Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiệt tình chan chứa ấy bây giờ ở đâu? Lúc ấy, anh chị em yêu mến tôi đến mức sẵn sàng móc mắt tặng tôi.
  • 新标点和合本 - 你们当日所夸的福气在哪里呢?那时你们若能行,就是把自己的眼睛剜出来给我,也都情愿。这是我可以给你们作见证的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当日的好意哪里去了呢?那时若办得到,你们就是把自己的眼睛挖出来给我,也都情愿。这是我可以给你们作证的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当日的好意哪里去了呢?那时若办得到,你们就是把自己的眼睛挖出来给我,也都情愿。这是我可以给你们作证的。
  • 当代译本 - 我可以为你们作证,如果可能的话,你们那时就是把眼睛剜出来给我,也心甘情愿。你们当初的善意哪里去了?
  • 圣经新译本 - 现在,你们的欢乐在哪里呢?我可以为你们作证,那时如果可能,你们甚至愿意把你们的眼睛剜出来给我哩!
  • 中文标准译本 - 你们当时的福份到哪里去了 呢?我可以给你们做见证:那时如果有可能,你们连自己的眼睛都会挖出来给我!
  • 现代标点和合本 - 你们当日所夸的福气在哪里呢?那时,你们若能行,就是把自己的眼睛剜出来给我也都情愿,这是我可以给你们作见证的。
  • 和合本(拼音版) - 你们当日所夸的福气在哪里呢?那时,你们若能行,就是把自己的眼睛剜出来给我也都情愿。这是我可以给你们作见证的。
  • New International Version - Where, then, is your blessing of me now? I can testify that, if you could have done so, you would have torn out your eyes and given them to me.
  • New International Reader's Version - So why aren’t you treating me the same way now? Suppose you could have torn out your own eyes and given them to me. Then you would have done it. I am a witness to this.
  • English Standard Version - What then has become of your blessedness? For I testify to you that, if possible, you would have gouged out your eyes and given them to me.
  • New Living Translation - Where is that joyful and grateful spirit you felt then? I am sure you would have taken out your own eyes and given them to me if it had been possible.
  • Christian Standard Bible - Where, then, is your blessing? For I testify to you that, if possible, you would have torn out your eyes and given them to me.
  • New American Standard Bible - Where then is that sense of blessing you had? For I testify about you that, if possible, you would have torn out your eyes and given them to me.
  • New King James Version - What then was the blessing you enjoyed? For I bear you witness that, if possible, you would have plucked out your own eyes and given them to me.
  • Amplified Bible - What then has become of that sense of blessing and the joy that you once had [from your salvation and your relationship with Christ]? For I testify of you that, if possible, you would have torn out your own eyes and given them to me [ to replace mine].
  • American Standard Version - Where then is that gratulation of yourselves? for I bear you witness, that, if possible, ye would have plucked out your eyes and given them to me.
  • King James Version - Where is then the blessedness ye spake of? for I bear you record, that, if it had been possible, ye would have plucked out your own eyes, and have given them to me.
  • New English Translation - Where then is your sense of happiness now? For I testify about you that if it were possible, you would have pulled out your eyes and given them to me!
  • World English Bible - What was the blessing you enjoyed? For I testify to you that, if possible, you would have plucked out your eyes and given them to me.
  • 新標點和合本 - 你們當日所誇的福氣在哪裏呢?那時你們若能行,就是把自己的眼睛剜出來給我,也都情願。這是我可以給你們作見證的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當日的好意哪裏去了呢?那時若辦得到,你們就是把自己的眼睛挖出來給我,也都情願。這是我可以給你們作證的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當日的好意哪裏去了呢?那時若辦得到,你們就是把自己的眼睛挖出來給我,也都情願。這是我可以給你們作證的。
  • 當代譯本 - 我可以為你們作證,如果可能的話,你們那時就是把眼睛剜出來給我,也心甘情願。你們當初的善意哪裡去了?
  • 聖經新譯本 - 現在,你們的歡樂在哪裡呢?我可以為你們作證,那時如果可能,你們甚至願意把你們的眼睛剜出來給我哩!
  • 呂振中譯本 - 那麼、你們當日所自許為有福的在哪裏呢?我可以給你們作證,假使可能,你們早已把自己的眼睛挖出來給我了!
  • 中文標準譯本 - 你們當時的福份到哪裡去了 呢?我可以給你們做見證:那時如果有可能,你們連自己的眼睛都會挖出來給我!
