逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
- 新标点和合本 - 从雅各那里来的人未到以先,他和外邦人一同吃饭,及至他们来到,他因怕奉割礼的人,就退去与外邦人隔开了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从雅各那里来的人未到以前,他和外邦人一同吃饭,及至他们来到,他因怕奉割礼的人就退出,跟外邦人疏远了。
- 和合本2010(神版-简体) - 从雅各那里来的人未到以前,他和外邦人一同吃饭,及至他们来到,他因怕奉割礼的人就退出,跟外邦人疏远了。
- 当代译本 - 从雅各那里来的人抵达之前,他和外族的信徒一起吃饭。但那些人抵达以后,他因为怕那些坚持行割礼的犹太人批评,就与外族的信徒分开了。
- 圣经新译本 - 从雅各那里来的人还没有到以前,他和外族人一同吃饭;但他们来到了,他因为怕那些守割礼的人,就从外族人中退出来,和他们分开。
- 中文标准译本 - 原来,从雅各那里来的一些人到达之前,矶法与外邦人一起吃饭;可是那些人一到,他因为怕那些割礼派的人 ,就退缩,与外邦人分开了。
- 现代标点和合本 - 从雅各那里来的人未到以先,他和外邦人一同吃饭,及至他们来到,他因怕奉割礼的人,就退去与外邦人隔开了。
- 和合本(拼音版) - 从雅各那里来的人未到以先,他和外邦人一同吃饭;及至他们来到,他因怕奉割礼的人,就退去与外邦人隔开了。
- New International Version - For before certain men came from James, he used to eat with the Gentiles. But when they arrived, he began to draw back and separate himself from the Gentiles because he was afraid of those who belonged to the circumcision group.
- New International Reader's Version - He used to eat with the Gentiles. But certain men came from a group sent by James. When they arrived, Peter began to draw back. He separated himself from the Gentiles. That’s because he was afraid of the circumcision group sent by James.
- English Standard Version - For before certain men came from James, he was eating with the Gentiles; but when they came he drew back and separated himself, fearing the circumcision party.
- New Living Translation - When he first arrived, he ate with the Gentile believers, who were not circumcised. But afterward, when some friends of James came, Peter wouldn’t eat with the Gentiles anymore. He was afraid of criticism from these people who insisted on the necessity of circumcision.
- Christian Standard Bible - For he regularly ate with the Gentiles before certain men came from James. However, when they came, he withdrew and separated himself, because he feared those from the circumcision party.
- New American Standard Bible - For prior to the coming of some men from James, he used to eat with the Gentiles; but when they came, he began to withdraw and separate himself, fearing those from the circumcision.
- New King James Version - for before certain men came from James, he would eat with the Gentiles; but when they came, he withdrew and separated himself, fearing those who were of the circumcision.
- Amplified Bible - Before certain men came from James, he used to eat [his meals] with the Gentiles; but when the men [from Jerusalem] arrived, he began to withdraw and separate himself [from the Gentile believers], because he was afraid of those from the circumcision.
- American Standard Version - For before that certain came from James, he ate with the Gentiles; but when they came, he drew back and separated himself, fearing them that were of the circumcision.
- King James Version - For before that certain came from James, he did eat with the Gentiles: but when they were come, he withdrew and separated himself, fearing them which were of the circumcision.
- New English Translation - Until certain people came from James, he had been eating with the Gentiles. But when they arrived, he stopped doing this and separated himself because he was afraid of those who were pro-circumcision.
- World English Bible - For before some people came from James, he ate with the Gentiles. But when they came, he drew back and separated himself, fearing those who were of the circumcision.
