn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tôi tin chắc Chúa sẽ dìu dắt anh chị em trở về đường chính đáng, để anh chị em có đồng một đức tin như chúng tôi. Còn người gây xáo trộn cho anh chị em sẽ bị Chúa phán xét, dù người đó là ai.
  • 新标点和合本 - 我在主里很信你们必不怀别样的心;但搅扰你们的,无论是谁,必担当他的罪名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在主里深信你们必不怀别样的心;但骚扰你们的,无论是谁,必须承受惩罚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在主里深信你们必不怀别样的心;但骚扰你们的,无论是谁,必须承受惩罚。
  • 当代译本 - 我在主里深信你们不会有二心,但无论谁搅扰你们,都必受惩罚。
  • 圣经新译本 - 我在主里深信你们不会存别的意念;但那搅扰你们的,无论是谁,必定要受刑罚。
  • 中文标准译本 - 我在主里深信你们不会有别的思想;不过那搅扰你们的,无论他是谁,都将受到惩罚。
  • 现代标点和合本 - 我在主里很信你们必不怀别样的心,但搅扰你们的,无论是谁,必担当他的罪名。
  • 和合本(拼音版) - 我在主里很信你们必不怀别样的心,但搅扰你们的,无论是谁,必担当他的罪名。
  • New International Version - I am confident in the Lord that you will take no other view. The one who is throwing you into confusion, whoever that may be, will have to pay the penalty.
  • New International Reader's Version - The Lord makes me certain that you will see the truth of this. The one who has gotten you all mixed up will have to pay the price. This will happen no matter who has done it.
  • English Standard Version - I have confidence in the Lord that you will take no other view, and the one who is troubling you will bear the penalty, whoever he is.
  • New Living Translation - I am trusting the Lord to keep you from believing false teachings. God will judge that person, whoever he is, who has been confusing you.
  • Christian Standard Bible - I myself am persuaded in the Lord you will not accept any other view. But whoever it is that is confusing you will pay the penalty.
  • New American Standard Bible - I have confidence in you in the Lord, that you will adopt no other view; but the one who is disturbing you will bear the punishment, whoever he is.
  • New King James Version - I have confidence in you, in the Lord, that you will have no other mind; but he who troubles you shall bear his judgment, whoever he is.
  • Amplified Bible - I have confidence in you in the Lord that you will adopt no other view [contrary to mine on the matter]; but the one who is disturbing you, whoever he is, will have to bear the penalty.
  • American Standard Version - I have confidence to you-ward in the Lord, that ye will be none otherwise minded: but he that troubleth you shall bear his judgment, whosoever he be.
  • King James Version - I have confidence in you through the Lord, that ye will be none otherwise minded: but he that troubleth you shall bear his judgment, whosoever he be.
  • New English Translation - I am confident in the Lord that you will accept no other view. But the one who is confusing you will pay the penalty, whoever he may be.
  • World English Bible - I have confidence toward you in the Lord that you will think no other way. But he who troubles you will bear his judgment, whoever he is.
  • 新標點和合本 - 我在主裏很信你們必不懷別樣的心;但攪擾你們的,無論是誰,必擔當他的罪名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在主裏深信你們必不懷別樣的心;但騷擾你們的,無論是誰,必須承受懲罰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在主裏深信你們必不懷別樣的心;但騷擾你們的,無論是誰,必須承受懲罰。
  • 當代譯本 - 我在主裡深信你們不會有二心,但無論誰攪擾你們,都必受懲罰。
  • 聖經新譯本 - 我在主裡深信你們不會存別的意念;但那攪擾你們的,無論是誰,必定要受刑罰。
  • 呂振中譯本 - 我在主裏面深信你們不至於存着別的意念;但那攪亂你們的、無論是誰、必須擔受處刑。
  • 中文標準譯本 - 我在主裡深信你們不會有別的思想;不過那攪擾你們的,無論他是誰,都將受到懲罰。
  • 現代標點和合本 - 我在主裡很信你們必不懷別樣的心,但攪擾你們的,無論是誰,必擔當他的罪名。
  • 文理和合譯本 - 我緣主深信爾無異志、但擾爾者、不論何人、必服其鞫、
  • 文理委辦譯本 - 我因主望爾、罔懷異志、但惑爾者、不論何人、必服其刑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我因主而信爾不懷異心、但擾爾者不論何人、必受其刑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然吾托主之靈、深信爾等心本無他。惟彼攪亂爾等之心靈者、無論其為何人、吾知其罪案已定、而不可倖免矣。
  • Nueva Versión Internacional - Yo por mi parte confío en el Señor que ustedes no pensarán de otra manera. El que los está perturbando será castigado, sea quien sea.
  • 현대인의 성경 - 나는 여러분이 다른 생각을 품지 않을 것을 주 안에서 확신합니다. 그러나 여러분을 혼란케 하는 사람은 누구든지 심판을 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Наша с вами жизнь в единении с Господом вселяет в меня уверенность, что вы не будете думать по-другому, и тот, кто ввел вас в заблуждение, понесет свое наказание, кем бы он ни был.
  • Восточный перевод - Наша с вами жизнь в единении с Повелителем вселяет в меня уверенность, что вы не будете думать по-другому, и тот, кто ввёл вас в заблуждение, понесёт своё наказание, кто бы он ни был.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наша с вами жизнь в единении с Повелителем вселяет в меня уверенность, что вы не будете думать по-другому, и тот, кто ввёл вас в заблуждение, понесёт своё наказание, кто бы он ни был.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наша с вами жизнь в единении с Повелителем вселяет в меня уверенность, что вы не будете думать по-другому, и тот, кто ввёл вас в заблуждение, понесёт своё наказание, кто бы он ни был.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour moi, voici l’assurance que j’ai à votre sujet à cause du Seigneur : vous ne penserez pas autrement que moi. Mais celui qui jette le trouble parmi vous, quel qu’il soit, recevra son châtiment.
