Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ biến thành Ráp-ba thành đồng cỏ của lạc đà, và tất cả đất của Am-môn thành nơi nghỉ cho chiên và dê. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我必使拉巴为骆驼场,使亚扪人的地为羊群躺卧之处,你们就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使拉巴成为牧放骆驼之地,使亚扪成为羊群躺卧之处,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使拉巴成为牧放骆驼之地,使亚扪成为羊群躺卧之处,你们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 我要使拉巴成为骆驼的草场,使亚扪人的土地变成羊群歇息之处,这样你们便知道我是耶和华。’
  • 圣经新译本 - 我必使拉巴成为牧放骆驼的地方,使亚扪人之地成为羊群躺卧之处。你们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 我必使拉巴为骆驼场,使亚扪人的地为羊群躺卧之处,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我必使拉巴为骆驼场,使亚扪人的地为羊群躺卧之处。你们就知道我是耶和华。
  • New International Version - I will turn Rabbah into a pasture for camels and Ammon into a resting place for sheep. Then you will know that I am the Lord.
  • New International Reader's Version - I will turn the city of Rabbah into grasslands for camels. Ammon will become a resting place for sheep. Then you will know that I am the Lord.” ’ ”
  • English Standard Version - I will make Rabbah a pasture for camels and Ammon a fold for flocks. Then you will know that I am the Lord.
  • New Living Translation - And I will turn the city of Rabbah into a pasture for camels, and all the land of the Ammonites into a resting place for sheep and goats. Then you will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will make Rabbah a pasture for camels and Ammon a resting place for sheep. Then you will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - I will make Rabbah a pasture for camels, and the sons of Ammon a resting place for flocks. Then you will know that I am the Lord.”
  • New King James Version - And I will make Rabbah a stable for camels and Ammon a resting place for flocks. Then you shall know that I am the Lord.”
  • Amplified Bible - I will make Rabbah [your chief city] a pasture for camels and [the cities of] the Ammonites a resting place for flocks [of sheep]. And you will know [without any doubt] that I am the Lord.”
  • American Standard Version - And I will make Rabbah a stable for camels, and the children of Ammon a couching-place for flocks: and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And I will make Rabbah a stable for camels, and the Ammonites a couchingplace for flocks: and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - I will make Rabbah a pasture for camels and Ammon a resting place for sheep. Then you will know that I am the Lord.
  • World English Bible - I will make Rabbah a stable for camels, and the children of Ammon a resting place for flocks. Then you will know that I am Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 我必使拉巴為駱駝場,使亞捫人的地為羊羣躺臥之處,你們就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使拉巴成為牧放駱駝之地,使亞捫成為羊羣躺臥之處,你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使拉巴成為牧放駱駝之地,使亞捫成為羊羣躺臥之處,你們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 我要使拉巴成為駱駝的草場,使亞捫人的土地變成羊群歇息之處,這樣你們便知道我是耶和華。』
  • 聖經新譯本 - 我必使拉巴成為牧放駱駝的地方,使亞捫人之地成為羊群躺臥之處。你們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我必使 拉巴 成為駱駝的場所 ,使 亞捫 人 之地 變做羊羣的躺臥處;你們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我必使拉巴為駱駝場,使亞捫人的地為羊群躺臥之處,你們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我必使拉巴為駝廄、亞捫地為羊偃臥之所、爾則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 我必使喇巴為駝廄、亞捫地為牧場、俾知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使 拉巴 為駝廄、 駝廄或作牧駝之場 使 亞捫 地為羊群蹲伏之所、爾則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Convertiré a Rabá en un pastizal de camellos, y a Amón en un corral de ovejas. Entonces sabrán ustedes que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 랍바성을 낙타의 목초지로 만들고 암몬 사람의 땅을 양떼의 휴식처로 만들 것이니 너희가 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я превращу столицу Равву в пастбище для верблюдов, а Аммон – в загон для овец. Тогда вы узнаете, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Я превращу вашу столицу Раббу в пастбище для верблюдов, а вашу страну Аммон – в загон для овец. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я превращу вашу столицу Раббу в пастбище для верблюдов, а вашу страну Аммон – в загон для овец. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я превращу вашу столицу Раббу в пастбище для верблюдов, а вашу страну Аммон – в загон для овец. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai de Rabba un parc pour les chameaux, et du pays des Ammonites un bercail de moutons, et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - わたしはラバの町をらくだの牧場とし、アモン人の住む全地を羊の放牧地として荒れるにまかせよう。その時、おまえはわたしが神であることを知る。」
  • Nova Versão Internacional - Farei de Rabá um cercado para camelos e de Amom um local de descanso para ovelhas. Então vocês saberão que eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Stadt Rabba mache ich zum Weideplatz für Kamele und alle eure Siedlungen zum Lager für Schafe und Ziegen. Daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้รับบาห์กลายเป็นทุ่งหญ้าสำหรับอูฐ และอัมโมนเป็นที่พักสำหรับฝูงแกะ แล้วเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​รับบาห์ ​ให้​เป็น​ทุ่ง​หญ้า​สำหรับ​อูฐ และ​ทำ​อัมโมน​ให้​เป็น​ที่​พัก​สำหรับ​แกะ แล้ว​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:11 - (Óc, vua Ba-san, là người Rê-pha-im sống sót sau cùng. Giường của vua này bằng sắt dài 4,1 mét, rộng 1,8 mét, nay còn tại Ráp-ba, một thành của người Am-môn.)”
  • Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 26:6 - và các vùng phụ cận trên đất sẽ bị gươm tiêu diệt. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:8 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Vì người Mô-áp dám nói rằng Giu-đa cũng như các dân tộc khác,
  • Ê-xê-chi-ên 24:24 - Ê-xê-chi-ên là một điển hình cho các ngươi; các ngươi sẽ làm những việc như người ấy đã làm. Đến thời điểm ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:8 - Và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi Ta nổi lửa đốt Ai Cập và tiêu diệt các nước đồng minh.
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Y-sai 17:2 - Các thành xứ A-rô-e sẽ hoang vắng. Bầy vật nằm nghỉ, không bị ai khuấy rối.
  • 2 Sa-mu-ên 12:26 - Lúc ấy, Giô-áp đang tấn công thành Ráp-ba, đế đô của người Am-môn.
  • Ê-xê-chi-ên 21:20 - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ biến thành Ráp-ba thành đồng cỏ của lạc đà, và tất cả đất của Am-môn thành nơi nghỉ cho chiên và dê. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我必使拉巴为骆驼场,使亚扪人的地为羊群躺卧之处,你们就知道我是耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使拉巴成为牧放骆驼之地,使亚扪成为羊群躺卧之处,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使拉巴成为牧放骆驼之地,使亚扪成为羊群躺卧之处,你们就知道我是耶和华。
  • 当代译本 - 我要使拉巴成为骆驼的草场,使亚扪人的土地变成羊群歇息之处,这样你们便知道我是耶和华。’
  • 圣经新译本 - 我必使拉巴成为牧放骆驼的地方,使亚扪人之地成为羊群躺卧之处。你们就知道我是耶和华。
  • 现代标点和合本 - 我必使拉巴为骆驼场,使亚扪人的地为羊群躺卧之处,你们就知道我是耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 我必使拉巴为骆驼场,使亚扪人的地为羊群躺卧之处。你们就知道我是耶和华。
  • New International Version - I will turn Rabbah into a pasture for camels and Ammon into a resting place for sheep. Then you will know that I am the Lord.
  • New International Reader's Version - I will turn the city of Rabbah into grasslands for camels. Ammon will become a resting place for sheep. Then you will know that I am the Lord.” ’ ”
  • English Standard Version - I will make Rabbah a pasture for camels and Ammon a fold for flocks. Then you will know that I am the Lord.
  • New Living Translation - And I will turn the city of Rabbah into a pasture for camels, and all the land of the Ammonites into a resting place for sheep and goats. Then you will know that I am the Lord.
  • Christian Standard Bible - I will make Rabbah a pasture for camels and Ammon a resting place for sheep. Then you will know that I am the Lord.
  • New American Standard Bible - I will make Rabbah a pasture for camels, and the sons of Ammon a resting place for flocks. Then you will know that I am the Lord.”
  • New King James Version - And I will make Rabbah a stable for camels and Ammon a resting place for flocks. Then you shall know that I am the Lord.”
  • Amplified Bible - I will make Rabbah [your chief city] a pasture for camels and [the cities of] the Ammonites a resting place for flocks [of sheep]. And you will know [without any doubt] that I am the Lord.”
  • American Standard Version - And I will make Rabbah a stable for camels, and the children of Ammon a couching-place for flocks: and ye shall know that I am Jehovah.
  • King James Version - And I will make Rabbah a stable for camels, and the Ammonites a couchingplace for flocks: and ye shall know that I am the Lord.
  • New English Translation - I will make Rabbah a pasture for camels and Ammon a resting place for sheep. Then you will know that I am the Lord.
