Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đến Tên A-bíp, là nơi người Do Thái bị đày, bên bờ Sông Kê-ba. Tôi ngồi chung với họ suốt bảy ngày, lòng thật bàng hoàng.
  • 新标点和合本 - 我就来到提勒亚毕,住在迦巴鲁河边被掳的人那里,到他们所住的地方,在他们中间忧忧闷闷地坐了七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就来到提勒‧亚毕那些住在迦巴鲁河边被掳的人那里,到他们住的地方 ,在他们中间惊愕地坐了七日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就来到提勒‧亚毕那些住在迦巴鲁河边被掳的人那里,到他们住的地方 ,在他们中间惊愕地坐了七日。
  • 当代译本 - 我来到住在提勒·亚毕的被掳的人中,他们在迦巴鲁河边。我感到无比震惊,在他们中间坐了七天。
  • 圣经新译本 - 于是我来到提勒.亚毕被掳的人那里,他们住在迦巴鲁河边。我在他们居住的地方坐了七天,在他们中间震惊得不知所措。
  • 现代标点和合本 - 我就来到提勒亚毕——住在迦巴鲁河边被掳的人那里,到他们所住的地方,在他们中间忧忧闷闷地坐了七日。
  • 和合本(拼音版) - 我就来到提勒亚毕,住在迦巴鲁河边被掳的人那里,到他们所住的地方,在他们中间忧忧闷闷地坐了七日。
  • New International Version - I came to the exiles who lived at Tel Aviv near the Kebar River. And there, where they were living, I sat among them for seven days—deeply distressed.
  • New International Reader's Version - I came to my people who had been brought as prisoners to Tel Aviv. It was near the Kebar River. I went to where they were living. There I sat among them for seven days. I was very sad and scared about everything that had happened.
  • English Standard Version - And I came to the exiles at Tel-abib, who were dwelling by the Chebar canal, and I sat where they were dwelling. And I sat there overwhelmed among them seven days.
  • New Living Translation - Then I came to the colony of Judean exiles in Tel-abib, beside the Kebar River. I was overwhelmed and sat among them for seven days.
  • Christian Standard Bible - I came to the exiles at Tel-abib, who were living by the Chebar Canal, and I sat there among them stunned for seven days.
  • New American Standard Bible - Then I came to the exiles who lived beside the river Chebar at Tel-abib, and I sat there for seven days where they were living, causing consternation among them.
  • New King James Version - Then I came to the captives at Tel Abib, who dwelt by the River Chebar; and I sat where they sat, and remained there astonished among them seven days.
  • Amplified Bible - Then I came to the exiles who lived beside the River Chebar at Tel Abib. I sat there for seven days [in the place] where they were living, overwhelmed with astonishment [by my vision and the work before me].
  • American Standard Version - Then I came to them of the captivity at Tel-abib, that dwelt by the river Chebar, and to where they dwelt; and I sat there overwhelmed among them seven days.
  • King James Version - Then I came to them of the captivity at Tel–abib, that dwelt by the river of Chebar, and I sat where they sat, and remained there astonished among them seven days.
  • New English Translation - I came to the exiles at Tel Abib, who lived by the Kebar River. I sat dumbfounded among them there, where they were living, for seven days.
  • World English Bible - Then I came to them of the captivity at Tel Aviv, that lived by the river Chebar, and to where they lived; and I sat there overwhelmed among them seven days.
  • 新標點和合本 - 我就來到提勒‧亞畢,住在迦巴魯河邊被擄的人那裏,到他們所住的地方,在他們中間憂憂悶悶地坐了七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就來到提勒‧亞畢那些住在迦巴魯河邊被擄的人那裏,到他們住的地方 ,在他們中間驚愕地坐了七日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就來到提勒‧亞畢那些住在迦巴魯河邊被擄的人那裏,到他們住的地方 ,在他們中間驚愕地坐了七日。
  • 當代譯本 - 我來到住在提勒·亞畢的被擄的人中,他們在迦巴魯河邊。我感到無比震驚,在他們中間坐了七天。
  • 聖經新譯本 - 於是我來到提勒.亞畢被擄的人那裡,他們住在迦巴魯河邊。我在他們居住的地方坐了七天,在他們中間震驚得不知所措。
  • 呂振中譯本 - 我就來到 提勒亞畢 流亡的人中間,就是那些住在 迦巴魯 河邊的 ,我在那裏呆着,在他們中間驚惶恐懼、有七天之久。
  • 現代標點和合本 - 我就來到提勒亞畢——住在迦巴魯河邊被擄的人那裡,到他們所住的地方,在他們中間憂憂悶悶地坐了七日。
  • 文理和合譯本 - 我至迦巴魯河濱提勒亞畢、俘囚之居所、憂鬱不勝、同處七日、○
  • 文理委辦譯本 - 我至基八河濱、特亞畢、與被擄者同處、不勝駭愕、越七日、耶和華諭我曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我至 特亞畢 、 特亞畢又作提勒亞畢 就被擄之民、居於 迦巴魯 河濱者、我居被擄之民所居之處、在彼、在其中驚愕而坐、歷七日、○
  • Nueva Versión Internacional - Así llegué a Tel Aviv, a orillas del río Quebar, adonde estaban los israelitas exiliados, y totalmente abatido me quedé con ellos durante siete días.
