逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
- 新标点和合本 - 只是愿意我们记念穷人;这也是我本来热心去行的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们只要求我们记念穷人,这也是我一向热心在做的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们只要求我们记念穷人,这也是我一向热心在做的。
- 当代译本 - 他们只要求我们顾念那些贫困的人,这正是我一向热衷的事。
- 圣经新译本 - 只是要我们记念穷人,这本来也是我一向热心作的。
- 中文标准译本 - 只是要我们记得穷人,而这一点也正是我一向努力做的。
- 现代标点和合本 - 只是愿意我们记念穷人,这也是我本来热心去行的。
- 和合本(拼音版) - 只是愿意我们记念穷人,这也是我本来热心去行的。
- New International Version - All they asked was that we should continue to remember the poor, the very thing I had been eager to do all along.
- New International Reader's Version - They asked only one thing. They wanted us to continue to remember poor people. That was what I had wanted to do all along.
- English Standard Version - Only, they asked us to remember the poor, the very thing I was eager to do.
- New Living Translation - Their only suggestion was that we keep on helping the poor, which I have always been eager to do.
- Christian Standard Bible - They asked only that we would remember the poor, which I had made every effort to do.
- New American Standard Bible - They only asked us to remember the poor—the very thing I also was eager to do.
- New King James Version - They desired only that we should remember the poor, the very thing which I also was eager to do.
- Amplified Bible - They asked only [one thing], that we remember the poor, the very thing I was also eager to do.
- American Standard Version - only they would that we should remember the poor; which very thing I was also zealous to do.
- King James Version - Only they would that we should remember the poor; the same which I also was forward to do.
- New English Translation - They requested only that we remember the poor, the very thing I also was eager to do.
- World English Bible - They only asked us to remember the poor—which very thing I was also zealous to do.
- 新標點和合本 - 只是願意我們記念窮人;這也是我本來熱心去行的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們只要求我們記念窮人,這也是我一向熱心在做的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們只要求我們記念窮人,這也是我一向熱心在做的。
- 當代譯本 - 他們只要求我們顧念那些貧困的人,這正是我一向熱衷的事。
- 聖經新譯本 - 只是要我們記念窮人,這本來也是我一向熱心作的。
- 呂振中譯本 - 不過還要我們記得窮人;這件事也正是我一向竭力想法子要作的。
- 中文標準譯本 - 只是要我們記得窮人,而這一點也正是我一向努力做的。
- 現代標點和合本 - 只是願意我們記念窮人,這也是我本來熱心去行的。
- 文理和合譯本 - 惟欲我顧念貧者、我亦殷勤為是矣、○
- 文理委辦譯本 - 惟欲我念貧者、我亦殷勤為是矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟欲我二人念貧者、我亦殷勤為此矣、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼等惟提一事、欲吾儕不分彼此、眷顧貧人、 此亦予所樂為也。
- Nueva Versión Internacional - Solo nos pidieron que nos acordáramos de los pobres, y eso es precisamente lo que he venido haciendo con esmero.
- 현대인의 성경 - 또 그들은 우리에게 가난한 사람들을 돌보라고 부탁했는데 그 일은 내가 전부터 열심히 해 오던 일이었습니다.
- Новый Русский Перевод - Они лишь попросили о том, чтобы мы не забывали о помощи бедным , что я и исполняю с большим усердием.
- Восточный перевод - Они лишь попросили о том, чтобы мы не забывали о помощи бедным , что я и исполняю с большим усердием.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они лишь попросили о том, чтобы мы не забывали о помощи бедным , что я и исполняю с большим усердием.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они лишь попросили о том, чтобы мы не забывали о помощи бедным , что я и исполняю с большим усердием.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils nous ont seulement demandé de nous souvenir des pauvres – ce que j’ai bien pris soin de faire.
- リビングバイブル - ただ一つ、貧しい人たちを援助することをいつも忘れないように、と言われましたが、そのことなら、私も熱心に努めてきたところです。
- Nestle Aland 28 - μόνον τῶν πτωχῶν ἵνα μνημονεύωμεν, ὃ καὶ ἐσπούδασα αὐτὸ τοῦτο ποιῆσαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - μόνον τῶν πτωχῶν ἵνα μνημονεύωμεν, ὃ καὶ ἐσπούδασα αὐτὸ τοῦτο ποιῆσαι.
- Nova Versão Internacional - Somente pediram que nos lembrássemos dos pobres, o que me esforcei por fazer.
- Hoffnung für alle - Nur um eins haben sie uns gebeten: Wir sollten die Armen in der Gemeinde von Jerusalem nicht vergessen. Und dafür habe ich mich auch immer eingesetzt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทั้งสามขอแต่เพียงให้เราคิดถึงคนจนเสมอ ซึ่งเป็นสิ่งที่ข้าพเจ้ากระตือรือร้นที่จะทำอยู่แล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาเพียงแต่ขอให้เราห่วงใยผู้ยากไร้ ซึ่งเป็นสิ่งที่ข้าพเจ้ามุ่งมั่นอย่างแรงกล้าที่จะกระทำอยู่แล้ว
交叉引用
- Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
- Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
- Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
- Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
- Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
- 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
- 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
- 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
- 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
- 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
- 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
- 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
- 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
- 2 Cô-rinh-tô 8:8 - Không phải tôi truyền lệnh cho anh chị em, nhưng tôi xem thấy nhiệt thành của nhiều người khác, tôi muốn anh chị em được dịp chứng tỏ lòng yêu thương của mình.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:17 - Sau nhiều năm xa vắng, tôi trở về Giê-ru-sa-lem, mang theo tặng phẩm để cứu tế anh chị em và dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.