逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh và tôi đều là người Do Thái, không thuộc về các dân tộc tội lỗi,
- 新标点和合本 - 我们这生来的犹太人,不是外邦的罪人;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们生来就是犹太人,不是外邦罪人;
- 和合本2010(神版-简体) - 我们生来就是犹太人,不是外邦罪人;
- 当代译本 - 我们生来是犹太人,不是外族罪人,
- 圣经新译本 - 我们生来是犹太人,不是外族中的罪人;
- 中文标准译本 - 我们生来是犹太人,不是“外邦中的罪人”,
- 现代标点和合本 - 我们这生来的犹太人,不是外邦的罪人,
- 和合本(拼音版) - 我们这生来的犹太人,不是外邦的罪人,
- New International Version - “We who are Jews by birth and not sinful Gentiles
- New International Reader's Version - We are Jews by birth. We are not sinful Gentiles.
- English Standard Version - We ourselves are Jews by birth and not Gentile sinners;
- New Living Translation - “You and I are Jews by birth, not ‘sinners’ like the Gentiles.
- The Message - We Jews know that we have no advantage of birth over “non-Jewish sinners.” We know very well that we are not set right with God by rule-keeping but only through personal faith in Jesus Christ. How do we know? We tried it—and we had the best system of rules the world has ever seen! Convinced that no human being can please God by self-improvement, we believed in Jesus as the Messiah so that we might be set right before God by trusting in the Messiah, not by trying to be good.
- Christian Standard Bible - We are Jews by birth and not “Gentile sinners,”
- New American Standard Bible - “We are Jews by nature and not sinners from the Gentiles;
- New King James Version - We who are Jews by nature, and not sinners of the Gentiles,
- Amplified Bible - [I went on to say] “We are Jews by birth and not sinners from among the Gentiles;
- American Standard Version - We being Jews by nature, and not sinners of the Gentiles,
- King James Version - We who are Jews by nature, and not sinners of the Gentiles,
- New English Translation - We are Jews by birth and not Gentile sinners,
- World English Bible - “We, being Jews by nature, and not Gentile sinners,
- 新標點和合本 - 我們這生來的猶太人,不是外邦的罪人;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們生來就是猶太人,不是外邦罪人;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們生來就是猶太人,不是外邦罪人;
- 當代譯本 - 我們生來是猶太人,不是外族罪人,
- 聖經新譯本 - 我們生來是猶太人,不是外族中的罪人;
- 呂振中譯本 - 我們這生來是 猶太 人、而不是屬於外國之「罪人」的,
- 中文標準譯本 - 我們生來是猶太人,不是「外邦中的罪人」,
- 現代標點和合本 - 我們這生來的猶太人,不是外邦的罪人,
- 文理和合譯本 - 夫我儕本猶太人、非異邦罪人、
- 文理委辦譯本 - 我儕本猶太人、非異邦罪人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕本 猶太 人、非異邦罪人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人為 猶太 人、而非外邦之罪人、固矣;
- Nueva Versión Internacional - »Nosotros somos judíos de nacimiento y no “pecadores paganos”.
- 현대인의 성경 - 우리는 날 때부터 유대인이지 소위 말하는 ‘이방 죄인’ 이 아닙니다.
- Новый Русский Перевод - Мы, иудеи по рождению, а не «грешные язычники»,
- Восточный перевод - Мы, иудеи по рождению, а не «грешные язычники»,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы, иудеи по рождению, а не «грешные язычники»,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы, иудеи по рождению, а не «грешные язычники»,
- La Bible du Semeur 2015 - Nous qui sommes juifs de naissance, nous ne faisons pas partie de ces « pécheurs » que sont les païens .
- リビングバイブル - あなたも私も、生まれながらのユダヤ人で、外国人のような罪人ではありません。
- Nestle Aland 28 - Ἡμεῖς φύσει Ἰουδαῖοι καὶ οὐκ ἐξ ἐθνῶν ἁμαρτωλοί·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς φύσει Ἰουδαῖοι καὶ οὐκ ἐξ ἐθνῶν ἁμαρτωλοί,
- Nova Versão Internacional - “Nós, judeus de nascimento e não gentios pecadores,
- Hoffnung für alle - Zwar sind wir durch unsere Geburt Juden und keine Sünder wie die Menschen anderer Völker.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราซึ่งเป็นคนยิวโดยกำเนิด ไม่ใช่ ‘คนบาปต่างชาติ’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเราเป็นชาวยิวโดยกำเนิด ไม่ได้เป็น “คนบาป” อย่างที่คนนอกเป็น
交叉引用
- Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
- Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
- Giăng 8:41 - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
- Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
- Phi-líp 3:4 - Nếu người khác có thể tự hào về công đức riêng, thì tôi càng có quyền tự hào. Nếu con người có thể tự giải thoát nhờ công đức, lễ nghi khổ hạnh, thì tôi lại càng có đủ điều kiện hơn!
- Mác 7:26 - van xin Ngài đuổi quỷ cho con gái mình. Bà là người Hy Lạp gốc Sy-rô Phê-ni-xi,
- Mác 7:27 - Chúa Giê-xu phán với bà: “Ta phải cứu giúp người Ít-ra-ên trước! Đâu có thể lấy bánh của con đem ném cho chó!”
- Mác 7:28 - Bà thưa: “Vâng, đúng thế thưa Chúa! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn của con cái từ trên bàn rơi xuống!”
- Ma-thi-ơ 9:11 - Mấy thầy Pha-ri-si bất bình, đến chất vấn các môn đệ Ngài: “Sao Thầy các anh ngồi ăn với hạng người xấu xa đó?”
- 1 Sa-mu-ên 15:18 - Chúa Hằng Hữu đã sai ông đi với sứ mệnh rằng: ‘Hãy tận diệt người A-ma-léc không để lại một ai.’
- Rô-ma 3:9 - Vậy người Do Thái có lương thiện hơn các dân tộc khác không? Hẳn là không, vì như chúng ta vừa trình bày, người Do Thái và Dân Ngoại đều ở dưới quyền lực của tội.
- Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.