- 新標點和合本 - 從雅各那裏來的人未到以先,他和外邦人一同吃飯,及至他們來到,他因怕奉割禮的人,就退去與外邦人隔開了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從雅各那裏來的人未到以前,他和外邦人一同吃飯,及至他們來到,他因怕奉割禮的人就退出,跟外邦人疏遠了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從雅各那裏來的人未到以前,他和外邦人一同吃飯,及至他們來到,他因怕奉割禮的人就退出,跟外邦人疏遠了。
- 當代譯本 - 從雅各那裡來的人抵達之前,他和外族的信徒一起吃飯。但那些人抵達以後,他因為怕那些堅持行割禮的猶太人批評,就與外族的信徒分開了。
- 聖經新譯本 - 從雅各那裡來的人還沒有到以前,他和外族人一同吃飯;但他們來到了,他因為怕那些守割禮的人,就從外族人中退出來,和他們分開。
- 呂振中譯本 - 因為有幾個 從 雅各 那裏來的人未到之先,他素常和外國人一同喫飯;他們 一來到,他因怕屬割禮的人,就退開而自己分別。
- 中文標準譯本 - 原來,從雅各那裡來的一些人到達之前,磯法與外邦人一起吃飯;可是那些人一到,他因為怕那些割禮派的人 ,就退縮,與外邦人分開了。
- 現代標點和合本 - 從雅各那裡來的人未到以先,他和外邦人一同吃飯,及至他們來到,他因怕奉割禮的人,就退去與外邦人隔開了。
- 文理和合譯本 - 蓋有自雅各來者未至時、彼與異邦人同食、及至、則退而自別、畏受割者也、
- 文理委辦譯本 - 蓋雅各遣人未至、彼得與異邦人同食、及至、彼得畏受割者、則出而避之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 雅各 所遣之人未至、 磯法 與異邦人同食、及至、 磯法 畏受割禮者、則退而避之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋有人來自 雅各伯 、當其未至 伯鐸祿 與外邦人同食;及其既至、彼乃逡巡引退、離群索居、惟恐受割禮者之誹己也。
- Nueva Versión Internacional - Antes que llegaran algunos de parte de Jacobo, Pedro solía comer con los gentiles. Pero, cuando aquellos llegaron, comenzó a retraerse y a separarse de los gentiles por temor a los partidarios de la circuncisión.
- 현대인의 성경 - 그것은 그가 이방인과 함께 음식을 먹다가 야고보가 보낸 유대인 몇 사람이 들어오는 것을 보고 겁이 나서 나가 버린 일이었습니다.
- Новый Русский Перевод - Раньше он ел вместе с верующими из язычников, но когда пришли некоторые люди, посланные Иаковом, он стал устраняться и перестал общаться с бывшими язычниками из страха перед теми, кто был обрезан .
- Восточный перевод - Раньше он ел вместе с верующими из язычников, но когда пришли некоторые люди из общины Якуба, он стал устраняться и перестал общаться с бывшими язычниками из страха перед теми, кто был обрезан .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Раньше он ел вместе с верующими из язычников, но когда пришли некоторые люди из общины Якуба, он стал устраняться и перестал общаться с бывшими язычниками из страха перед теми, кто был обрезан .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Раньше он ел вместе с верующими из язычников, но когда пришли некоторые люди из общины Якуба, он стал устраняться и перестал общаться с бывшими язычниками из страха перед теми, кто был обрезан .
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, avant l’arrivée de quelques personnes de l’entourage de Jacques, il prenait part aux repas communs avec les croyants non juifs ; mais après leur venue, il s’est esquivé et s’est tenu à l’écart, parce qu’il craignait les croyants d’origine juive .