  • 현대인의 성경 - 그렇게 해서 나는 그발 강가의 델 – 아빕으로 갔다. 그 곳은 포로들이 살고 있는 곳이었다. 나는 거기서 정신이 얼떨떨한 채 7일 동안 머물러 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Я пришел к пленникам, которые жили в Тель-Авиве у реки Кевара, потрясенный, остановился у них и оставался там семь дней.
  • Восточный перевод - Я пришёл к пленникам, которые жили в Тель-Авиве у реки Кевар, остановился у них и оставался там семь дней в оцепенении.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пришёл к пленникам, которые жили в Тель-Авиве у реки Кевар, остановился у них и оставался там семь дней в оцепенении.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пришёл к пленникам, которые жили в Тель-Авиве у реки Кевар, остановился у них и оставался там семь дней в оцепенении.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’arrivai ainsi auprès des exilés, à Tel-Aviv , chez ceux qui habitaient sur les bords du canal du Kebar, car c’est là qu’ils demeuraient. Je restai là sept jours, hébété, au milieu d’eux.
  • Nova Versão Internacional - Fui aos exilados que moravam em Tel-Abibe, perto do rio Quebar. Sete dias fiquei lá entre eles—atônito!
  • Hoffnung für alle - So kam ich zu den Verschleppten, die in Tel-Abib nahe beim Fluss Kebar wohnten. Sieben Tage lang saß ich dort in ihrer Mitte – wie betäubt von dem, was ich gesehen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามาถึงเหล่าเชลยซึ่งอาศัยอยู่ที่เทลอาบิบใกล้แม่น้ำเคบาร์ ข้าพเจ้านั่งอยู่ที่นั่นในหมู่พวกเขา ในที่ที่พวกเขาอาศัยอยู่และอัดอั้นตันใจอยู่ตลอดเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ก็​ไป​ยัง​บรรดา​ผู้​ลี้​ภัย​ที่​เทลอาบิบ พวก​เขา​อาศัย​อยู่​ใกล้​แม่น้ำ​เคบาร์ และ​ข้าพเจ้า​นั่ง​ใน​ท่าม​กลาง​พวก​เขา ข้าพเจ้า​นั่ง​ตก​ตะลึง​อยู่​ที่​นั่น​เป็น​เวลา 7 วัน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • Ê-xê-chi-ên 10:15 - Các chê-ru-bim bay lên khoảng không. Đây là những sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Sáng Thế Ký 50:10 - Khi đến sân đạp lúa A-tát, bên kia sông Giô-đan, lễ an táng được cử hành long trọng và vĩ đại. Lễ khóc than kéo dài bảy ngày.
  • Ê-xê-chi-ên 1:1 - Ngày năm tháng tư năm thứ ba mươi, lúc tôi đang sống với những người Giu-đa bên Sông Kê-ba trong Ba-by-lôn, bầu trời mở ra, tôi thấy khải tượng của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • Gióp 2:13 - Rồi họ ngồi xuống đất bên cạnh Gióp suốt bảy ngày và bảy đêm. Không ai nói một lời nào với Gióp, vì họ thấy nỗi đau khổ của ông quá lớn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đến Tên A-bíp, là nơi người Do Thái bị đày, bên bờ Sông Kê-ba. Tôi ngồi chung với họ suốt bảy ngày, lòng thật bàng hoàng.
