Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • 新标点和合本 - 我耶和华说过的必定成就,必照话而行,必不返回,必不顾惜,也不后悔。人必照你的举动行为审判你。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我—耶和华说了这话,时候到了,就必成就;必不退缩,不顾惜,也不怜悯。人必照你的所作所为审判你。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我—耶和华说了这话,时候到了,就必成就;必不退缩,不顾惜,也不怜悯。人必照你的所作所为审判你。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我耶和华言出必行,决不退缩,也不宽容,也不留情,我必照你的所作所为来审判你。’这是主耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 我耶和华已经说了。时候到了,我必成就;我必不退缩,必不顾惜,也不改变心意;我必照着你的所作所为审判你。这是主耶和华的宣告。’”
  • 现代标点和合本 - 我耶和华说过的必定成就,必照话而行,必不返回,必不顾惜,也不后悔。人必照你的举动行为审判你。这是主耶和华说的。’”
  • 和合本(拼音版) - 我耶和华说过的必定成就,必照话而行,必不返回,必不顾惜,也不后悔。人必照你的举动行为审判你。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - “ ‘I the Lord have spoken. The time has come for me to act. I will not hold back; I will not have pity, nor will I relent. You will be judged according to your conduct and your actions, declares the Sovereign Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - “I have spoken. The time has come for me to act. I will not hold back. I will not feel sorry for you. I will do what I said I would do. You will be judged for your conduct and actions. I am the Lord,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - I am the Lord. I have spoken; it shall come to pass; I will do it. I will not go back; I will not spare; I will not relent; according to your ways and your deeds you will be judged, declares the Lord God.”
  • New Living Translation - “I, the Lord, have spoken! The time has come, and I won’t hold back. I will not change my mind, and I will have no pity on you. You will be judged on the basis of all your wicked actions, says the Sovereign Lord.”
  • Christian Standard Bible - I, the Lord, have spoken. It is coming, and I will do it! I will not refrain, I will not show pity, and I will not relent. I will judge you according to your ways and deeds. This is the declaration of the Lord God.’”
  • New American Standard Bible - I, the Lord, have spoken; it is coming and I will act. I will not overlook, I will not pity, and I will not be sorry; according to your ways and according to your deeds I will judge you,” declares the Lord God.’ ”
  • New King James Version - I, the Lord, have spoken it; It shall come to pass, and I will do it; I will not hold back, Nor will I spare, Nor will I relent; According to your ways And according to your deeds They will judge you,” Says the Lord God.’ ”
  • Amplified Bible - I the Lord have spoken; it is coming and I will act. I will not relent, and I will not have compassion and I will not be sorry; in accordance with your ways and in accordance with your deeds I will judge and punish you,” says the Lord God.’ ”
  • American Standard Version - I, Jehovah, have spoken it: it shall come to pass, and I will do it: I will not go back, neither will I spare, neither will I repent; according to thy ways, and according to thy doings, shall they judge thee, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - I the Lord have spoken it: it shall come to pass, and I will do it; I will not go back, neither will I spare, neither will I repent; according to thy ways, and according to thy doings, shall they judge thee, saith the Lord God.
  • New English Translation - “‘I the Lord have spoken; judgment is coming and I will act! I will not relent, or show pity, or be sorry! I will judge you according to your conduct and your deeds, declares the sovereign Lord.’”
  • World English Bible - I, Yahweh, have spoken it. It will happen, and I will do it. I won’t go back. I won’t spare. I won’t repent. According to your ways, and according to your doings, they will judge you,” says the Lord Yahweh.’”
  • 新標點和合本 - 我-耶和華說過的必定成就,必照話而行,必不返回,必不顧惜,也不後悔。人必照你的舉動行為審判你。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我-耶和華說了這話,時候到了,就必成就;必不退縮,不顧惜,也不憐憫。人必照你的所作所為審判你。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我—耶和華說了這話,時候到了,就必成就;必不退縮,不顧惜,也不憐憫。人必照你的所作所為審判你。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我耶和華言出必行,決不退縮,也不寬容,也不留情,我必照你的所作所為來審判你。』這是主耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 我耶和華已經說了。時候到了,我必成就;我必不退縮,必不顧惜,也不改變心意;我必照著你的所作所為審判你。這是主耶和華的宣告。’”
  • 呂振中譯本 - 我永恆主說了,那事必成;我要實行;我必不放鬆,必不顧惜,也不改變心意;我必照你的行徑、照你的所作所為來判罰你: 這是 主永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 我耶和華說過的必定成就,必照話而行,必不返回,必不顧惜,也不後悔。人必照你的舉動行為審判你。這是主耶和華說的。』」
  • 文理和合譯本 - 我耶和華言之、亦必成之、不食言、不回志、不加矜憫、人必依爾所行而鞫爾、主耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華既言之必行之不食言、不回志、不加矜憫、視爾所為、而降重罰、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我耶和華言此、無不效驗、我必行之、我不寛容、不矜恤、不後悔、使爾循爾舉動行為、重受懲罰、此乃主天主所言、○
  • Nueva Versión Internacional - Yo, el Señor, lo he dicho, y lo cumpliré. Yo mismo actuaré, y no me voy a retractar. No tendré compasión ni me arrepentiré. Te juzgaré conforme a tu conducta y a tus acciones. Lo afirma el Señor omnipotente”».
