Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy kể ẩn dụ này cùng với sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho bọn phản nghịch: Hãy đặt nồi lên bếp lửa, và đổ nước vào.
  • 新标点和合本 - 要向这悖逆之家设比喻说,主耶和华如此说: 将锅放在火上, 放好了,就倒水在其中;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要向这悖逆之家设比喻,对他们说,主耶和华如此说: 把锅放在火上, 放好了,倒水在其中;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要向这悖逆之家设比喻,对他们说,主耶和华如此说: 把锅放在火上, 放好了,倒水在其中;
  • 当代译本 - 你要向叛逆的以色列人说比喻,告诉他们,主耶和华这样说, “‘把锅放在火上, 里面倒上水,
  • 圣经新译本 - 你要向这叛逆的民族设比喻,对他们说:‘主耶和华这样说: 把锅放在火上,放好了,就把水倒在锅里;
  • 现代标点和合本 - 要向这悖逆之家设比喻说:‘主耶和华如此说: 将锅放在火上, 放好了,就倒水在其中。
  • 和合本(拼音版) - 要向这悖逆之家设比喻,说主耶和华如此说: “将锅放在火上, 放好了,就倒水在其中,
  • New International Version - Tell this rebellious people a parable and say to them: ‘This is what the Sovereign Lord says: “ ‘Put on the cooking pot; put it on and pour water into it.
  • New International Reader's Version - Your people refuse to obey me. So tell them a story. Say to them, ‘The Lord and King told me, “ ‘ “Put a cooking pot on the fire. Pour water into it.
  • English Standard Version - And utter a parable to the rebellious house and say to them, Thus says the Lord God: “Set on the pot, set it on; pour in water also;
  • New Living Translation - Then give these rebels an illustration with this message from the Sovereign Lord: “Put a pot on the fire, and pour in some water.
  • Christian Standard Bible - Now speak a parable to the rebellious house. Tell them, ‘This is what the Lord God says: Put the pot on the fire — put it on, and then pour water into it!
  • New American Standard Bible - Present a parable to the rebellious house and say to them, ‘This is what the Lord God says: “Put on the pot, put it on and also pour water into it;
  • New King James Version - And utter a parable to the rebellious house, and say to them, ‘Thus says the Lord God: “Put on a pot, set it on, And also pour water into it.
  • Amplified Bible - Speak a parable against the rebellious house [of Judah] and say to them, ‘Thus says the Lord God, “Put on a pot; put it on and also pour water into it;
  • American Standard Version - And utter a parable unto the rebellious house, and say unto them, Thus saith the Lord Jehovah, Set on the caldron, set it on, and also pour water into it:
  • King James Version - And utter a parable unto the rebellious house, and say unto them, Thus saith the Lord God; Set on a pot, set it on, and also pour water into it:
  • New English Translation - Recite a proverb to this rebellious house and say to them, ‘This is what the sovereign Lord says: “‘Set on the pot, set it on, pour water in it too;
  • World English Bible - Utter a parable to the rebellious house, and tell them, ‘The Lord Yahweh says, “Put the cauldron on the fire. Put it on, and also pour water into it.
  • 新標點和合本 - 要向這悖逆之家設比喻說,主耶和華如此說: 將鍋放在火上, 放好了,就倒水在其中;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要向這悖逆之家設比喻,對他們說,主耶和華如此說: 把鍋放在火上, 放好了,倒水在其中;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要向這悖逆之家設比喻,對他們說,主耶和華如此說: 把鍋放在火上, 放好了,倒水在其中;
  • 當代譯本 - 你要向叛逆的以色列人說比喻,告訴他們,主耶和華這樣說, 「『把鍋放在火上, 裡面倒上水,
  • 聖經新譯本 - 你要向這叛逆的民族設比喻,對他們說:‘主耶和華這樣說: 把鍋放在火上,放好了,就把水倒在鍋裡;
  • 呂振中譯本 - 你要向這叛逆之家設比喻,對他們說:主永恆主這麼說: 要將鍋放在火上,放好了, 也要倒水在裏頭;
  • 現代標點和合本 - 要向這悖逆之家設比喻說:『主耶和華如此說: 將鍋放在火上, 放好了,就倒水在其中。
  • 文理和合譯本 - 當為悖逆之家設譬曰、主耶和華云、置鼎於火、傾水於中、
  • 文理委辦譯本 - 當罕譬而喻、以示違逆之家、曰、主耶和華曰、置鼎於火、盛之於水、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當為此悖逆之族設譬喻、告之曰、主天主如是云、當置釜於火、置而傾水其中、
  • Nueva Versión Internacional - Cuéntale una parábola a este pueblo rebelde, y adviértele que así dice el Señor omnipotente: »“Coloca la olla sobre el fuego y échale agua.