  • 現代標點和合本 - 你們當日所誇的福氣在哪裡呢?那時,你們若能行,就是把自己的眼睛剜出來給我也都情願,這是我可以給你們作見證的。
  • 文理和合譯本 - 爾當時之禧慶安在、我為爾證、若能為之、即抉目予我、亦所願也、
  • 文理委辦譯本 - 當時、爾福禧何如耶、我證爾、若得抉目與我、爾必抉之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當時之福安在、我證爾、當時爾若能為、即抉目予我、亦必為之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟夫、爾向之所為興高采烈者、而今安在哉?依爾當日之情緒、即自剜其目以畀吾、亦所不惜、此則予能為爾作證者也。
  • Nueva Versión Internacional - Pues bien, ¿qué pasó con todo ese entusiasmo? Me consta que, de haberles sido posible, se habrían sacado los ojos para dármelos.
  • 현대인의 성경 - 그런데 여러분의 그 기쁨은 다 어디로 갔습니까? 그때 여러분이 할 수만 있었다면 눈이라도 뽑아서 나에게 주었을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Где же теперь тогдашнее ваше счастье? Говорю вам, вы бы даже вырвали свои глаза и отдали бы их мне, если бы это было возможно.
  • Восточный перевод - Вы были так счастливы! Что же с вами случилось? Говорю вам, вы бы даже вырвали свои глаза и отдали их мне, чтобы помочь, если бы это было возможно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы были так счастливы! Что же с вами случилось? Говорю вам, вы бы даже вырвали свои глаза и отдали их мне, чтобы помочь, если бы это было возможно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы были так счастливы! Что же с вами случилось? Говорю вам, вы бы даже вырвали свои глаза и отдали их мне, чтобы помочь, если бы это было возможно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’est devenu votre bonheur d’alors ? Car je l’atteste, si la chose avait été possible, vous vous seriez arraché les yeux pour me les donner .
  • リビングバイブル - あの時、お互いに味わった幸福感はどこに行ってしまったのでしょう。あなたがたは、私を助けるためなら、自分の目をえぐり出してもかまわないとさえ思ってくれたではありませんか。
  • Nestle Aland 28 - ποῦ οὖν ὁ μακαρισμὸς ὑμῶν; μαρτυρῶ γὰρ ὑμῖν ὅτι εἰ δυνατὸν τοὺς ὀφθαλμοὺς ὑμῶν ἐξορύξαντες ἐδώκατέ μοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ποῦ οὖν ὁ μακαρισμὸς ὑμῶν? μαρτυρῶ γὰρ ὑμῖν, ὅτι εἰ δυνατὸν τοὺς ὀφθαλμοὺς ὑμῶν ἐξορύξαντες, ἐδώκατέ μοι.
  • Nova Versão Internacional - Que aconteceu com a alegria de vocês? Tenho certeza de que, se fosse possível, vocês teriam arrancado os próprios olhos para dá-los a mim.
  • Hoffnung für alle - Wie glücklich und dankbar wart ihr doch damals! Und heute? Ich bin sicher, zu der Zeit hättet ihr sogar eure Augen für mich hergegeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชื่นชมยินดีของท่านหายไปไหนหมดแล้ว? ข้าพเจ้ายืนยันได้ว่าถ้าท่านทำได้ ท่านก็คงจะควักตาของท่านให้ข้าพเจ้าแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ยินดี​ของ​ท่าน​ไป​ไหน​เสีย​แล้ว ข้าพเจ้า​ยืนยัน​ได้​ว่า ถ้า​เป็น​ไป​ได้ ท่าน​ก็​คง​จะ​ควัก​นัยน์​ตา​ของ​ท่าน​ออก​ให้​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Ga-la-ti 6:4 - Mỗi người hãy tin tưởng ở việc tốt đẹp mình làm, tự xét lấy mình, không nên sánh mình với người khác, để rồi khoe khoang tự mãn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
  • Rô-ma 4:9 - Vậy phước hạnh ấy chỉ dành riêng cho người Do Thái, hay cho cả Dân Ngoại không chịu cắt bì? Chúng ta vừa nói rằng nhờ đức tin, Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời kể là người công chính.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Cô-lô-se 4:13 - Tôi xác nhận: Anh ấy đã tích cực hoạt động cho anh chị em cũng như cho Hội Thánh Lao-đi-xê và Hi-ra-bô-ly.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiệt tình chan chứa ấy bây giờ ở đâu? Lúc ấy, anh chị em yêu mến tôi đến mức sẵn sàng móc mắt tặng tôi.
