逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
- 新标点和合本 - 只怕你与那地的居民立约,百姓随从他们的神,就行邪淫,祭祀他们的神,有人叫你,你便吃他的祭物,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你不可与那地的居民立约,因为他们随从自己的神明行淫;祭他们神明的时候,有人邀请你参加,你就会吃他的祭物。
- 和合本2010(神版-简体) - 你不可与那地的居民立约,因为他们随从自己的神明行淫;祭他们神明的时候,有人邀请你参加,你就会吃他的祭物。
- 当代译本 - “不可与当地的居民立约,免得他们与自己的神明苟合献祭时邀请你,你就吃他们的祭物,
- 圣经新译本 - 恐怕你与那地的居民立约,他们随从自己的神行邪淫,给自己的神献祭的时候,有人叫你,你就吃他的祭物;
- 中文标准译本 - “你不可与那地的居民立约,因为他们行淫追随他们的神明、向他们的神明献祭的时候,有人邀请你,你就会吃他的祭物;
- 现代标点和合本 - 只怕你与那地的居民立约,百姓随从他们的神,就行邪淫,祭祀他们的神,有人叫你,你便吃他的祭物;
- 和合本(拼音版) - 只怕你与那地的居民立约,百姓随从他们的神,就行邪淫,祭祀他们的神,有人叫你,你便吃他的祭物。
- New International Version - “Be careful not to make a treaty with those who live in the land; for when they prostitute themselves to their gods and sacrifice to them, they will invite you and you will eat their sacrifices.
- New International Reader's Version - “Be careful not to make a peace treaty with the people living in the land. They commit sin by offering sacrifices to their gods. They will invite you to eat their sacrifices, and you will do it.
- English Standard Version - lest you make a covenant with the inhabitants of the land, and when they whore after their gods and sacrifice to their gods and you are invited, you eat of his sacrifice,
- New Living Translation - “You must not make a treaty of any kind with the people living in the land. They lust after their gods, offering sacrifices to them. They will invite you to join them in their sacrificial meals, and you will go with them.
- Christian Standard Bible - “Do not make a treaty with the inhabitants of the land, or else when they prostitute themselves with their gods and sacrifice to their gods, they will invite you, and you will eat their sacrifices.
- New American Standard Bible - otherwise you might make a covenant with the inhabitants of the land, and they would prostitute themselves with their gods and sacrifice to their gods, and someone might invite you to eat of his sacrifice,
- New King James Version - lest you make a covenant with the inhabitants of the land, and they play the harlot with their gods and make sacrifice to their gods, and one of them invites you and you eat of his sacrifice,
- Amplified Bible - otherwise you might make a covenant with the inhabitants of the land and they would play the prostitute with their gods and sacrifice to their gods, and someone might invite you to eat his sacrifice (meal),
- American Standard Version - lest thou make a covenant with the inhabitants of the land, and they play the harlot after their gods, and sacrifice unto their gods, and one call thee and thou eat of his sacrifice;
- King James Version - Lest thou make a covenant with the inhabitants of the land, and they go a whoring after their gods, and do sacrifice unto their gods, and one call thee, and thou eat of his sacrifice;
- New English Translation - Be careful not to make a covenant with the inhabitants of the land, for when they prostitute themselves to their gods and sacrifice to their gods, and someone invites you, you will eat from his sacrifice;
- World English Bible - “Don’t make a covenant with the inhabitants of the land, lest they play the prostitute after their gods, and sacrifice to their gods, and one call you and you eat of his sacrifice;
