Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay đoán phạt đất của người Phi-li-tin. Ta sẽ quét sạch người Kê-rết và tuyệt diệt dân chúng dọc miền duyên hải.
  • 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说:我必伸手攻击非利士人,剪除基利提人,灭绝沿海剩下的居民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华如此说:看哪,我要伸手攻击非利士人,剪除基利提人,灭绝沿海剩余的居民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华如此说:看哪,我要伸手攻击非利士人,剪除基利提人,灭绝沿海剩余的居民。
  • 当代译本 - 所以主耶和华说:我必伸手攻击他们,铲除基利提人,毁灭沿海残余的人。
  • 圣经新译本 - 因此,主耶和华这样说:看哪!我要伸手攻击非利士人,剪除基利提人,消灭沿海剩下的人。
  • 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说:我必伸手攻击非利士人,剪除基利提人,灭绝沿海剩下的居民。
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说:我必伸手攻击非利士人,剪除基利提人,灭绝沿海剩下的居民。
  • New International Version - therefore this is what the Sovereign Lord says: I am about to stretch out my hand against the Philistines, and I will wipe out the Kerethites and destroy those remaining along the coast.
  • New International Reader's Version - The Lord continues, “I am about to reach out my hand against the Philistines. I will wipe out the Kerethites. I will destroy those who remain along the coast.
  • English Standard Version - therefore thus says the Lord God, Behold, I will stretch out my hand against the Philistines, and I will cut off the Cherethites and destroy the rest of the seacoast.
  • New Living Translation - Therefore, this is what the Sovereign Lord says: I will raise my fist of judgment against the land of the Philistines. I will wipe out the Kerethites and utterly destroy the people who live by the sea.
  • Christian Standard Bible - therefore this is what the Lord God says: I am about to stretch out my hand against the Philistines, cutting off the Cherethites and wiping out what remains of the coastal peoples.
  • New American Standard Bible - therefore this is what the Lord God says: “Behold, I am going to reach out with My hand against the Philistines and eliminate the Cherethites; and I will destroy the remnant of the seacoast.
  • New King James Version - therefore thus says the Lord God: “I will stretch out My hand against the Philistines, and I will cut off the Cherethites and destroy the remnant of the seacoast.
  • Amplified Bible - therefore thus says the Lord God, “Behold, I will stretch out My hand against the Philistines, and I will cut off the Cherethites and destroy the remnant of the seacoast.
  • American Standard Version - therefore thus saith the Lord Jehovah, Behold, I will stretch out my hand upon the Philistines, and I will cut off the Cherethites, and destroy the remnant of the sea coast.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God; Behold, I will stretch out mine hand upon the Philistines, and I will cut off the Cherethims, and destroy the remnant of the sea coast.
  • New English Translation - So this is what the sovereign Lord says: Take note, I am about to stretch out my hand against the Philistines. I will kill the Cherethites and destroy those who remain on the seacoast.
  • World English Bible - therefore the Lord Yahweh says, “Behold, I will stretch out my hand on the Philistines, and I will cut off the Cherethites, and destroy the remnant of the sea coast.
  • 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說:我必伸手攻擊非利士人,剪除基利提人,滅絕沿海剩下的居民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華如此說:看哪,我要伸手攻擊非利士人,剪除基利提人,滅絕沿海剩餘的居民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華如此說:看哪,我要伸手攻擊非利士人,剪除基利提人,滅絕沿海剩餘的居民。
  • 當代譯本 - 所以主耶和華說:我必伸手攻擊他們,剷除基利提人,毀滅沿海殘餘的人。
  • 聖經新譯本 - 因此,主耶和華這樣說:看哪!我要伸手攻擊非利士人,剪除基利提人,消滅沿海剩下的人。
  • 呂振中譯本 - 那麼永恆主就這麼說:看吧,我必伸手攻擊 非利士 人,剪除 基利提 人 ,滅盡沿海一帶餘剩之民。
  • 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說:我必伸手攻擊非利士人,剪除基利提人,滅絕沿海剩下的居民。
  • 文理和合譯本 - 故主耶和華曰、我必伸手於非利士人、絕基利提族、滅海濱之遺民、
  • 文理委辦譯本 - 故我耶和華必擊非利士人、殺基利族、海濱居民、殲滅殆盡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主天主如是云、我必舉手降罰 非利士 人、勦滅 基利提 人、殲絕海濱所遺之居民、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor omnipotente: Extenderé mi mano contra los filisteos. Exterminaré a los quereteos, y destruiré a los que aún quedan en la costa del mar.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나 주 여호와가 말한다. 내가 손을 펴서 블레셋 사람을 치고 그렛 사람을 쓸어 버리며 해변에 남아 있는 자들을 모조리 죽여 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: Я простру руку на филистимлян, уничтожу критян и тех, кто остался на побережье.