  • 현대인의 성경 - 너는 거역하는 이 백성들에게 비유를 들어 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 전하라. ‘너희는 가마 하나를 걸고 거기에 물을 붓고
  • Новый Русский Перевод - Поведай этому мятежному дому притчу. Скажи им: «Так говорит Владыка Господь: Поставь котел; поставь и налей воды.
  • Восточный перевод - Поведай этому мятежному народу притчу. Скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Поставь котёл; поставь и налей воды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поведай этому мятежному народу притчу. Скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Поставь котёл; поставь и налей воды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поведай этому мятежному народу притчу. Скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Поставь котёл; поставь и налей воды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Raconte une parabole à la communauté rebelle. Dis-lui : « Voici ce que déclare ╵le Seigneur, l’Eternel : Prépare la marmite, ╵mets-la en place ╵et verses-y de l’eau .
  • リビングバイブル - さあ、反逆者であるイスラエルに、このたとえを語りなさい。 神である主がこう命じる。 なべに水を入れ、火にかけて沸騰させなさい。
  • Nova Versão Internacional - Conte a esta nação rebelde uma parábola e diga-lhes: Assim diz o Soberano, o Senhor: “Ponha a panela para esquentar; ponha-a para esquentar com água.
  • Hoffnung für alle - Und nun erzähl den Israeliten ein Gleichnis! Sag diesem widerspenstigen Volk: So spricht Gott, der Herr: Stell einen Topf auf die Kochstelle und gieß reichlich Wasser hinein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงกล่าวคำอุปมาแก่พงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏนี้ว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า “ ‘จงตั้งหม้อขึ้น แล้วเทน้ำใส่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​พูด​เป็น​อุปมา​แก่​พงศ์​พันธุ์​ที่​ขัดขืน​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ ‘จง​ตั้ง​หม้อ​ต้ม จง​ตั้ง​หม้อ และ​ใส่​น้ำ​ลง​ไป​ด้วย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Ê-xê-chi-ên 11:7 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thành này sẽ là một nồi sắt, nhưng những miếng thịt là những nạn nhân của sự bất công ngươi. Còn ngươi, Ta sẽ sớm kéo ngươi ra khỏi nồi này.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Mác 12:12 - Các nhà lãnh đạo Do Thái biết Chúa ám chỉ họ, nên tìm cách bắt Ngài, nhưng còn e ngại dân chúng. Cuối cùng, họ bỏ đi.
  • Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
  • Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 19:2 - Mẹ ngươi trước kia là gì? Là sư tử cái giữa đàn sư tử! Nó nằm nghỉ giữa đàn sư tử con và nuôi nấng bầy con mình.
  • Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:7 - Nó phá đổ lâu đài, và tiêu hủy các làng mạc và thành phố. Đất đai và cư dân đều run sợ khi nghe tiếng nó gầm rống.
  • Ê-xê-chi-ên 19:8 - Các nước từ mọi nơi đến tấn công nó, bao vây nó từ mọi phía. Chúng giăng lưới trên nó và bắt nó trong hầm.
  • Ê-xê-chi-ên 19:9 - Chúng xiềng nó trong củi, giải về cho vua Ba-by-lôn. Nó bị lưu đày, tiếng gầm rống của nó không còn được nghe trên các đồi núi của Ít-ra-ên nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 19:10 - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
  • Ê-xê-chi-ên 19:11 - Các cành nó trở nên mạnh mẽ— trở thành quyền trượng của người cai trị. Nó rất cao lớn, cao vút trên các cây khác. Nó nổi bật vì độ cao của nó và nhiều cành rậm rạp.
  • Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 19:13 - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 19:14 - Lửa đã cháy qua cành, thiêu hủy trái cây. Nên nó không còn cành lớn mạnh để làm quyền trượng cho người cai trị được nữa. Đây là bài ai ca sẽ được dùng trong đám tang.”
  • Giê-rê-mi 1:13 - Chúa Hằng Hữu lại hỏi: “Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một nồi nước sôi, đổ xuống từ phương bắc.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Mi-ca 2:4 - Trong ngày ấy, kẻ thù ngươi sẽ đặt điều chế nhạo và bài ai ca than khóc các ngươi rằng: “Chúng tôi bị tàn mạt! Ngài đã lấy cơ nghiệp chúng tôi chia cho người khác. Ngài trao đất ruộng chúng tôi cho người phản bội.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:11 - Không, thành này sẽ không phải là nồi sắt cho các ngươi, và các ngươi sẽ không phải là thịt trong nồi nữa. Ta sẽ xử các ngươi dù tại biên giới Ít-ra-ên,
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
  • Ê-xê-chi-ên 11:3 - Chúng nói với dân chúng rằng: ‘Chưa đến lúc chúng ta xây nhà mới. Thành này là cái nồi sắt. Còn chúng ta an toàn như thịt trong nồi.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy kể ẩn dụ này cùng với sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho bọn phản nghịch: Hãy đặt nồi lên bếp lửa, và đổ nước vào.
  • 新标点和合本 - 要向这悖逆之家设比喻说,主耶和华如此说: 将锅放在火上, 放好了,就倒水在其中;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要向这悖逆之家设比喻,对他们说,主耶和华如此说: 把锅放在火上, 放好了,倒水在其中;
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要向这悖逆之家设比喻,对他们说,主耶和华如此说: 把锅放在火上, 放好了,倒水在其中;
  • 当代译本 - 你要向叛逆的以色列人说比喻,告诉他们,主耶和华这样说, “‘把锅放在火上, 里面倒上水,
  • 圣经新译本 - 你要向这叛逆的民族设比喻,对他们说:‘主耶和华这样说: 把锅放在火上,放好了,就把水倒在锅里;
  • 现代标点和合本 - 要向这悖逆之家设比喻说:‘主耶和华如此说: 将锅放在火上, 放好了,就倒水在其中。
  • 和合本(拼音版) - 要向这悖逆之家设比喻,说主耶和华如此说: “将锅放在火上, 放好了,就倒水在其中,
  • New International Version - Tell this rebellious people a parable and say to them: ‘This is what the Sovereign Lord says: “ ‘Put on the cooking pot; put it on and pour water into it.
  • New International Reader's Version - Your people refuse to obey me. So tell them a story. Say to them, ‘The Lord and King told me, “ ‘ “Put a cooking pot on the fire. Pour water into it.
  • English Standard Version - And utter a parable to the rebellious house and say to them, Thus says the Lord God: “Set on the pot, set it on; pour in water also;
  • New Living Translation - Then give these rebels an illustration with this message from the Sovereign Lord: “Put a pot on the fire, and pour in some water.
  • Christian Standard Bible - Now speak a parable to the rebellious house. Tell them, ‘This is what the Lord God says: Put the pot on the fire — put it on, and then pour water into it!
  • New American Standard Bible - Present a parable to the rebellious house and say to them, ‘This is what the Lord God says: “Put on the pot, put it on and also pour water into it;
  • New King James Version - And utter a parable to the rebellious house, and say to them, ‘Thus says the Lord God: “Put on a pot, set it on, And also pour water into it.
  • Amplified Bible - Speak a parable against the rebellious house [of Judah] and say to them, ‘Thus says the Lord God, “Put on a pot; put it on and also pour water into it;
  • American Standard Version - And utter a parable unto the rebellious house, and say unto them, Thus saith the Lord Jehovah, Set on the caldron, set it on, and also pour water into it:
  • King James Version - And utter a parable unto the rebellious house, and say unto them, Thus saith the Lord God; Set on a pot, set it on, and also pour water into it:
  • New English Translation - Recite a proverb to this rebellious house and say to them, ‘This is what the sovereign Lord says: “‘Set on the pot, set it on, pour water in it too;
  • World English Bible - Utter a parable to the rebellious house, and tell them, ‘The Lord Yahweh says, “Put the cauldron on the fire. Put it on, and also pour water into it.