  • 新标点和合本 - 你们当日所夸的福气在哪里呢?那时你们若能行,就是把自己的眼睛剜出来给我,也都情愿。这是我可以给你们作见证的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当日的好意哪里去了呢?那时若办得到,你们就是把自己的眼睛挖出来给我,也都情愿。这是我可以给你们作证的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当日的好意哪里去了呢?那时若办得到,你们就是把自己的眼睛挖出来给我,也都情愿。这是我可以给你们作证的。
  • 当代译本 - 我可以为你们作证,如果可能的话,你们那时就是把眼睛剜出来给我,也心甘情愿。你们当初的善意哪里去了?
  • 圣经新译本 - 现在,你们的欢乐在哪里呢?我可以为你们作证,那时如果可能,你们甚至愿意把你们的眼睛剜出来给我哩!
  • 中文标准译本 - 你们当时的福份到哪里去了 呢?我可以给你们做见证:那时如果有可能,你们连自己的眼睛都会挖出来给我!
  • 现代标点和合本 - 你们当日所夸的福气在哪里呢?那时,你们若能行,就是把自己的眼睛剜出来给我也都情愿,这是我可以给你们作见证的。
  • 和合本(拼音版) - 你们当日所夸的福气在哪里呢?那时,你们若能行,就是把自己的眼睛剜出来给我也都情愿。这是我可以给你们作见证的。
  • New International Version - Where, then, is your blessing of me now? I can testify that, if you could have done so, you would have torn out your eyes and given them to me.
  • New International Reader's Version - So why aren’t you treating me the same way now? Suppose you could have torn out your own eyes and given them to me. Then you would have done it. I am a witness to this.
  • English Standard Version - What then has become of your blessedness? For I testify to you that, if possible, you would have gouged out your eyes and given them to me.
  • New Living Translation - Where is that joyful and grateful spirit you felt then? I am sure you would have taken out your own eyes and given them to me if it had been possible.
  • Christian Standard Bible - Where, then, is your blessing? For I testify to you that, if possible, you would have torn out your eyes and given them to me.
  • New American Standard Bible - Where then is that sense of blessing you had? For I testify about you that, if possible, you would have torn out your eyes and given them to me.
  • New King James Version - What then was the blessing you enjoyed? For I bear you witness that, if possible, you would have plucked out your own eyes and given them to me.
  • Amplified Bible - What then has become of that sense of blessing and the joy that you once had [from your salvation and your relationship with Christ]? For I testify of you that, if possible, you would have torn out your own eyes and given them to me [ to replace mine].
  • American Standard Version - Where then is that gratulation of yourselves? for I bear you witness, that, if possible, ye would have plucked out your eyes and given them to me.
  • King James Version - Where is then the blessedness ye spake of? for I bear you record, that, if it had been possible, ye would have plucked out your own eyes, and have given them to me.
  • New English Translation - Where then is your sense of happiness now? For I testify about you that if it were possible, you would have pulled out your eyes and given them to me!
  • World English Bible - What was the blessing you enjoyed? For I testify to you that, if possible, you would have plucked out your eyes and given them to me.
  • 新標點和合本 - 你們當日所誇的福氣在哪裏呢?那時你們若能行,就是把自己的眼睛剜出來給我,也都情願。這是我可以給你們作見證的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當日的好意哪裏去了呢?那時若辦得到,你們就是把自己的眼睛挖出來給我,也都情願。這是我可以給你們作證的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當日的好意哪裏去了呢?那時若辦得到,你們就是把自己的眼睛挖出來給我,也都情願。這是我可以給你們作證的。
  • 當代譯本 - 我可以為你們作證,如果可能的話,你們那時就是把眼睛剜出來給我,也心甘情願。你們當初的善意哪裡去了?
  • 聖經新譯本 - 現在,你們的歡樂在哪裡呢?我可以為你們作證,那時如果可能,你們甚至願意把你們的眼睛剜出來給我哩!
  • 呂振中譯本 - 那麼、你們當日所自許為有福的在哪裏呢?我可以給你們作證,假使可能,你們早已把自己的眼睛挖出來給我了!
  • 中文標準譯本 - 你們當時的福份到哪裡去了 呢?我可以給你們做見證:那時如果有可能,你們連自己的眼睛都會挖出來給我!