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Я подниму руку на филистимлян, уничтожу этот народ с Крита и тех, кто остался на побережье.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Я подниму руку на филистимлян, уничтожу этот народ с Крита и тех, кто остался на побережье.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Я подниму руку на филистимлян, уничтожу этот народ с Крита и тех, кто остался на побережье.
  • La Bible du Semeur 2015 - à cause de cela, voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Je vais porter la main sur les Philistins. Je détruirai ceux qui sont venus de la Crète, et je ferai périr le reste de ceux qui sont établis sur les bords de la mer.
  • リビングバイブル - それゆえ、ペリシテ人の地にこぶしを振り上げ、ケレテ人を一掃し、海岸に住む者を完全に滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - assim diz o Soberano, o Senhor: Estou a ponto de estender meu braço contra os filisteus. Eliminarei os queretitas e destruirei os que restarem no litoral.
  • Hoffnung für alle - Darum erhebe ich drohend meine Hand, um die Philister zu strafen. Alle Stämme, die in ihrem Land leben, rotte ich aus – die Kreter genauso wie die übrigen Bewohner entlang der Küste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เรากำลังจะลงมือทำโทษฟีลิสเตีย และกำจัดชาวเคเรธี และทำลายล้างคนทั้งหลายที่เหลืออยู่ตามชายฝั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “ดู​เถิด เรา​จะ​ยื่น​มือ​ของ​เรา​ออก​เพื่อ​ลง​โทษ​ชาว​ฟีลิสเตีย และ​เรา​จะ​ตัด​ชาว​เคเรธ​ออก​ไป และ​กำจัด​คน​ที่​ยัง​เหลือ​อยู่​ใน​แถบ​ชาย​ฝั่ง​ทะเล​ให้​พินาศ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 47:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về số phận của người Phi-li-tin ở Ga-xa, trước khi thành này bị quân Ai Cập đánh.
  • Giê-rê-mi 47:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Kìa nước lụt dâng lên từ phương bắc tràn trên khắp đất. Nó sẽ cuốn trôi đất và mọi vật trong đó, kể cả thành và dân cư. Người ta sẽ kêu gào trong kinh khủng, và mọi người trong xứ sẽ than khóc.
  • Giê-rê-mi 47:3 - Nghe tiếng vó ngựa dồn dập, tiếng bánh xe ầm ầm như chiến xa ào ạt kéo tới. Những người cha kinh hoàng bủn rủn tay chân, không dám ngoảnh mặt lại tìm con cái.
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
  • Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
  • Sô-phô-ni 2:4 - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
  • Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
  • Sô-phô-ni 2:6 - Miền duyên hải sẽ thành ra đồng cỏ, nơi mục tử chăn nuôi gia súc sẽ làm chuồng cho bầy chiên.
  • Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
  • Sô-phô-ni 2:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: “Ta đã nghe lời chửi rủa của Mô-áp và tiếng nguyền rủa của Am-môn, chúng chửi mắng dân Ta và khoe khoang về biên cương nới rộng.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Sô-phô-ni 2:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chính ngươi, Ê-thi-ô-pi, sẽ bị gươm Ta đâm suốt.”
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • 2 Sa-mu-ên 15:18 - vua dừng lại cho mọi người đi trước. Có tất cả 600 người từ đất Gát theo Đa-vít cùng tất cả thị vệ của vua.