  • 현대인의 성경 - “ ‘나 주 여호와가 말하였으니 이제 내가 행할 때가 되었다. 내가 마음을 돌이키지 않고 너를 불쌍히 여기지 않으며 뉘우치지도 않을 것이니 네가 행한 대로 심판을 받을 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Я, Господь, сказал это. Настало время Мне действовать. Я не буду сдерживаться, щадить и сожалеть. Ты будешь судим по твоим путям и делам», – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Я, Вечный, сказал это. Настало время Мне действовать. Я не буду сдерживаться, щадить и сожалеть. Ты будешь судим по твоим путям и делам, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, Вечный, сказал это. Настало время Мне действовать. Я не буду сдерживаться, щадить и сожалеть. Ты будешь судим по твоим путям и делам, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, Вечный, сказал это. Настало время Мне действовать. Я не буду сдерживаться, щадить и сожалеть. Ты будешь судим по твоим путям и делам, – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, l’Eternel, j’ai parlé. L’heure est venue et je vais agir. Je ne me retiendrai pas, je n’aurai pas de pitié, je ne reviendrai pas sur ma décision. Tu seras jugée selon ta conduite et selon tes actes, le Seigneur, l’Eternel, le déclare. »
  • リビングバイブル - 主であるわたしが、これを語ったのだ。このことは必ず起こる。わたしがそうするからだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Eu, o Senhor, falei. Chegou a hora de eu agir. Não me conterei; não terei piedade nem voltarei atrás. Você será julgada de acordo com o seu comportamento e com as suas ações. Palavra do Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Das sage ich, Gott, der Herr, und ich werde es auch tun. Ja, es kommt ganz bestimmt! Ich sehe nicht länger tatenlos zu. Keine Träne werde ich um dich vergießen, kein Mitleid mit dir haben. Ich ziehe dich zur Rechenschaft für das, was du getan hast. Mein Wort gilt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ลั่นวาจาไว้ ถึงเวลาแล้วที่เราจะลงมือ เราจะไม่ยั้งมือ เราจะไม่เห็นใจหรือเวทนาสงสาร เจ้าจะถูกพิพากษาตามความประพฤติและการกระทำของเจ้า พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรา​ได้​กล่าว​แล้ว สิ่ง​นี้​จะ​เกิด​ขึ้น เรา​จะ​กระทำ​อย่าง​นั้น เรา​จะ​ไม่​ยั้ง​มือ​หรือ​ไว้​ชีวิต เจ้า​จะ​ถูก​กล่าว​โทษ​ตาม​วิถี​ทาง​และ​การ​กระทำ​ของ​เจ้า” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนั้น
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
  • Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
  • Ê-xê-chi-ên 36:19 - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 23:24 - Chúng sẽ kéo đến chống nghịch ngươi từ phương bắc, với chiến xa, quân xa, cùng đội quân hùng hậu sẵn sàng cho cuộc tấn công. Chúng sẽ trấn giữ tại mỗi phía, chung quanh ngươi đầy những chiến binh trang bị khiên và mũ sắt. Ta sẽ bỏ mặc ngươi cho chúng trừng phạt ngươi cách nào tùy thích.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • 1 Sa-mu-ên 15:29 - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
  • Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán! Khi thời hạn đến, Ta sẽ thực hiện. Ta sẽ không thay đổi ý định, và Ta sẽ không thương tiếc ngươi. Ngươi sẽ chịu sự xét xử về những hành động gian ác của ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán vậy.”