- リビングバイブル - ペテロは初めのうち、割礼にもユダヤ教のさまざまなしきたりにもとらわれない、外国人のクリスチャンと共に食事をしていました。ところが、あとからヤコブの友人であるユダヤ人が何人かやって来ると、彼らの目を恐れて、外国人と食事をするのをやめてしまいました。そのユダヤ人たちは、形式を重んじるユダヤ主義者で、「救われるためには割礼を受けなければならない」と主張していたのです。
- Nestle Aland 28 - πρὸ τοῦ γὰρ ἐλθεῖν τινας ἀπὸ Ἰακώβου μετὰ τῶν ἐθνῶν συνήσθιεν· ὅτε δὲ ἦλθον, ὑπέστελλεν καὶ ἀφώριζεν ἑαυτὸν φοβούμενος τοὺς ἐκ περιτομῆς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πρὸ τοῦ γὰρ ἐλθεῖν τινας ἀπὸ Ἰακώβου, μετὰ τῶν ἐθνῶν συνήσθιεν; ὅτε δὲ ἦλθον, ὑπέστελλεν καὶ ἀφώριζεν ἑαυτόν, φοβούμενος τοὺς ἐκ περιτομῆς.
- Nova Versão Internacional - Pois, antes de chegarem alguns da parte de Tiago, ele comia com os gentios. Quando, porém, eles chegaram, afastou-se e separou-se dos gentios, temendo os que eram da circuncisão.
- Hoffnung für alle - Zunächst hatte er ohne Bedenken mit den Christen, die keine Juden waren, an den gemeinsamen Mahlzeiten teilgenommen. Als aber einige jüdische Christen aus dem Kreis um Jakobus dazukamen, zog er sich zurück und wollte nicht mehr wie bisher mit allen zusammen essen. Er fürchtete nämlich die Vorwürfe der jüdischen Christen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือก่อนที่คนของยากอบบางคนจะมาถึง เปโตรเคยร่วมรับประทานอาหารกับคนต่างชาติเสมอ แต่เมื่อพวกนั้นมาถึง เขาก็ถอยห่างและปลีกตัวจากคนต่างชาติเพราะกลัวพวกที่เข้าสุหนัต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อนหน้านี้ เขาเคยรับประทานร่วมกับคนนอก แต่เมื่อคนของยากอบมาถึง เขากลับแยกตัวออกไปจากพวกคนนอก เพราะเขากลัวกลุ่มคนที่สนับสนุนการเข้าสุหนัต
交叉引用
- Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
- Y-sai 65:5 - Thế mà chúng còn lên mặt bảo nhau: ‘Đứng xa ra! Đừng lại gần ta, ngươi sẽ làm ô uế ta! Vì ta thánh hơn ngươi!’ Chúng như mùi hôi thối trong mũi Ta, một mùi gay gắt không bao giờ đi khỏi.
- Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:21 - Họ nghe đồn anh dạy người Do Thái ở hải ngoại chối bỏ luật pháp Môi-se, không cắt bì cho con trai và không cần theo tập tục cũ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:22 - Chắc chắn họ đã nghe tin anh về đây; không biết họ sẽ phản ứng thế nào?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:23 - Vậy hãy làm điều chúng tôi khuyên anh ở đây. Chúng tôi có bốn người đã mãn kỳ thề nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:24 - Xin anh đi với họ đến Đền Thờ và cùng làm lễ thanh tẩy với họ, xin anh chịu tiền cho họ cạo đầu. Như thế mọi người sẽ biết họ đã nghe lầm về anh, vì chính anh cũng vâng giữ luật Do Thái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:25 - Còn về tín hữu Dân Ngoại, họ chỉ cần làm như chúng tôi đã viết rõ trong thư: Đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm.”
- Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
- Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
- Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
- Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
- Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
- Ma-thi-ơ 26:69 - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
- Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
- Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
- Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
- Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
- Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
- Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:2 - Nhưng khi Phi-e-rơ trở về Giê-ru-sa-lem, bị các tín hữu Do Thái chỉ trích.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:3 - Họ nói: “Ông đã vào nhà của Dân Ngoại và còn ăn chung với họ nữa!”
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Lu-ca 15:2 - nên các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật phàn nàn Chúa hay giao du, ăn uống với hạng người tội lỗi xấu xa!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:28 - Ông nói: “Quý vị đều biết rõ, người Do Thái không được phép kết thân hoặc giao thiệp với Dân Ngoại. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời đã dạy tôi không được phân biệt người ô uế hay người không tinh sạch.