逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong ngày đó, một người sống sót từ Giê-ru-sa-lem sẽ lên đường qua Ba-by-lôn để cho con biết các biến cố vừa xảy ra.
- 新标点和合本 - 那日逃脱的人岂不来到你这里,使你耳闻这事吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 逃脱的人岂不来到你这里,使你耳闻这事吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 逃脱的人岂不来到你这里,使你耳闻这事吗?
- 当代译本 - 那日,幸存的人必来告诉你这个消息。
- 圣经新译本 - 岂没有逃脱的人来到你那里,使你听见这事吗?
- 现代标点和合本 - 那日逃脱的人岂不来到你这里,使你耳闻这事吗?
- 和合本(拼音版) - 那日逃脱的人岂不来到你这里,使你耳闻这事吗?
- New International Version - on that day a fugitive will come to tell you the news.
- New International Reader's Version - On the day I destroy everything, a man will escape. He will come and tell you the news.
- English Standard Version - on that day a fugitive will come to you to report to you the news.
- New Living Translation - And on that day a survivor from Jerusalem will come to you in Babylon and tell you what has happened.
- Christian Standard Bible - On that day a fugitive will come to you and report the news.
- New American Standard Bible - that on that day the one who escapes will come to you with information for your ears?
- New King James Version - that on that day one who escapes will come to you to let you hear it with your ears?
- Amplified Bible - that on that day a survivor will come to you to let you hear [of the destruction of Jerusalem] with your [own] ears.
- American Standard Version - that in that day he that escapeth shall come unto thee, to cause thee to hear it with thine ears?
- King James Version - That he that escapeth in that day shall come unto thee, to cause thee to hear it with thine ears?
- New English Translation - On that day a fugitive will come to you to report the news.
- World English Bible - that in that day he who escapes will come to you, to cause you to hear it with your ears?
- 新標點和合本 - 那日逃脫的人豈不來到你這裏,使你耳聞這事嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 逃脫的人豈不來到你這裏,使你耳聞這事嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 逃脫的人豈不來到你這裏,使你耳聞這事嗎?
- 當代譯本 - 那日,倖存的人必來告訴你這個消息。
- 聖經新譯本 - 豈沒有逃脫的人來到你那裡,使你聽見這事嗎?
- 呂振中譯本 - 就在那日、當逃脫的人來到你這裏,使你耳聞這事的時候,
- 現代標點和合本 - 那日逃脫的人豈不來到你這裡,使你耳聞這事嗎?
- 文理和合譯本 - 是日得脫者、豈不詣爾、俾爾聞之乎、
- 文理委辦譯本 - 浸假有人得免於難、至於爾前。以此相告。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當是日必有脫逃之人、至於爾 以西結 前、使爾耳聞斯事、
- Nueva Versión Internacional - vendrá un fugitivo a comunicarte la noticia.
- 현대인의 성경 - 도망쳐 나온 자가 너에게 와서 그 소식을 전할 것이다.
- Новый Русский Перевод - в тот самый день придет уцелевший, чтобы рассказать тебе новости.
- Восточный перевод - в тот самый день придёт уцелевший, чтобы рассказать тебе новости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - в тот самый день придёт уцелевший, чтобы рассказать тебе новости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - в тот самый день придёт уцелевший, чтобы рассказать тебе новости.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, un rescapé arrivera vers toi pour annoncer la nouvelle.
- リビングバイブル - エルサレムから命からがら逃れた者が、バビロンにいるあなたに、その出来事を知らせるために向かう。
- Nova Versão Internacional - naquele dia um fugitivo virá dar a notícia a você.
- Hoffnung für alle - An jenem Tag wird ein Überlebender aus Jerusalem zu dir kommen und dir davon berichten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นผู้ลี้ภัยจะมาแจ้งข่าวเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้น ผู้ลี้ภัยคนหนึ่งจะมาหาเจ้าเพื่อรายงานว่าได้เกิดอะไรขึ้นที่เยรูซาเล็ม
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 4:12 - Một người thuộc đại tộc Bên-gia-min từ trận địa chạy thoát về Si-lô nội trong ngày đó, quần áo tả tơi, đầu đầy bụi đất.
- 1 Sa-mu-ên 4:13 - Hê-li đang ngồi trên một cái ghế đặt bên đường để trông tin, vì lo sợ cho Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Khi người kia chạy vào thành báo tin bại trận, dân trong thành đều la hoảng lên.
- 1 Sa-mu-ên 4:14 - Hê-li hỏi: “Việc gì náo động vậy?” Vừa lúc ấy, người Bên-gia-min chạy đến báo tin cho Hê-li.
- 1 Sa-mu-ên 4:15 - Bấy giờ Hê-li đã chín mươi tám tuổi và mắt không còn thấy.
- 1 Sa-mu-ên 4:16 - Người kia nói: “Tôi rời trận địa hôm nay, thoát về đây.” Hê-li hỏi: “Việc như thế nào, con kể ta nghe.”
- 1 Sa-mu-ên 4:17 - Người đem tin kể: “Người Ít-ra-ên đã bị thảm bại dưới tay quân Phi-li-tin. Vô số người bị giết, hai con trai của ông, Hóp-ni và Phi-nê-a, cũng bị giết. Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời đã bị cướp mất.”
- 1 Sa-mu-ên 4:18 - Nghe đến Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, Hê-li từ trên ghế đặt bên cổng, ngã ngửa ra sau, gãy cổ mà chết, vì ông già cả, nặng nề. Ông làm phán quan Ít-ra-ên trong bốn mươi năm.
- Ê-xê-chi-ên 33:21 - Vào ngày năm tháng mươi, năm thứ mười hai kể từ khi chúng tôi bị lưu đày, một người trốn thoát Giê-ru-sa-lem đến báo tin với tôi: “Thành đã sụp đổ!”
- Ê-xê-chi-ên 33:22 - Đêm trước đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi, Ngài cho tôi nói được như trước. Vậy tôi có thể nói được khi người này đến vào sáng hôm sau.
- Gióp 1:15 - thì người Sê-ba tấn công. Họ cướp hết bò lừa, và giết tất cả đầy tớ. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
- Gióp 1:16 - Trong khi người này đang nói, thì một đầy tớ khác chạy đến báo: “Một ngọn lửa của Đức Chúa Trời từ trời rơi xuống, thiêu chết cả bầy chiên và các mục đồng. Chỉ một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
- Gióp 1:17 - Trong khi người ấy chưa dứt, thì một đầy tớ thứ ba đến thưa: “Ba đội quân Canh-đê đã đánh cướp hết lạc đà và giết tất cả nô bộc. Chỉ có một mình con thoát khỏi chạy về đây trình báo với ông.”
- Gióp 1:18 - Trong khi người ấy còn đang nói, thì một đầy tớ nữa chạy đến báo: “Các con trai và con gái của ông đang dự tiệc trong nhà anh cả.
- Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”