  • Ê-xê-chi-ên 25:7 - nên Ta sẽ đưa tay đoán phạt chống lại ngươi. Ta sẽ nạp ngươi cho các dân tộc nước ngoài. Ta sẽ xóa bỏ ngươi khỏi các nước và tận diệt ngươi. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • 1 Sa-mu-ên 30:14 - Chúng tôi có đánh phá đất Kê-rết, Nê-ghép, xứ Giu-đa, miền nam đất Ca-lép và đất Xiếc-lác.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ đưa tay đoán phạt đất của người Phi-li-tin. Ta sẽ quét sạch người Kê-rết và tuyệt diệt dân chúng dọc miền duyên hải.
  • 新标点和合本 - 所以主耶和华如此说:我必伸手攻击非利士人,剪除基利提人,灭绝沿海剩下的居民。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以主耶和华如此说:看哪,我要伸手攻击非利士人,剪除基利提人,灭绝沿海剩余的居民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以主耶和华如此说:看哪,我要伸手攻击非利士人,剪除基利提人,灭绝沿海剩余的居民。
  • 当代译本 - 所以主耶和华说:我必伸手攻击他们,铲除基利提人,毁灭沿海残余的人。
  • 圣经新译本 - 因此,主耶和华这样说:看哪!我要伸手攻击非利士人,剪除基利提人,消灭沿海剩下的人。
  • 现代标点和合本 - 所以主耶和华如此说:我必伸手攻击非利士人,剪除基利提人,灭绝沿海剩下的居民。
  • 和合本(拼音版) - 所以主耶和华如此说:我必伸手攻击非利士人,剪除基利提人,灭绝沿海剩下的居民。
  • New International Version - therefore this is what the Sovereign Lord says: I am about to stretch out my hand against the Philistines, and I will wipe out the Kerethites and destroy those remaining along the coast.
  • New International Reader's Version - The Lord continues, “I am about to reach out my hand against the Philistines. I will wipe out the Kerethites. I will destroy those who remain along the coast.
  • English Standard Version - therefore thus says the Lord God, Behold, I will stretch out my hand against the Philistines, and I will cut off the Cherethites and destroy the rest of the seacoast.
  • New Living Translation - Therefore, this is what the Sovereign Lord says: I will raise my fist of judgment against the land of the Philistines. I will wipe out the Kerethites and utterly destroy the people who live by the sea.
  • Christian Standard Bible - therefore this is what the Lord God says: I am about to stretch out my hand against the Philistines, cutting off the Cherethites and wiping out what remains of the coastal peoples.
  • New American Standard Bible - therefore this is what the Lord God says: “Behold, I am going to reach out with My hand against the Philistines and eliminate the Cherethites; and I will destroy the remnant of the seacoast.
  • New King James Version - therefore thus says the Lord God: “I will stretch out My hand against the Philistines, and I will cut off the Cherethites and destroy the remnant of the seacoast.
  • Amplified Bible - therefore thus says the Lord God, “Behold, I will stretch out My hand against the Philistines, and I will cut off the Cherethites and destroy the remnant of the seacoast.
  • American Standard Version - therefore thus saith the Lord Jehovah, Behold, I will stretch out my hand upon the Philistines, and I will cut off the Cherethites, and destroy the remnant of the sea coast.
  • King James Version - Therefore thus saith the Lord God; Behold, I will stretch out mine hand upon the Philistines, and I will cut off the Cherethims, and destroy the remnant of the sea coast.
  • New English Translation - So this is what the sovereign Lord says: Take note, I am about to stretch out my hand against the Philistines. I will kill the Cherethites and destroy those who remain on the seacoast.
  • World English Bible - therefore the Lord Yahweh says, “Behold, I will stretch out my hand on the Philistines, and I will cut off the Cherethites, and destroy the remnant of the sea coast.