- 新標點和合本 - 只怕你與那地的居民立約,百姓隨從他們的神,就行邪淫,祭祀他們的神,有人叫你,你便吃他的祭物,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不可與那地的居民立約,因為他們隨從自己的神明行淫;祭他們神明的時候,有人邀請你參加,你就會吃他的祭物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你不可與那地的居民立約,因為他們隨從自己的神明行淫;祭他們神明的時候,有人邀請你參加,你就會吃他的祭物。
- 當代譯本 - 「不可與當地的居民立約,免得他們與自己的神明苟合獻祭時邀請你,你就吃他們的祭物,
- 聖經新譯本 - 恐怕你與那地的居民立約,他們隨從自己的神行邪淫,給自己的神獻祭的時候,有人叫你,你就吃他的祭物;
- 呂振中譯本 - 恐怕你和那地的居民立約,眾民就變節去服事他們的神,獻祭給他們的神, 若 有人請你,你便喫他的祭物,
- 中文標準譯本 - 「你不可與那地的居民立約,因為他們行淫追隨他們的神明、向他們的神明獻祭的時候,有人邀請你,你就會吃他的祭物;
- 現代標點和合本 - 只怕你與那地的居民立約,百姓隨從他們的神,就行邪淫,祭祀他們的神,有人叫你,你便吃他的祭物;
- 文理和合譯本 - 勿與居民立約、恐彼狥欲、從其神而獻祭、招爾共食祭品、
- 文理委辦譯本 - 勿與居民立約、恐彼狥欲、從其上帝而獻祭、遂招爾曹共食祭物。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若與其地之居民立約、恐彼妄從其神、祭祀其神、招爾食其祭物、
- Nueva Versión Internacional - »No hagas ningún pacto con los habitantes de esta tierra, porque se prostituyen por ir tras sus dioses y, cuando les ofrezcan sacrificios a esos dioses, te invitarán a participar de ellos.
- 현대인의 성경 - 너희는 그 땅에 사는 사람과 그 어떤 조약도 맺지 말아라. 그들은 음란하게 이방 신을 섬기며 그 신들에게 희생의 제물을 드리고 있다. 너희가 만일 그들과 친밀해지면 그들이 너희를 초대할 때 너희가 그 우상의 제물을 먹게 될지도 모른다.
- Новый Русский Перевод - Смотрите, не вступайте в союз с жителями той земли, потому что, когда они будут распутничать со своими богами и приносить им жертвы, они позовут и вас, и вы станете есть их жертвы.
- Восточный перевод - Смотрите, не вступайте в союз с жителями той земли, потому что, когда они будут распутничать со своими богами и приносить им жертвы, они позовут и вас, и вы станете есть их жертвы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, не вступайте в союз с жителями той земли, потому что, когда они будут распутничать со своими богами и приносить им жертвы, они позовут и вас, и вы станете есть их жертвы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, не вступайте в союз с жителями той земли, потому что, когда они будут распутничать со своими богами и приносить им жертвы, они позовут и вас, и вы станете есть их жертвы.
- La Bible du Semeur 2015 - N’allez donc pas conclure une alliance avec les habitants du pays ; car ces gens se prostituent à leurs dieux, ils leur offrent des sacrifices, et, à leur invitation, vous mangeriez de ce qu’ils leur ont offert.
- リビングバイブル - その地の住民と、どんな契約も結んではならない。彼らは、偶像を慕ってみだらなことをし、神々にいけにえをささげることによって姦淫を行っている。万一あなたが彼らと親しくなり、食事に招かれると、偶像にささげられた食物を拒むことができなくなるだろう。
- Nova Versão Internacional - “Acautele-se para não fazer acordo com aqueles que já vivem na terra; pois, quando eles se prostituírem seguindo os seus deuses e lhes oferecerem sacrifícios, convidarão você e poderão levá-lo a comer dos seus sacrifícios
- Hoffnung für alle - Schließt niemals einen Bund mit den Bewohnern des Landes! Denn sie haben sich ihren Götzen an den Hals geworfen und bringen ihnen Opfer dar. Sie könnten euch einladen, an ihren Opfermahlzeiten teilzunehmen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงระวัง อย่าทำสนธิสัญญาใดๆ กับชาวดินแดนนั้น เพราะเมื่อเขาทำตัวแพศยากับพระของเขาและเซ่นสังเวยแก่พระเหล่านั้น เขาจะชวนเจ้าไปร่วม และเจ้าจะกินของเซ่นสังเวยของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เกรงว่าเจ้าจะทำพันธสัญญากับบรรดาผู้อยู่อาศัยของดินแดน เมื่อพวกเขาปันใจไปเชื่อในบรรดาเทพเจ้าประหนึ่งหญิงแพศยา และถวายเครื่องสักการะแก่เทพเจ้าของพวกเขา แล้วเขาเชื้อเชิญเจ้าไป เจ้าก็รับประทานสิ่งที่เขาถวายบูชา
交叉引用
- Dân Số Ký 15:39 - Mỗi khi nhìn thấy các tua, các ngươi sẽ nhớ lại các luật lệ của Chúa Hằng Hữu, tuân hành luật lệ Ngài, chứ không làm theo điều lòng mình ham muốn, mắt mình ưa thích, như các ngươi đã làm khi còn theo các thần khác.
- Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
- E-xơ-ra 6:9 - Hằng ngày, phải cung cấp cho các thầy tế lễ tại Giê-ru-sa-lem những sinh tế cần thiết để họ dâng lên Đức Chúa Trời: bò tơ đực, chiên đực, chiên con, lúa mì, muối, rượu, và dầu ô-liu.
- Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
- Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
- Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
- Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
- Thi Thiên 73:27 - Những ai cách xa Chúa sẽ hư vong, Chúa hủy diệt những người chối bỏ Chúa.
- Xuất Ai Cập 23:32 - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
- Xuất Ai Cập 34:10 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đây, Ta kết ước với con: Trước mắt dân này, Ta sẽ làm những phép lạ chưa hề thấy trên mặt đất; toàn dân Ít-ra-ên sẽ thấy những việc đáng sợ mà Chúa Hằng Hữu làm cho họ
- Ô-sê 4:12 - Chúng cầu vấn thần tượng bằng gỗ! Chúng nghĩ một cây que có thể nói về tương lai! Thờ lạy thần tượng lâu ngày đã khiến chúng ngu muội. Chúng buông mình hành dâm, thờ lạy các thần khác và lìa bỏ Đức Chúa Trời của chúng.
- 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
- Ô-sê 9:1 - Hỡi Ít-ra-ên, đừng vui vẻ ca mừng như các dân tộc khác. Vì ngươi đã bất trung với Đức Chúa Trời mình, ngươi thích lãnh tiền công mãi dâm và thờ phượng các thần trên mỗi sân đạp lúa.
- Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
- Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
- Lê-vi Ký 17:7 - Như thế, họ sẽ không còn giết thú vật cúng tế các thần dâm dục và liên lạc với chúng. Luật này áp dụng đời đời qua các thế hệ.
- Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
- Xuất Ai Cập 34:12 - Phải thận trọng, không được kết ước với các dân bản xứ, vì nếu làm vậy, họ sẽ sống chung và trở thành cạm bẫy dỗ dành các ngươi phạm tội.
- 1 Cô-rinh-tô 8:7 - Tuy nhiên, không phải mọi người đều ý thức được điều ấy. Một số người trước nay quá quen thuộc với ý niệm thần tượng, nên khi ăn phải của cúng thần tượng, lương tâm yếu đuối của họ bị hoen ố.
- 1 Cô-rinh-tô 8:10 - Nếu có ai thấy anh chị em—là người hiểu biết—ngồi ăn trong đền miếu thần tượng, lương tâm yếu đuối sẽ khuyến khích họ ăn của cúng thần tượng.
- 1 Cô-rinh-tô 10:27 - Nếu được người chưa tin Chúa mời ăn, và nếu anh chị em nhận lời, cứ ăn các thức ăn họ dọn lên, đừng vì lương tâm mà hỏi han gì cả.
- Thi Thiên 106:28 - Tổ phụ chúng con cùng thờ lạy Ba-anh tại Phê-ô; họ còn ăn lễ vật dâng thần tượng!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
- 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
- Dân Số Ký 25:2 - Các phụ nữ mời họ đi dự những buổi tế thần, rồi ăn của cúng và quỳ lạy các thần đó.
- Thẩm Phán 2:17 - Thế nhưng họ không chịu nghe lời các phán quan; mà còn đi thông dâm, thờ lạy các thần khác. Họ bỏ con đường cha ông mình đã theo, là con đường tin kính Chúa Hằng Hữu. Họ bất tuân mệnh lệnh của Ngài.