  • 新标点和合本 - 我就来到提勒亚毕,住在迦巴鲁河边被掳的人那里,到他们所住的地方,在他们中间忧忧闷闷地坐了七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我就来到提勒‧亚毕那些住在迦巴鲁河边被掳的人那里,到他们住的地方 ,在他们中间惊愕地坐了七日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我就来到提勒‧亚毕那些住在迦巴鲁河边被掳的人那里,到他们住的地方 ,在他们中间惊愕地坐了七日。
  • 当代译本 - 我来到住在提勒·亚毕的被掳的人中,他们在迦巴鲁河边。我感到无比震惊,在他们中间坐了七天。
  • 圣经新译本 - 于是我来到提勒.亚毕被掳的人那里,他们住在迦巴鲁河边。我在他们居住的地方坐了七天,在他们中间震惊得不知所措。
  • 现代标点和合本 - 我就来到提勒亚毕——住在迦巴鲁河边被掳的人那里,到他们所住的地方,在他们中间忧忧闷闷地坐了七日。
  • 和合本(拼音版) - 我就来到提勒亚毕,住在迦巴鲁河边被掳的人那里,到他们所住的地方,在他们中间忧忧闷闷地坐了七日。
  • New International Version - I came to the exiles who lived at Tel Aviv near the Kebar River. And there, where they were living, I sat among them for seven days—deeply distressed.
  • New International Reader's Version - I came to my people who had been brought as prisoners to Tel Aviv. It was near the Kebar River. I went to where they were living. There I sat among them for seven days. I was very sad and scared about everything that had happened.
  • English Standard Version - And I came to the exiles at Tel-abib, who were dwelling by the Chebar canal, and I sat where they were dwelling. And I sat there overwhelmed among them seven days.
  • New Living Translation - Then I came to the colony of Judean exiles in Tel-abib, beside the Kebar River. I was overwhelmed and sat among them for seven days.
  • Christian Standard Bible - I came to the exiles at Tel-abib, who were living by the Chebar Canal, and I sat there among them stunned for seven days.
  • New American Standard Bible - Then I came to the exiles who lived beside the river Chebar at Tel-abib, and I sat there for seven days where they were living, causing consternation among them.
  • New King James Version - Then I came to the captives at Tel Abib, who dwelt by the River Chebar; and I sat where they sat, and remained there astonished among them seven days.
  • Amplified Bible - Then I came to the exiles who lived beside the River Chebar at Tel Abib. I sat there for seven days [in the place] where they were living, overwhelmed with astonishment [by my vision and the work before me].
  • American Standard Version - Then I came to them of the captivity at Tel-abib, that dwelt by the river Chebar, and to where they dwelt; and I sat there overwhelmed among them seven days.
  • King James Version - Then I came to them of the captivity at Tel–abib, that dwelt by the river of Chebar, and I sat where they sat, and remained there astonished among them seven days.
  • New English Translation - I came to the exiles at Tel Abib, who lived by the Kebar River. I sat dumbfounded among them there, where they were living, for seven days.
  • World English Bible - Then I came to them of the captivity at Tel Aviv, that lived by the river Chebar, and to where they lived; and I sat there overwhelmed among them seven days.
  • 新標點和合本 - 我就來到提勒‧亞畢,住在迦巴魯河邊被擄的人那裏,到他們所住的地方,在他們中間憂憂悶悶地坐了七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就來到提勒‧亞畢那些住在迦巴魯河邊被擄的人那裏,到他們住的地方 ,在他們中間驚愕地坐了七日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我就來到提勒‧亞畢那些住在迦巴魯河邊被擄的人那裏,到他們住的地方 ,在他們中間驚愕地坐了七日。
  • 當代譯本 - 我來到住在提勒·亞畢的被擄的人中,他們在迦巴魯河邊。我感到無比震驚,在他們中間坐了七天。
  • 聖經新譯本 - 於是我來到提勒.亞畢被擄的人那裡,他們住在迦巴魯河邊。我在他們居住的地方坐了七天,在他們中間震驚得不知所措。
  • 呂振中譯本 - 我就來到 提勒亞畢 流亡的人中間,就是那些住在 迦巴魯 河邊的 ,我在那裏呆着,在他們中間驚惶恐懼、有七天之久。
  • 現代標點和合本 - 我就來到提勒亞畢——住在迦巴魯河邊被擄的人那裡,到他們所住的地方,在他們中間憂憂悶悶地坐了七日。
  • 文理和合譯本 - 我至迦巴魯河濱提勒亞畢、俘囚之居所、憂鬱不勝、同處七日、○
  • 文理委辦譯本 - 我至基八河濱、特亞畢、與被擄者同處、不勝駭愕、越七日、耶和華諭我曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我至 特亞畢 、 特亞畢又作提勒亞畢 就被擄之民、居於 迦巴魯 河濱者、我居被擄之民所居之處、在彼、在其中驚愕而坐、歷七日、○
  • Nueva Versión Internacional - Así llegué a Tel Aviv, a orillas del río Quebar, adonde estaban los israelitas exiliados, y totalmente abatido me quedé con ellos durante siete días.