  • 新標點和合本 - 所以主耶和華如此說:我必伸手攻擊非利士人,剪除基利提人,滅絕沿海剩下的居民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以主耶和華如此說:看哪,我要伸手攻擊非利士人,剪除基利提人,滅絕沿海剩餘的居民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以主耶和華如此說:看哪,我要伸手攻擊非利士人,剪除基利提人,滅絕沿海剩餘的居民。
  • 當代譯本 - 所以主耶和華說:我必伸手攻擊他們,剷除基利提人,毀滅沿海殘餘的人。
  • 聖經新譯本 - 因此,主耶和華這樣說:看哪!我要伸手攻擊非利士人,剪除基利提人,消滅沿海剩下的人。
  • 呂振中譯本 - 那麼永恆主就這麼說:看吧,我必伸手攻擊 非利士 人,剪除 基利提 人 ,滅盡沿海一帶餘剩之民。
  • 現代標點和合本 - 所以主耶和華如此說:我必伸手攻擊非利士人,剪除基利提人,滅絕沿海剩下的居民。
  • 文理和合譯本 - 故主耶和華曰、我必伸手於非利士人、絕基利提族、滅海濱之遺民、
  • 文理委辦譯本 - 故我耶和華必擊非利士人、殺基利族、海濱居民、殲滅殆盡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主天主如是云、我必舉手降罰 非利士 人、勦滅 基利提 人、殲絕海濱所遺之居民、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, así dice el Señor omnipotente: Extenderé mi mano contra los filisteos. Exterminaré a los quereteos, y destruiré a los que aún quedan en la costa del mar.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나 주 여호와가 말한다. 내가 손을 펴서 블레셋 사람을 치고 그렛 사람을 쓸어 버리며 해변에 남아 있는 자들을 모조리 죽여 버리겠다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому так говорит Владыка Господь: Я простру руку на филистимлян, уничтожу критян и тех, кто остался на побережье.
  • Восточный перевод - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Я подниму руку на филистимлян, уничтожу этот народ с Крита и тех, кто остался на побережье.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Я подниму руку на филистимлян, уничтожу этот народ с Крита и тех, кто остался на побережье.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому так говорит Владыка Вечный: – Я подниму руку на филистимлян, уничтожу этот народ с Крита и тех, кто остался на побережье.
  • La Bible du Semeur 2015 - à cause de cela, voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Je vais porter la main sur les Philistins. Je détruirai ceux qui sont venus de la Crète, et je ferai périr le reste de ceux qui sont établis sur les bords de la mer.
  • リビングバイブル - それゆえ、ペリシテ人の地にこぶしを振り上げ、ケレテ人を一掃し、海岸に住む者を完全に滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - assim diz o Soberano, o Senhor: Estou a ponto de estender meu braço contra os filisteus. Eliminarei os queretitas e destruirei os que restarem no litoral.
  • Hoffnung für alle - Darum erhebe ich drohend meine Hand, um die Philister zu strafen. Alle Stämme, die in ihrem Land leben, rotte ich aus – die Kreter genauso wie die übrigen Bewohner entlang der Küste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า เรากำลังจะลงมือทำโทษฟีลิสเตีย และกำจัดชาวเคเรธี และทำลายล้างคนทั้งหลายที่เหลืออยู่ตามชายฝั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “ดู​เถิด เรา​จะ​ยื่น​มือ​ของ​เรา​ออก​เพื่อ​ลง​โทษ​ชาว​ฟีลิสเตีย และ​เรา​จะ​ตัด​ชาว​เคเรธ​ออก​ไป และ​กำจัด​คน​ที่​ยัง​เหลือ​อยู่​ใน​แถบ​ชาย​ฝั่ง​ทะเล​ให้​พินาศ
  • Giê-rê-mi 47:1 - Đây là sứ điệp Chúa Hằng Hữu phán cùng Tiên tri Giê-rê-mi về số phận của người Phi-li-tin ở Ga-xa, trước khi thành này bị quân Ai Cập đánh.
  • Giê-rê-mi 47:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Kìa nước lụt dâng lên từ phương bắc tràn trên khắp đất. Nó sẽ cuốn trôi đất và mọi vật trong đó, kể cả thành và dân cư. Người ta sẽ kêu gào trong kinh khủng, và mọi người trong xứ sẽ than khóc.
