Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • 新标点和合本 - 我必将我的网撒在他身上,他必在我的网罗中缠住。我必带他到迦勒底人之地的巴比伦;他虽死在那里,却看不见那地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把我的网撒在他身上,他就被我的罗网缠住。我要带他到迦勒底人之地的巴比伦;他没有看见那地,就死在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要把我的网撒在他身上,他就被我的罗网缠住。我要带他到迦勒底人之地的巴比伦;他没有看见那地,就死在那里。
  • 当代译本 - 我必撒开网罗捕捉他,把他带到迦勒底人的巴比伦。他必看不见那地方,却要死在那里。
  • 圣经新译本 - 我要把我的网撒在他身上,他必被我的网罗网住;我要把他带到巴比伦,就是迦勒底人之地;他不会看见那地,却要死在那里。
  • 现代标点和合本 - 我必将我的网撒在他身上,他必在我的网罗中缠住。我必带他到迦勒底人之地的巴比伦,他虽死在那里,却看不见那地。
  • 和合本(拼音版) - 我必将我的网撒在他身上,他必在我的网罗中缠住。我必带他到迦勒底人之地的巴比伦,他虽死在那里,却看不见那地。
  • New International Version - I will spread my net for him, and he will be caught in my snare; I will bring him to Babylonia, the land of the Chaldeans, but he will not see it, and there he will die.
  • New International Reader's Version - I will spread out my net to catch him. He will be caught in my trap. I will bring him to Babylon. It is the land where the Chaldeans live. But he will not see it. He will die there.
  • English Standard Version - And I will spread my net over him, and he shall be taken in my snare. And I will bring him to Babylon, the land of the Chaldeans, yet he shall not see it, and he shall die there.
  • New Living Translation - Then I will throw my net over him and capture him in my snare. I will bring him to Babylon, the land of the Babylonians, though he will never see it, and he will die there.
  • Christian Standard Bible - But I will spread my net over him, and he will be caught in my snare. I will bring him to Babylon, the land of the Chaldeans, yet he will not see it, and he will die there.
  • New American Standard Bible - I will also spread My net over him, and he will be caught in My net. And I will bring him to Babylon in the land of the Chaldeans; yet he will not see it, though he will die there.
  • New King James Version - I will also spread My net over him, and he shall be caught in My snare. I will bring him to Babylon, to the land of the Chaldeans; yet he shall not see it, though he shall die there.
  • Amplified Bible - I will also spread My net over him, and he will be caught in My snare. And I will bring him to Babylon, to the land of the Chaldeans; yet he will not see it, though he will die there.
  • American Standard Version - My net also will I spread upon him, and he shall be taken in my snare; and I will bring him to Babylon to the land of the Chaldeans; yet shall he not see it, though he shall die there.
  • King James Version - My net also will I spread upon him, and he shall be taken in my snare: and I will bring him to Babylon to the land of the Chaldeans; yet shall he not see it, though he shall die there.
  • New English Translation - But I will throw my net over him, and he will be caught in my snare. I will bring him to Babylon, the land of the Chaldeans (but he will not see it), and there he will die.
  • World English Bible - I will also spread my net on him, and he will be taken in my snare. I will bring him to Babylon to the land of the Chaldeans; yet he will not see it, though he will die there.
  • 新標點和合本 - 我必將我的網撒在他身上,他必在我的網羅中纏住。我必帶他到迦勒底人之地的巴比倫;他雖死在那裏,卻看不見那地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把我的網撒在他身上,他就被我的羅網纏住。我要帶他到迦勒底人之地的巴比倫;他沒有看見那地,就死在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要把我的網撒在他身上,他就被我的羅網纏住。我要帶他到迦勒底人之地的巴比倫;他沒有看見那地,就死在那裏。
  • 當代譯本 - 我必撒開網羅捕捉他,把他帶到迦勒底人的巴比倫。他必看不見那地方,卻要死在那裡。
  • 聖經新譯本 - 我要把我的網撒在他身上,他必被我的網羅網住;我要把他帶到巴比倫,就是迦勒底人之地;他不會看見那地,卻要死在那裡。
  • 呂振中譯本 - 我必將我的網撒在他身上,他必在我的網羅中被捉住;我必將他帶到 巴比倫 、 迦勒底 人之地;但是那 地 他是看不見的;他也必死在那裏。
  • 現代標點和合本 - 我必將我的網撒在他身上,他必在我的網羅中纏住。我必帶他到迦勒底人之地的巴比倫,他雖死在那裡,卻看不見那地。
  • 文理和合譯本 - 我必張網於其上、陷之於我擭、曳至迦勒底地之巴比倫、彼雖死於其地、而不得見之、
  • 文理委辦譯本 - 我張網羅、罹之於中、曳至迦勒底之巴比倫、雖死於彼、亦不得見其地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為彼張我網、使陷我罟、攜至 迦勒底 之 巴比倫 、然不得見其地、亦必死於彼、
  • Nueva Versión Internacional - Yo tenderé mi red sobre él, y quedará atrapado en mi trampa. Así lo llevaré a Babilonia, la tierra de los caldeos, pero no podrá verla porque allá morirá.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 내 그물을 펴서 그를 잡아 갈대아 사람들의 땅인 바빌론으로 끌고 가겠다. 그러나 그는 그 땅을 보지 못하고 거기서 죽을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я раскину ему Свою сеть, и он попадется в Мою западню; Я отведу его в Вавилон, в страну халдеев, но он ее не увидит. Там он умрет.