  • 現代標點和合本 - 你們當日所誇的福氣在哪裡呢?那時,你們若能行,就是把自己的眼睛剜出來給我也都情願,這是我可以給你們作見證的。
  • 文理和合譯本 - 爾當時之禧慶安在、我為爾證、若能為之、即抉目予我、亦所願也、
  • 文理委辦譯本 - 當時、爾福禧何如耶、我證爾、若得抉目與我、爾必抉之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當時之福安在、我證爾、當時爾若能為、即抉目予我、亦必為之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 嗟夫、爾向之所為興高采烈者、而今安在哉?依爾當日之情緒、即自剜其目以畀吾、亦所不惜、此則予能為爾作證者也。
  • Nueva Versión Internacional - Pues bien, ¿qué pasó con todo ese entusiasmo? Me consta que, de haberles sido posible, se habrían sacado los ojos para dármelos.
  • 현대인의 성경 - 그런데 여러분의 그 기쁨은 다 어디로 갔습니까? 그때 여러분이 할 수만 있었다면 눈이라도 뽑아서 나에게 주었을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Где же теперь тогдашнее ваше счастье? Говорю вам, вы бы даже вырвали свои глаза и отдали бы их мне, если бы это было возможно.
  • Восточный перевод - Вы были так счастливы! Что же с вами случилось? Говорю вам, вы бы даже вырвали свои глаза и отдали их мне, чтобы помочь, если бы это было возможно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы были так счастливы! Что же с вами случилось? Говорю вам, вы бы даже вырвали свои глаза и отдали их мне, чтобы помочь, если бы это было возможно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы были так счастливы! Что же с вами случилось? Говорю вам, вы бы даже вырвали свои глаза и отдали их мне, чтобы помочь, если бы это было возможно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’est devenu votre bonheur d’alors ? Car je l’atteste, si la chose avait été possible, vous vous seriez arraché les yeux pour me les donner .
  • リビングバイブル - あの時、お互いに味わった幸福感はどこに行ってしまったのでしょう。あなたがたは、私を助けるためなら、自分の目をえぐり出してもかまわないとさえ思ってくれたではありませんか。
  • Nestle Aland 28 - ποῦ οὖν ὁ μακαρισμὸς ὑμῶν; μαρτυρῶ γὰρ ὑμῖν ὅτι εἰ δυνατὸν τοὺς ὀφθαλμοὺς ὑμῶν ἐξορύξαντες ἐδώκατέ μοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ποῦ οὖν ὁ μακαρισμὸς ὑμῶν? μαρτυρῶ γὰρ ὑμῖν, ὅτι εἰ δυνατὸν τοὺς ὀφθαλμοὺς ὑμῶν ἐξορύξαντες, ἐδώκατέ μοι.
  • Nova Versão Internacional - Que aconteceu com a alegria de vocês? Tenho certeza de que, se fosse possível, vocês teriam arrancado os próprios olhos para dá-los a mim.
  • Hoffnung für alle - Wie glücklich und dankbar wart ihr doch damals! Und heute? Ich bin sicher, zu der Zeit hättet ihr sogar eure Augen für mich hergegeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความชื่นชมยินดีของท่านหายไปไหนหมดแล้ว? ข้าพเจ้ายืนยันได้ว่าถ้าท่านทำได้ ท่านก็คงจะควักตาของท่านให้ข้าพเจ้าแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ยินดี​ของ​ท่าน​ไป​ไหน​เสีย​แล้ว ข้าพเจ้า​ยืนยัน​ได้​ว่า ถ้า​เป็น​ไป​ได้ ท่าน​ก็​คง​จะ​ควัก​นัยน์​ตา​ของ​ท่าน​ออก​ให้​ข้าพเจ้า
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Ga-la-ti 6:4 - Mỗi người hãy tin tưởng ở việc tốt đẹp mình làm, tự xét lấy mình, không nên sánh mình với người khác, để rồi khoe khoang tự mãn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:7 - “Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
  • Rô-ma 4:8 - Phước cho những người được Chúa Hằng Hữu làm sạch.”
  • Rô-ma 4:9 - Vậy phước hạnh ấy chỉ dành riêng cho người Do Thái, hay cho cả Dân Ngoại không chịu cắt bì? Chúng ta vừa nói rằng nhờ đức tin, Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời kể là người công chính.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Cô-lô-se 4:13 - Tôi xác nhận: Anh ấy đã tích cực hoạt động cho anh chị em cũng như cho Hội Thánh Lao-đi-xê và Hi-ra-bô-ly.
圣经
资源
计划
奉献