  • 新标点和合本 - 我耶和华说过的必定成就,必照话而行,必不返回,必不顾惜,也不后悔。人必照你的举动行为审判你。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我—耶和华说了这话,时候到了,就必成就;必不退缩,不顾惜,也不怜悯。人必照你的所作所为审判你。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我—耶和华说了这话,时候到了,就必成就;必不退缩,不顾惜,也不怜悯。人必照你的所作所为审判你。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我耶和华言出必行,决不退缩,也不宽容,也不留情,我必照你的所作所为来审判你。’这是主耶和华说的。”
  • 圣经新译本 - 我耶和华已经说了。时候到了,我必成就;我必不退缩,必不顾惜,也不改变心意;我必照着你的所作所为审判你。这是主耶和华的宣告。’”
  • 现代标点和合本 - 我耶和华说过的必定成就,必照话而行,必不返回,必不顾惜,也不后悔。人必照你的举动行为审判你。这是主耶和华说的。’”
  • 和合本(拼音版) - 我耶和华说过的必定成就,必照话而行,必不返回,必不顾惜,也不后悔。人必照你的举动行为审判你。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - “ ‘I the Lord have spoken. The time has come for me to act. I will not hold back; I will not have pity, nor will I relent. You will be judged according to your conduct and your actions, declares the Sovereign Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - “I have spoken. The time has come for me to act. I will not hold back. I will not feel sorry for you. I will do what I said I would do. You will be judged for your conduct and actions. I am the Lord,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - I am the Lord. I have spoken; it shall come to pass; I will do it. I will not go back; I will not spare; I will not relent; according to your ways and your deeds you will be judged, declares the Lord God.”
  • New Living Translation - “I, the Lord, have spoken! The time has come, and I won’t hold back. I will not change my mind, and I will have no pity on you. You will be judged on the basis of all your wicked actions, says the Sovereign Lord.”
  • Christian Standard Bible - I, the Lord, have spoken. It is coming, and I will do it! I will not refrain, I will not show pity, and I will not relent. I will judge you according to your ways and deeds. This is the declaration of the Lord God.’”
  • New American Standard Bible - I, the Lord, have spoken; it is coming and I will act. I will not overlook, I will not pity, and I will not be sorry; according to your ways and according to your deeds I will judge you,” declares the Lord God.’ ”
  • New King James Version - I, the Lord, have spoken it; It shall come to pass, and I will do it; I will not hold back, Nor will I spare, Nor will I relent; According to your ways And according to your deeds They will judge you,” Says the Lord God.’ ”
  • Amplified Bible - I the Lord have spoken; it is coming and I will act. I will not relent, and I will not have compassion and I will not be sorry; in accordance with your ways and in accordance with your deeds I will judge and punish you,” says the Lord God.’ ”
  • American Standard Version - I, Jehovah, have spoken it: it shall come to pass, and I will do it: I will not go back, neither will I spare, neither will I repent; according to thy ways, and according to thy doings, shall they judge thee, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - I the Lord have spoken it: it shall come to pass, and I will do it; I will not go back, neither will I spare, neither will I repent; according to thy ways, and according to thy doings, shall they judge thee, saith the Lord God.
  • New English Translation - “‘I the Lord have spoken; judgment is coming and I will act! I will not relent, or show pity, or be sorry! I will judge you according to your conduct and your deeds, declares the sovereign Lord.’”
  • World English Bible - I, Yahweh, have spoken it. It will happen, and I will do it. I won’t go back. I won’t spare. I won’t repent. According to your ways, and according to your doings, they will judge you,” says the Lord Yahweh.’”
  • 新標點和合本 - 我-耶和華說過的必定成就,必照話而行,必不返回,必不顧惜,也不後悔。人必照你的舉動行為審判你。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我-耶和華說了這話,時候到了,就必成就;必不退縮,不顧惜,也不憐憫。人必照你的所作所為審判你。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我—耶和華說了這話,時候到了,就必成就;必不退縮,不顧惜,也不憐憫。人必照你的所作所為審判你。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我耶和華言出必行,決不退縮,也不寬容,也不留情,我必照你的所作所為來審判你。』這是主耶和華說的。」
  • 聖經新譯本 - 我耶和華已經說了。時候到了,我必成就;我必不退縮,必不顧惜,也不改變心意;我必照著你的所作所為審判你。這是主耶和華的宣告。’”
  • 呂振中譯本 - 我永恆主說了,那事必成;我要實行;我必不放鬆,必不顧惜,也不改變心意;我必照你的行徑、照你的所作所為來判罰你: 這是 主永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 我耶和華說過的必定成就,必照話而行,必不返回,必不顧惜,也不後悔。人必照你的舉動行為審判你。這是主耶和華說的。』」
  • 文理和合譯本 - 我耶和華言之、亦必成之、不食言、不回志、不加矜憫、人必依爾所行而鞫爾、主耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 我耶和華既言之必行之不食言、不回志、不加矜憫、視爾所為、而降重罰、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我耶和華言此、無不效驗、我必行之、我不寛容、不矜恤、不後悔、使爾循爾舉動行為、重受懲罰、此乃主天主所言、○
  • Nueva Versión Internacional - Yo, el Señor, lo he dicho, y lo cumpliré. Yo mismo actuaré, y no me voy a retractar. No tendré compasión ni me arrepentiré. Te juzgaré conforme a tu conducta y a tus acciones. Lo afirma el Señor omnipotente”».