  • Giê-rê-mi 47:3 - Nghe tiếng vó ngựa dồn dập, tiếng bánh xe ầm ầm như chiến xa ào ạt kéo tới. Những người cha kinh hoàng bủn rủn tay chân, không dám ngoảnh mặt lại tìm con cái.
  • Giê-rê-mi 47:4 - Đã đến ngày người Phi-li-tin bị tiêu diệt cùng với các đồng minh Ty-rơ và Si-đôn. Phải, Chúa Hằng Hữu đang tiêu diệt nước Phi-li-tin, tức là dân sót lại từ đảo Cáp-tô.
  • Giê-rê-mi 47:5 - Ga-xa sẽ nhục nhã, cạo trọc đầu; Ách-ca-lôn nín lặng. Hỡi dân sót lại trong đồng bằng, các ngươi rạch mình than khóc cho đến khi nào?
  • Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
  • Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
  • Sô-phô-ni 2:4 - Vì Ga-xa sẽ bị bỏ hoang, Ách-ca-lôn điêu tàn, người Ách-đốt sẽ bị trục xuất giữa trưa và Éc-rôn bị nhổ tận gốc.
  • Sô-phô-ni 2:5 - Khốn cho dân cư miền duyên hải, khốn cho dân tộc Kê-rết! Hỡi Ca-na-an là đất của người Phi-li-tin, Chúa đang lên án ngươi! Chúa Hằng Hữu sẽ tiêu diệt ngươi đến nỗi không còn lại một ai cả.
  • Sô-phô-ni 2:6 - Miền duyên hải sẽ thành ra đồng cỏ, nơi mục tử chăn nuôi gia súc sẽ làm chuồng cho bầy chiên.
  • Sô-phô-ni 2:7 - Miền duyên hải ấy dành cho dân còn lại của đại tộc Giu-đa, họ sẽ chăn nuôi gia súc tại đó. Họ sẽ nằm ngủ ban đêm trong các ngôi nhà ở Ách-ca-lôn. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, sẽ thăm viếng họ và đem dân lưu đày về nước.
  • Sô-phô-ni 2:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: “Ta đã nghe lời chửi rủa của Mô-áp và tiếng nguyền rủa của Am-môn, chúng chửi mắng dân Ta và khoe khoang về biên cương nới rộng.
  • Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
  • Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
  • Sô-phô-ni 2:12 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chính ngươi, Ê-thi-ô-pi, sẽ bị gươm Ta đâm suốt.”
  • Sô-phô-ni 2:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ vươn tay đánh về phương bắc, tiêu diệt A-sy-ri và tàn phá Ni-ni-ve, nó sẽ điêu tàn, khô cằn như sa mạc.
  • Sô-phô-ni 2:14 - Các bầy gia súc và thú rừng trong đất nước sẽ nằm nghỉ giữa thành quách lâu đài. Bồ nông và con vạc làm tổ trên đầu các cây cột trong cung điện. Tiếng chim hót vang qua cửa sổ, cảnh đổ nát trải ra nơi ngạch cửa, vì cột kèo chạm trỗ bằng gỗ tuyết tùng đã bị Chúa phơi trần.
  • Sô-phô-ni 2:15 - Thành phố này đã từng sống điềm nhiên và tự nhủ: “Ta đây, ngoài ta không còn ai cả!” Thế mà bây giờ chỉ còn cảnh điêu tàn hoang phế, làm chỗ cho thú rừng nằm nghỉ. Ai đi ngang qua đều khoa tay, nhạo cười.
  • 2 Sa-mu-ên 15:18 - vua dừng lại cho mọi người đi trước. Có tất cả 600 người từ đất Gát theo Đa-vít cùng tất cả thị vệ của vua.
  • Ê-xê-chi-ên 25:7 - nên Ta sẽ đưa tay đoán phạt chống lại ngươi. Ta sẽ nạp ngươi cho các dân tộc nước ngoài. Ta sẽ xóa bỏ ngươi khỏi các nước và tận diệt ngươi. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • 1 Sa-mu-ên 30:14 - Chúng tôi có đánh phá đất Kê-rết, Nê-ghép, xứ Giu-đa, miền nam đất Ca-lép và đất Xiếc-lác.”
圣经
资源
计划
奉献