  • Восточный перевод - Я раскину ему Свою сеть, и он попадётся в Мою западню; Я отведу его в Вавилон, землю халдеев, но он её не увидит. Там он умрёт .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я раскину ему Свою сеть, и он попадётся в Мою западню; Я отведу его в Вавилон, землю халдеев, но он её не увидит. Там он умрёт .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я раскину ему Свою сеть, и он попадётся в Мою западню; Я отведу его в Вавилон, землю халдеев, но он её не увидит. Там он умрёт .
  • La Bible du Semeur 2015 - J’étendrai mon filet sur lui et il sera pris dans mon piège, je le ferai partir pour Babylone dans le pays des Chaldéens, qu’il ne verra pas de ses yeux, et c’est là qu’il mourra .
  • リビングバイブル - わたしは網で王を捕らえ、カルデヤ人の地、バビロンへ連れて行く。だが王は、その地を自分の目で見ることなく、そこで死ぬ。
  • Nova Versão Internacional - Estenderei a minha rede para ele, e ele será apanhado em meu laço; eu o trarei para a Babilônia, terra dos caldeus, mas ele não a verá, e ali morrerá.
  • Hoffnung für alle - Ich werfe mein Fangnetz über ihn, und er wird sich darin verfangen. Ich bringe ihn zur Stadt Babylon, in das Land der Chaldäer; dort wird er sterben, ohne die Stadt gesehen zu haben .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะกางตาข่ายดัก แล้วเขาจะติดกับของเรา เราจะนำเขาไปยังบาบิโลนดินแดนแห่งชาวเคลเดีย แต่เขาจะไม่ได้เห็นมันและเขาจะตายที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​เหวี่ยง​ตา​ข่าย​คลุม​ตัว​เขา และ​เขา​จะ​ตก​ใน​กับดัก​ของ​เรา เรา​จะ​นำ​เขา​ไป​ยัง​บาบิโลน แผ่นดิน​ของ​ชาว​เคลเดีย แต่​เขา​จะ​มอง​ไม่​เห็น​สิ่ง​ใด และ​สิ้น​ชีวิต​ที่​นั่น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Ai Ca 3:47 - Chúng con vô cùng khiếp sợ vì bị mắc vào cạm bẫy, bị tàn phá và tiêu diệt.”
  • Gióp 19:6 - Xin biết rằng chính Đức Chúa Trời đánh hạ tôi, và bủa lưới Ngài vây tôi tứ phía.
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 19:8 - Các nước từ mọi nơi đến tấn công nó, bao vây nó từ mọi phía. Chúng giăng lưới trên nó và bắt nó trong hầm.
  • Ê-xê-chi-ên 19:9 - Chúng xiềng nó trong củi, giải về cho vua Ba-by-lôn. Nó bị lưu đày, tiếng gầm rống của nó không còn được nghe trên các đồi núi của Ít-ra-ên nữa.
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • Lu-ca 21:35 - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 32:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai đạo quân đông đảo đến bắt ngươi trong lưới của Ta và kéo ngươi ra khỏi nước.
  • Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ô-sê 7:12 - Khi chúng bay đi, Ta sẽ giăng lưới bắt chúng và bắt chúng như bắt chim trời. Ta sẽ trừng phạt chúng vì các việc làm gian ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • 新标点和合本 - 我必将我的网撒在他身上,他必在我的网罗中缠住。我必带他到迦勒底人之地的巴比伦;他虽死在那里,却看不见那地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把我的网撒在他身上,他就被我的罗网缠住。我要带他到迦勒底人之地的巴比伦;他没有看见那地,就死在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要把我的网撒在他身上,他就被我的罗网缠住。我要带他到迦勒底人之地的巴比伦;他没有看见那地,就死在那里。
  • 当代译本 - 我必撒开网罗捕捉他,把他带到迦勒底人的巴比伦。他必看不见那地方,却要死在那里。
  • 圣经新译本 - 我要把我的网撒在他身上,他必被我的网罗网住;我要把他带到巴比伦,就是迦勒底人之地;他不会看见那地,却要死在那里。
  • 现代标点和合本 - 我必将我的网撒在他身上,他必在我的网罗中缠住。我必带他到迦勒底人之地的巴比伦,他虽死在那里,却看不见那地。
  • 和合本(拼音版) - 我必将我的网撒在他身上,他必在我的网罗中缠住。我必带他到迦勒底人之地的巴比伦,他虽死在那里,却看不见那地。
  • New International Version - I will spread my net for him, and he will be caught in my snare; I will bring him to Babylonia, the land of the Chaldeans, but he will not see it, and there he will die.
  • New International Reader's Version - I will spread out my net to catch him. He will be caught in my trap. I will bring him to Babylon. It is the land where the Chaldeans live. But he will not see it. He will die there.
  • English Standard Version - And I will spread my net over him, and he shall be taken in my snare. And I will bring him to Babylon, the land of the Chaldeans, yet he shall not see it, and he shall die there.
  • New Living Translation - Then I will throw my net over him and capture him in my snare. I will bring him to Babylon, the land of the Babylonians, though he will never see it, and he will die there.
  • Christian Standard Bible - But I will spread my net over him, and he will be caught in my snare. I will bring him to Babylon, the land of the Chaldeans, yet he will not see it, and he will die there.
  • New American Standard Bible - I will also spread My net over him, and he will be caught in My net. And I will bring him to Babylon in the land of the Chaldeans; yet he will not see it, though he will die there.
  • New King James Version - I will also spread My net over him, and he shall be caught in My snare. I will bring him to Babylon, to the land of the Chaldeans; yet he shall not see it, though he shall die there.
  • Amplified Bible - I will also spread My net over him, and he will be caught in My snare. And I will bring him to Babylon, to the land of the Chaldeans; yet he will not see it, though he will die there.
  • American Standard Version - My net also will I spread upon him, and he shall be taken in my snare; and I will bring him to Babylon to the land of the Chaldeans; yet shall he not see it, though he shall die there.
  • King James Version - My net also will I spread upon him, and he shall be taken in my snare: and I will bring him to Babylon to the land of the Chaldeans; yet shall he not see it, though he shall die there.
  • New English Translation - But I will throw my net over him, and he will be caught in my snare. I will bring him to Babylon, the land of the Chaldeans (but he will not see it), and there he will die.
  • World English Bible - I will also spread my net on him, and he will be taken in my snare. I will bring him to Babylon to the land of the Chaldeans; yet he will not see it, though he will die there.
  • 新標點和合本 - 我必將我的網撒在他身上,他必在我的網羅中纏住。我必帶他到迦勒底人之地的巴比倫;他雖死在那裏,卻看不見那地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把我的網撒在他身上,他就被我的羅網纏住。我要帶他到迦勒底人之地的巴比倫;他沒有看見那地,就死在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要把我的網撒在他身上,他就被我的羅網纏住。我要帶他到迦勒底人之地的巴比倫;他沒有看見那地,就死在那裏。
  • 當代譯本 - 我必撒開網羅捕捉他,把他帶到迦勒底人的巴比倫。他必看不見那地方,卻要死在那裡。
  • 聖經新譯本 - 我要把我的網撒在他身上,他必被我的網羅網住;我要把他帶到巴比倫,就是迦勒底人之地;他不會看見那地,卻要死在那裡。
  • 呂振中譯本 - 我必將我的網撒在他身上,他必在我的網羅中被捉住;我必將他帶到 巴比倫 、 迦勒底 人之地;但是那 地 他是看不見的;他也必死在那裏。
  • 現代標點和合本 - 我必將我的網撒在他身上,他必在我的網羅中纏住。我必帶他到迦勒底人之地的巴比倫,他雖死在那裡,卻看不見那地。
  • 文理和合譯本 - 我必張網於其上、陷之於我擭、曳至迦勒底地之巴比倫、彼雖死於其地、而不得見之、
  • 文理委辦譯本 - 我張網羅、罹之於中、曳至迦勒底之巴比倫、雖死於彼、亦不得見其地。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為彼張我網、使陷我罟、攜至 迦勒底 之 巴比倫 、然不得見其地、亦必死於彼、
  • Nueva Versión Internacional - Yo tenderé mi red sobre él, y quedará atrapado en mi trampa. Así lo llevaré a Babilonia, la tierra de los caldeos, pero no podrá verla porque allá morirá.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나는 내 그물을 펴서 그를 잡아 갈대아 사람들의 땅인 바빌론으로 끌고 가겠다. 그러나 그는 그 땅을 보지 못하고 거기서 죽을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я раскину ему Свою сеть, и он попадется в Мою западню; Я отведу его в Вавилон, в страну халдеев, но он ее не увидит. Там он умрет.