  • 현대인의 성경 - “ ‘나 주 여호와가 말하였으니 이제 내가 행할 때가 되었다. 내가 마음을 돌이키지 않고 너를 불쌍히 여기지 않으며 뉘우치지도 않을 것이니 네가 행한 대로 심판을 받을 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Я, Господь, сказал это. Настало время Мне действовать. Я не буду сдерживаться, щадить и сожалеть. Ты будешь судим по твоим путям и делам», – возвещает Владыка Господь.
  • Восточный перевод - Я, Вечный, сказал это. Настало время Мне действовать. Я не буду сдерживаться, щадить и сожалеть. Ты будешь судим по твоим путям и делам, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я, Вечный, сказал это. Настало время Мне действовать. Я не буду сдерживаться, щадить и сожалеть. Ты будешь судим по твоим путям и делам, – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я, Вечный, сказал это. Настало время Мне действовать. Я не буду сдерживаться, щадить и сожалеть. Ты будешь судим по твоим путям и делам, – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, l’Eternel, j’ai parlé. L’heure est venue et je vais agir. Je ne me retiendrai pas, je n’aurai pas de pitié, je ne reviendrai pas sur ma décision. Tu seras jugée selon ta conduite et selon tes actes, le Seigneur, l’Eternel, le déclare. »
  • リビングバイブル - 主であるわたしが、これを語ったのだ。このことは必ず起こる。わたしがそうするからだ。」
  • Nova Versão Internacional - “Eu, o Senhor, falei. Chegou a hora de eu agir. Não me conterei; não terei piedade nem voltarei atrás. Você será julgada de acordo com o seu comportamento e com as suas ações. Palavra do Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Das sage ich, Gott, der Herr, und ich werde es auch tun. Ja, es kommt ganz bestimmt! Ich sehe nicht länger tatenlos zu. Keine Träne werde ich um dich vergießen, kein Mitleid mit dir haben. Ich ziehe dich zur Rechenschaft für das, was du getan hast. Mein Wort gilt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ลั่นวาจาไว้ ถึงเวลาแล้วที่เราจะลงมือ เราจะไม่ยั้งมือ เราจะไม่เห็นใจหรือเวทนาสงสาร เจ้าจะถูกพิพากษาตามความประพฤติและการกระทำของเจ้า พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรา​ได้​กล่าว​แล้ว สิ่ง​นี้​จะ​เกิด​ขึ้น เรา​จะ​กระทำ​อย่าง​นั้น เรา​จะ​ไม่​ยั้ง​มือ​หรือ​ไว้​ชีวิต เจ้า​จะ​ถูก​กล่าว​โทษ​ตาม​วิถี​ทาง​และ​การ​กระทำ​ของ​เจ้า” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนั้น
  • Ê-xê-chi-ên 16:43 - Nhưng trước hết, vì ngươi không nhớ gì đến thời tuổi trẻ, nhưng cố tình làm Ta giận bằng những việc ác đó, nên Ta sẽ báo trả ngươi theo tội lỗi ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy. Chính ngươi đã thêm những điều dâm ô với những việc ghê tởm đó.
  • Giê-rê-mi 23:20 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi Ngài thực hiện hoàn toàn ý định. Đến ngày cuối cùng, các ngươi sẽ hiểu mọi việc cách tường tận.
  • Ê-xê-chi-ên 36:19 - Ta đã lưu đày chúng đến nhiều xứ để hình phạt chúng về nếp sống tội ác của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 23:29 - Chúng sẽ đối xử với ngươi với cả mối hận thù thâm độc và bóc lột tất cả của cải áo xống ngươi, để ngươi trần truồng. Nỗi sỉ nhục vì sự mãi dâm của ngươi sẽ bị phơi trần cho mọi người đều thấy.
  • Ê-xê-chi-ên 23:24 - Chúng sẽ kéo đến chống nghịch ngươi từ phương bắc, với chiến xa, quân xa, cùng đội quân hùng hậu sẵn sàng cho cuộc tấn công. Chúng sẽ trấn giữ tại mỗi phía, chung quanh ngươi đầy những chiến binh trang bị khiên và mũ sắt. Ta sẽ bỏ mặc ngươi cho chúng trừng phạt ngươi cách nào tùy thích.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 22:31 - Vậy bây giờ Ta sẽ trút đổ cơn giận dữ Ta trên các ngươi, thiêu hủy các ngươi trong ngọn lửa thịnh nộ của Ta. Ta sẽ báo ứng xứng đáng tội ác các ngươi đã phạm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
  • Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • 1 Sa-mu-ên 15:29 - Chúa là Đấng Vinh Quang của Ít-ra-ên không bao giờ nói dối, hay đổi ý, vì Ngài không phải là loài người có thể đổi ý!”
  • Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
圣经
资源
计划
奉献