  • リビングバイブル - 主はこの点について、あなたがたを私と同じ信仰に立ち返らせてくださるものと確信しています。人を惑わし、かき乱す者には、だれであろうと、神のさばきが下るのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐγὼ πέποιθα εἰς ὑμᾶς ἐν κυρίῳ ὅτι οὐδὲν ἄλλο φρονήσετε· ὁ δὲ ταράσσων ὑμᾶς βαστάσει τὸ κρίμα, ὅστις ἐὰν ᾖ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ πέποιθα εἰς ὑμᾶς ἐν Κυρίῳ, ὅτι οὐδὲν ἄλλο φρονήσετε. ὁ δὲ ταράσσων ὑμᾶς, βαστάσει τὸ κρίμα, ὅστις ἐὰν ᾖ.
  • Nova Versão Internacional - Estou convencido no Senhor de que vocês não pensarão de nenhum outro modo. Aquele que os perturba, seja quem for, sofrerá a condenação.
  • Hoffnung für alle - Weil ich dem Herrn vertraue, bin ich zuversichtlich, dass ihr in dieser Frage mit mir übereinstimmen werdet. Wer euch aber im Glauben durcheinanderbringt, wird seiner Strafe nicht entgehen, wer er auch sein mag.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามั่นใจในองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า ท่านจะไม่ยอมรับทัศนะอื่นๆ ผู้ที่มาทำให้ท่านสับสนวุ่นวายนั้นจะต้องรับโทษ ไม่ว่าเขาจะเป็นใครก็ตาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มั่นใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ว่า ท่าน​จะ​ไม่​มี​ความ​คิดเห็น​อื่น​เลย คน​ที่​ทำ​ให้​ท่าน​สับสน​ก็​จะ​ต้อง​รับ​โทษ ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ใคร​ก็​ตาม
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
  • 2 Cô-rinh-tô 2:6 - Phần đông anh chị em đã trừng phạt anh ấy, tôi nghĩ thế là đủ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:15 - Vì tín nhiệm anh chị em, tôi dự định ghé thăm anh chị em để anh chị em nhận được phước hạnh gấp đôi—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:2 - Sau cuộc tranh luận sôi nổi, mọi người quyết định cử Phao-lô và Ba-na-ba cùng đi với mấy người trong nhóm ấy lên Giê-ru-sa-lem trình bày vấn đề cho các sứ đồ và trưởng lão.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • Ga-la-ti 6:17 - Tôi mong từ nay về sau, không còn ai quấy rầy tôi vì những vấn đề ấy nữa, vì thân thể tôi mang những vết sẹo chứng tỏ Chúa Giê-xu là Chủ tôi.
  • Ga-la-ti 4:20 - Ước gì tôi có mặt bên anh chị em ngay giờ phút này để nói cho cạn lời, chứ xa xôi cách trở, viết không thể nào hết ý.
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • 1 Giăng 2:18 - Các con ơi, giờ cuối cùng đã đến. Các con đã nghe kẻ chống Chúa Cứu Thế sẽ tới và nhiều người “chống Chúa” đã xuất hiện. Điều đó cho chúng ta biết chắc ngày tận thế đã gần.
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • 1 Giăng 2:21 - Vì thế, ta viết cho các con như những người đã biết phân biệt chân giả, chứ không phải như người chưa biết; vì điều giả dối không ra từ chân lý.
  • 1 Giăng 2:22 - Ai là kẻ nói dối? Đó là kẻ nói Giê-xu không phải là Chúa Cứu Thế. Nó chống nghịch Chúa vì nó không tin Chúa Cha và Chúa Con.
  • 1 Giăng 2:23 - Người nào không tin Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, cũng không thể nào được Chúa Cha nhận làm con. Nhưng ai có Chúa Cứu Thế thì cũng được làm con Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 2:24 - Vậy, hãy vững tin những điều các con đã học từ ban đầu. Như thế, các con sẽ luôn luôn được tương giao mật thiết với Chúa Cha và Chúa Con.
  • 1 Giăng 2:25 - Chính Đức Chúa Trời đã hứa ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 2:26 - Ta viết những điều đó về những kẻ lừa gạt đang tìm cách dẫn các con đi lạc.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:22 - Chúng tôi cử thêm một đại biểu khác. Trong nhiều công tác, anh luôn luôn siêng năng hăng hái. Nay anh càng sốt sắng đi thăm anh chị em vì rất tín nhiệm anh chị em.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:4 - Trong Chúa, chúng tôi tin chắc anh chị em luôn luôn thực hành những điều chúng tôi dặn bảo.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:2 - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
  • Phi-lê-môn 1:21 - Viết mấy dòng này, tôi biết chắc chắn không những anh sẽ làm điều tôi yêu cầu, mà còn làm nhiều hơn nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:16 - Tôi vui mừng vì có thể tín nhiệm anh chị em hoàn toàn.
  • Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
  • Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • Ga-la-ti 6:12 - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Ga-la-ti 4:17 - Tôi biết có những người hết sức chiều chuộng anh chị em với dụng ý không tốt đẹp. Họ chỉ muốn chia rẽ anh chị em với tôi để anh chị em lệ thuộc họ và hăng hái phục vụ họ.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:24 - Chúng tôi nghe có mấy người từ đây đi ra, đã gây hoang mang và làm rối loạn tinh thần anh em. Chúng tôi không hề sai họ làm việc ấy.
  • Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
  • Ga-la-ti 5:12 - Thiết tưởng những người thích cắt bì, gây rối loạn cho anh chị em, thà tự cắt mình còn hơn.
圣经
资源
计划
奉献