  • 新標點和合本 - 要向這悖逆之家設比喻說,主耶和華如此說: 將鍋放在火上, 放好了,就倒水在其中;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要向這悖逆之家設比喻,對他們說,主耶和華如此說: 把鍋放在火上, 放好了,倒水在其中;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要向這悖逆之家設比喻,對他們說,主耶和華如此說: 把鍋放在火上, 放好了,倒水在其中;
  • 當代譯本 - 你要向叛逆的以色列人說比喻,告訴他們,主耶和華這樣說, 「『把鍋放在火上, 裡面倒上水,
  • 聖經新譯本 - 你要向這叛逆的民族設比喻,對他們說:‘主耶和華這樣說: 把鍋放在火上,放好了,就把水倒在鍋裡;
  • 呂振中譯本 - 你要向這叛逆之家設比喻,對他們說:主永恆主這麼說: 要將鍋放在火上,放好了, 也要倒水在裏頭;
  • 現代標點和合本 - 要向這悖逆之家設比喻說:『主耶和華如此說: 將鍋放在火上, 放好了,就倒水在其中。
  • 文理和合譯本 - 當為悖逆之家設譬曰、主耶和華云、置鼎於火、傾水於中、
  • 文理委辦譯本 - 當罕譬而喻、以示違逆之家、曰、主耶和華曰、置鼎於火、盛之於水、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當為此悖逆之族設譬喻、告之曰、主天主如是云、當置釜於火、置而傾水其中、
  • Nueva Versión Internacional - Cuéntale una parábola a este pueblo rebelde, y adviértele que así dice el Señor omnipotente: »“Coloca la olla sobre el fuego y échale agua.
  • 현대인의 성경 - 너는 거역하는 이 백성들에게 비유를 들어 나 주 여호와가 이렇게 말한다고 전하라. ‘너희는 가마 하나를 걸고 거기에 물을 붓고
  • Новый Русский Перевод - Поведай этому мятежному дому притчу. Скажи им: «Так говорит Владыка Господь: Поставь котел; поставь и налей воды.
  • Восточный перевод - Поведай этому мятежному народу притчу. Скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Поставь котёл; поставь и налей воды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поведай этому мятежному народу притчу. Скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Поставь котёл; поставь и налей воды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поведай этому мятежному народу притчу. Скажи им: Так говорит Владыка Вечный: «Поставь котёл; поставь и налей воды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Raconte une parabole à la communauté rebelle. Dis-lui : « Voici ce que déclare ╵le Seigneur, l’Eternel : Prépare la marmite, ╵mets-la en place ╵et verses-y de l’eau .
  • リビングバイブル - さあ、反逆者であるイスラエルに、このたとえを語りなさい。 神である主がこう命じる。 なべに水を入れ、火にかけて沸騰させなさい。
  • Nova Versão Internacional - Conte a esta nação rebelde uma parábola e diga-lhes: Assim diz o Soberano, o Senhor: “Ponha a panela para esquentar; ponha-a para esquentar com água.
  • Hoffnung für alle - Und nun erzähl den Israeliten ein Gleichnis! Sag diesem widerspenstigen Volk: So spricht Gott, der Herr: Stell einen Topf auf die Kochstelle und gieß reichlich Wasser hinein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงกล่าวคำอุปมาแก่พงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏนี้ว่า ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า “ ‘จงตั้งหม้อขึ้น แล้วเทน้ำใส่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​จง​พูด​เป็น​อุปมา​แก่​พงศ์​พันธุ์​ที่​ขัดขืน​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้ ‘จง​ตั้ง​หม้อ​ต้ม จง​ตั้ง​หม้อ และ​ใส่​น้ำ​ลง​ไป​ด้วย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Ê-xê-chi-ên 11:7 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thành này sẽ là một nồi sắt, nhưng những miếng thịt là những nạn nhân của sự bất công ngươi. Còn ngươi, Ta sẽ sớm kéo ngươi ra khỏi nồi này.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Mác 12:12 - Các nhà lãnh đạo Do Thái biết Chúa ám chỉ họ, nên tìm cách bắt Ngài, nhưng còn e ngại dân chúng. Cuối cùng, họ bỏ đi.
  • Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
  • Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:25 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu! Nếu Ta phán thì lời Ta phán sẽ được thực hiện. Sẽ không còn trì hoãn nữa. Hỡi dân tộc phản loạn, trong đời các ngươi, Ta sẽ dạy và thực hiện điều Ta nói. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 19:2 - Mẹ ngươi trước kia là gì? Là sư tử cái giữa đàn sư tử! Nó nằm nghỉ giữa đàn sư tử con và nuôi nấng bầy con mình.
  • Ê-xê-chi-ên 19:3 - Sư tử mẹ nuôi một con trong đàn lớn lên thành sư tử tơ dũng mãnh. Nó học cách săn mồi và ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:7 - Nó phá đổ lâu đài, và tiêu hủy các làng mạc và thành phố. Đất đai và cư dân đều run sợ khi nghe tiếng nó gầm rống.
  • Ê-xê-chi-ên 19:8 - Các nước từ mọi nơi đến tấn công nó, bao vây nó từ mọi phía. Chúng giăng lưới trên nó và bắt nó trong hầm.
  • Ê-xê-chi-ên 19:9 - Chúng xiềng nó trong củi, giải về cho vua Ba-by-lôn. Nó bị lưu đày, tiếng gầm rống của nó không còn được nghe trên các đồi núi của Ít-ra-ên nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 19:10 - Mẹ ngươi trước kia giống như cây nho, trồng gần dòng nước. Nó sum suê, nhiều cành xanh vì có nhiều nước.
  • Ê-xê-chi-ên 19:11 - Các cành nó trở nên mạnh mẽ— trở thành quyền trượng của người cai trị. Nó rất cao lớn, cao vút trên các cây khác. Nó nổi bật vì độ cao của nó và nhiều cành rậm rạp.
  • Ê-xê-chi-ên 19:12 - Nhưng cây nho bị nhổ trong cơn giận và bị ném dưới đất. Cơn gió đông thổi khô bông trái và các cành lớn bị gãy, vì vậy nó héo khô, rồi bị thiêu trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 19:13 - Bây giờ cây nho được trồng trong hoang mạc, nơi đồng khô cỏ cháy.
  • Ê-xê-chi-ên 19:14 - Lửa đã cháy qua cành, thiêu hủy trái cây. Nên nó không còn cành lớn mạnh để làm quyền trượng cho người cai trị được nữa. Đây là bài ai ca sẽ được dùng trong đám tang.”
  • Giê-rê-mi 1:13 - Chúa Hằng Hữu lại hỏi: “Con thấy gì?” Tôi thưa: “Con thấy một nồi nước sôi, đổ xuống từ phương bắc.”
  • Ê-xê-chi-ên 17:12 - “Hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên phản loạn: Các ngươi có biết ý nghĩa của ẩn dụ về hai con đại bàng không? Này, vua Ba-by-lôn đã đến Giê-ru-sa-lem, bắt vua cùng các hoàng tử đem về Ba-by-lôn.
  • Mi-ca 2:4 - Trong ngày ấy, kẻ thù ngươi sẽ đặt điều chế nhạo và bài ai ca than khóc các ngươi rằng: “Chúng tôi bị tàn mạt! Ngài đã lấy cơ nghiệp chúng tôi chia cho người khác. Ngài trao đất ruộng chúng tôi cho người phản bội.”
  • Ê-xê-chi-ên 11:11 - Không, thành này sẽ không phải là nồi sắt cho các ngươi, và các ngươi sẽ không phải là thịt trong nồi nữa. Ta sẽ xử các ngươi dù tại biên giới Ít-ra-ên,
  • Y-sai 30:9 - rằng dân này là một dân tộc nổi loạn, con cái khước từ lời Chúa Hằng Hữu phán dạy.
  • Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
  • Ê-xê-chi-ên 11:3 - Chúng nói với dân chúng rằng: ‘Chưa đến lúc chúng ta xây nhà mới. Thành này là cái nồi sắt. Còn chúng ta an toàn như thịt trong nồi.’
圣经
资源
计划
奉献