  • Восточный перевод - Я раскину ему Свою сеть, и он попадётся в Мою западню; Я отведу его в Вавилон, землю халдеев, но он её не увидит. Там он умрёт .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я раскину ему Свою сеть, и он попадётся в Мою западню; Я отведу его в Вавилон, землю халдеев, но он её не увидит. Там он умрёт .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я раскину ему Свою сеть, и он попадётся в Мою западню; Я отведу его в Вавилон, землю халдеев, но он её не увидит. Там он умрёт .
  • La Bible du Semeur 2015 - J’étendrai mon filet sur lui et il sera pris dans mon piège, je le ferai partir pour Babylone dans le pays des Chaldéens, qu’il ne verra pas de ses yeux, et c’est là qu’il mourra .
  • リビングバイブル - わたしは網で王を捕らえ、カルデヤ人の地、バビロンへ連れて行く。だが王は、その地を自分の目で見ることなく、そこで死ぬ。
  • Nova Versão Internacional - Estenderei a minha rede para ele, e ele será apanhado em meu laço; eu o trarei para a Babilônia, terra dos caldeus, mas ele não a verá, e ali morrerá.
  • Hoffnung für alle - Ich werfe mein Fangnetz über ihn, und er wird sich darin verfangen. Ich bringe ihn zur Stadt Babylon, in das Land der Chaldäer; dort wird er sterben, ohne die Stadt gesehen zu haben .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะกางตาข่ายดัก แล้วเขาจะติดกับของเรา เราจะนำเขาไปยังบาบิโลนดินแดนแห่งชาวเคลเดีย แต่เขาจะไม่ได้เห็นมันและเขาจะตายที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เรา​จะ​เหวี่ยง​ตา​ข่าย​คลุม​ตัว​เขา และ​เขา​จะ​ตก​ใน​กับดัก​ของ​เรา เรา​จะ​นำ​เขา​ไป​ยัง​บาบิโลน แผ่นดิน​ของ​ชาว​เคลเดีย แต่​เขา​จะ​มอง​ไม่​เห็น​สิ่ง​ใด และ​สิ้น​ชีวิต​ที่​นั่น
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:10 - Vua bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả quan chức của Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
  • Ai Ca 3:47 - Chúng con vô cùng khiếp sợ vì bị mắc vào cạm bẫy, bị tàn phá và tiêu diệt.”
  • Gióp 19:6 - Xin biết rằng chính Đức Chúa Trời đánh hạ tôi, và bủa lưới Ngài vây tôi tứ phía.
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Giê-rê-mi 50:24 - Hỡi Ba-by-lôn, Ta đã xếp đặt cho ngươi bị sập bẫy. Ngươi bị bắt vì ngươi chống lại Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 19:8 - Các nước từ mọi nơi đến tấn công nó, bao vây nó từ mọi phía. Chúng giăng lưới trên nó và bắt nó trong hầm.
  • Ê-xê-chi-ên 19:9 - Chúng xiềng nó trong củi, giải về cho vua Ba-by-lôn. Nó bị lưu đày, tiếng gầm rống của nó không còn được nghe trên các đồi núi của Ít-ra-ên nữa.
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Thi Thiên 11:6 - Giáng trên họ mưa lửa với lưu huỳnh, thiêu đốt họ trong cơn gió cháy.
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • Lu-ca 21:35 - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 32:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai đạo quân đông đảo đến bắt ngươi trong lưới của Ta và kéo ngươi ra khỏi nước.
  • Y-sai 24:17 - Các dân tộc trên đất. Các ngươi vẫn còn bị khủng bố, gài bẫy, và sập vào hố thẳm.
  • Y-sai 24:18 - Ai trốn cảnh khủng khiếp sẽ bị rơi vào hố thẳm, ai thoát hố thẳm sẽ bị mắc bẫy chông. Sự hủy diệt rơi xuống như mưa từ những tầng mây; các nền móng trên đất đều rúng động.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ô-sê 7:12 - Khi chúng bay đi, Ta sẽ giăng lưới bắt chúng và bắt chúng như bắt chim trời. Ta sẽ trừng phạt chúng vì các việc làm gian ác.
圣经
资源
计划
奉献