  • 현대인의 성경 - 그렇게 해서 나는 그발 강가의 델 – 아빕으로 갔다. 그 곳은 포로들이 살고 있는 곳이었다. 나는 거기서 정신이 얼떨떨한 채 7일 동안 머물러 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Я пришел к пленникам, которые жили в Тель-Авиве у реки Кевара, потрясенный, остановился у них и оставался там семь дней.
  • Восточный перевод - Я пришёл к пленникам, которые жили в Тель-Авиве у реки Кевар, остановился у них и оставался там семь дней в оцепенении.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пришёл к пленникам, которые жили в Тель-Авиве у реки Кевар, остановился у них и оставался там семь дней в оцепенении.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пришёл к пленникам, которые жили в Тель-Авиве у реки Кевар, остановился у них и оставался там семь дней в оцепенении.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’arrivai ainsi auprès des exilés, à Tel-Aviv , chez ceux qui habitaient sur les bords du canal du Kebar, car c’est là qu’ils demeuraient. Je restai là sept jours, hébété, au milieu d’eux.
  • Nova Versão Internacional - Fui aos exilados que moravam em Tel-Abibe, perto do rio Quebar. Sete dias fiquei lá entre eles—atônito!
  • Hoffnung für alle - So kam ich zu den Verschleppten, die in Tel-Abib nahe beim Fluss Kebar wohnten. Sieben Tage lang saß ich dort in ihrer Mitte – wie betäubt von dem, was ich gesehen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามาถึงเหล่าเชลยซึ่งอาศัยอยู่ที่เทลอาบิบใกล้แม่น้ำเคบาร์ ข้าพเจ้านั่งอยู่ที่นั่นในหมู่พวกเขา ในที่ที่พวกเขาอาศัยอยู่และอัดอั้นตันใจอยู่ตลอดเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ข้าพเจ้า​ก็​ไป​ยัง​บรรดา​ผู้​ลี้​ภัย​ที่​เทลอาบิบ พวก​เขา​อาศัย​อยู่​ใกล้​แม่น้ำ​เคบาร์ และ​ข้าพเจ้า​นั่ง​ใน​ท่าม​กลาง​พวก​เขา ข้าพเจ้า​นั่ง​ตก​ตะลึง​อยู่​ที่​นั่น​เป็น​เวลา 7 วัน
  • Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
  • Giê-rê-mi 23:9 - Lòng tôi tan nát vì các tiên tri giả, xương cốt tôi rã rời. Tôi loạng choạng như người say, như người mất tự chủ vì rượu, vì lời thánh của Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch cùng họ.
  • Ê-xê-chi-ên 10:15 - Các chê-ru-bim bay lên khoảng không. Đây là những sinh vật tôi đã thấy bên bờ Sông Kê-ba.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Sáng Thế Ký 50:10 - Khi đến sân đạp lúa A-tát, bên kia sông Giô-đan, lễ an táng được cử hành long trọng và vĩ đại. Lễ khóc than kéo dài bảy ngày.
  • Ê-xê-chi-ên 1:1 - Ngày năm tháng tư năm thứ ba mươi, lúc tôi đang sống với những người Giu-đa bên Sông Kê-ba trong Ba-by-lôn, bầu trời mở ra, tôi thấy khải tượng của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 137:1 - Bên bờ sông Ba-by-lôn, chúng ta ngồi khóc khi nhớ đến Si-ôn.
  • Gióp 2:13 - Rồi họ ngồi xuống đất bên cạnh Gióp suốt bảy ngày và bảy đêm. Không ai nói một lời nào với Gióp, vì họ thấy nỗi đau khổ của ông quá lớn.
圣经
资源
计划
奉献