  • World English Bible - I will make Rabbah a stable for camels, and the children of Ammon a resting place for flocks. Then you will know that I am Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 我必使拉巴為駱駝場,使亞捫人的地為羊羣躺臥之處,你們就知道我是耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使拉巴成為牧放駱駝之地,使亞捫成為羊羣躺臥之處,你們就知道我是耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使拉巴成為牧放駱駝之地,使亞捫成為羊羣躺臥之處,你們就知道我是耶和華。
  • 當代譯本 - 我要使拉巴成為駱駝的草場,使亞捫人的土地變成羊群歇息之處,這樣你們便知道我是耶和華。』
  • 聖經新譯本 - 我必使拉巴成為牧放駱駝的地方,使亞捫人之地成為羊群躺臥之處。你們就知道我是耶和華。
  • 呂振中譯本 - 我必使 拉巴 成為駱駝的場所 ,使 亞捫 人 之地 變做羊羣的躺臥處;你們就知道我乃是永恆主。
  • 現代標點和合本 - 我必使拉巴為駱駝場,使亞捫人的地為羊群躺臥之處,你們就知道我是耶和華。
  • 文理和合譯本 - 我必使拉巴為駝廄、亞捫地為羊偃臥之所、爾則知我乃耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 我必使喇巴為駝廄、亞捫地為牧場、俾知我乃耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使 拉巴 為駝廄、 駝廄或作牧駝之場 使 亞捫 地為羊群蹲伏之所、爾則知我乃主、
  • Nueva Versión Internacional - Convertiré a Rabá en un pastizal de camellos, y a Amón en un corral de ovejas. Entonces sabrán ustedes que yo soy el Señor.
  • 현대인의 성경 - 내가 랍바성을 낙타의 목초지로 만들고 암몬 사람의 땅을 양떼의 휴식처로 만들 것이니 너희가 나를 여호와인 줄 알 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я превращу столицу Равву в пастбище для верблюдов, а Аммон – в загон для овец. Тогда вы узнаете, что Я – Господь.
  • Восточный перевод - Я превращу вашу столицу Раббу в пастбище для верблюдов, а вашу страну Аммон – в загон для овец. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я превращу вашу столицу Раббу в пастбище для верблюдов, а вашу страну Аммон – в загон для овец. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я превращу вашу столицу Раббу в пастбище для верблюдов, а вашу страну Аммон – в загон для овец. Тогда вы узнаете, что Я – Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ferai de Rabba un parc pour les chameaux, et du pays des Ammonites un bercail de moutons, et vous reconnaîtrez que je suis l’Eternel.
  • リビングバイブル - わたしはラバの町をらくだの牧場とし、アモン人の住む全地を羊の放牧地として荒れるにまかせよう。その時、おまえはわたしが神であることを知る。」
  • Nova Versão Internacional - Farei de Rabá um cercado para camelos e de Amom um local de descanso para ovelhas. Então vocês saberão que eu sou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Die Stadt Rabba mache ich zum Weideplatz für Kamele und alle eure Siedlungen zum Lager für Schafe und Ziegen. Daran sollt ihr erkennen, dass ich der Herr bin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทำให้รับบาห์กลายเป็นทุ่งหญ้าสำหรับอูฐ และอัมโมนเป็นที่พักสำหรับฝูงแกะ แล้วเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​รับบาห์ ​ให้​เป็น​ทุ่ง​หญ้า​สำหรับ​อูฐ และ​ทำ​อัมโมน​ให้​เป็น​ที่​พัก​สำหรับ​แกะ แล้ว​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:11 - (Óc, vua Ba-san, là người Rê-pha-im sống sót sau cùng. Giường của vua này bằng sắt dài 4,1 mét, rộng 1,8 mét, nay còn tại Ráp-ba, một thành của người Am-môn.)”
  • Ê-xê-chi-ên 38:23 - Bằng cách này, Ta sẽ chứng tỏ quyền năng vĩ đại và thánh khiết của Ta, và mọi dân tộc trên thế giới sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 26:6 - và các vùng phụ cận trên đất sẽ bị gươm tiêu diệt. Khi ấy, chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:8 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Vì người Mô-áp dám nói rằng Giu-đa cũng như các dân tộc khác,
  • Ê-xê-chi-ên 24:24 - Ê-xê-chi-ên là một điển hình cho các ngươi; các ngươi sẽ làm những việc như người ấy đã làm. Đến thời điểm ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:8 - Và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi Ta nổi lửa đốt Ai Cập và tiêu diệt các nước đồng minh.
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • Y-sai 17:2 - Các thành xứ A-rô-e sẽ hoang vắng. Bầy vật nằm nghỉ, không bị ai khuấy rối.
  • 2 Sa-mu-ên 12:26 - Lúc ấy, Giô-áp đang tấn công thành Ráp-ba, đế đô của người Am-môn.
  • Ê-xê-chi-ên 21:20 - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献