Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • 新标点和合本 - 不可敬拜别神;因为耶和华是忌邪的 神,名为忌邪者。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可敬拜别神,因为耶和华是忌邪 的上帝,他的名是忌邪者。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可敬拜别神,因为耶和华是忌邪 的 神,他的名是忌邪者。
  • 当代译本 - 不可拜别的神明,因为耶和华是痛恨不贞的上帝,祂名为‘痛恨不贞’。
  • 圣经新译本 - 你不可敬拜别的神,因为耶和华是忌邪的 神,他名为忌邪者。
  • 中文标准译本 - 你不可向别的神明下拜,因为耶和华他的名字是‘嫉愤者’,他是嫉愤的神。
  • 现代标点和合本 - 不可敬拜别神,因为耶和华是忌邪的神,名为忌邪者。
  • 和合本(拼音版) - 不可敬拜别神,因为耶和华是忌邪的上帝,名为忌邪者。
  • New International Version - Do not worship any other god, for the Lord, whose name is Jealous, is a jealous God.
  • New International Reader's Version - Do not worship any other god. The Lord is a jealous God. In fact, his name is Jealous.
  • English Standard Version - (for you shall worship no other god, for the Lord, whose name is Jealous, is a jealous God),
  • New Living Translation - You must worship no other gods, for the Lord, whose very name is Jealous, is a God who is jealous about his relationship with you.
  • Christian Standard Bible - Because the Lord is jealous for his reputation, you are never to bow down to another god. He is a jealous God.
  • New American Standard Bible - —for you shall not worship any other god, because the Lord, whose name is Jealous, is a jealous God—
  • New King James Version - (for you shall worship no other god, for the Lord, whose name is Jealous, is a jealous God),
  • Amplified Bible - —for you shall not worship any other god; for the Lord, whose name is Jealous, is a jealous (impassioned) God [demanding what is rightfully and uniquely His]—
  • American Standard Version - for thou shalt worship no other god: for Jehovah, whose name is Jealous, is a jealous God:
  • King James Version - For thou shalt worship no other god: for the Lord, whose name is Jealous, is a jealous God:
  • New English Translation - For you must not worship any other god, for the Lord, whose name is Jealous, is a jealous God.
  • World English Bible - for you shall worship no other god; for Yahweh, whose name is Jealous, is a jealous God.
  • 新標點和合本 - 不可敬拜別神;因為耶和華是忌邪的神,名為忌邪者。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可敬拜別神,因為耶和華是忌邪 的上帝,他的名是忌邪者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可敬拜別神,因為耶和華是忌邪 的 神,他的名是忌邪者。
  • 當代譯本 - 不可拜別的神明,因為耶和華是痛恨不貞的上帝,祂名為『痛恨不貞』。
  • 聖經新譯本 - 你不可敬拜別的神,因為耶和華是忌邪的 神,他名為忌邪者。
  • 呂振中譯本 - (不可拜別的神,因為那名為忌邪者永恆主是忌邪的上帝),
  • 中文標準譯本 - 你不可向別的神明下拜,因為耶和華他的名字是『嫉憤者』,他是嫉憤的神。
  • 現代標點和合本 - 不可敬拜別神,因為耶和華是忌邪的神,名為忌邪者。
  • 文理和合譯本 - 勿崇奉他神、蓋耶和華乃忌邪之上帝、名為忌邪、
  • 文理委辦譯本 - 斷不容爾以他上帝匹我、此乃我耶和華之名也、故他上帝爾勿崇拜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋崇拜他神、因我耶和華稱為忌邪者、乃忌邪之天主、
  • Nueva Versión Internacional - No adores a otros dioses, porque el Señor es muy celoso. Su nombre es Dios celoso.
  • 현대인의 성경 - “너희는 다른 신에게 절하지 말아라. 나 여호와는 질투하는 하나님이다.
  • Новый Русский Перевод - Не поклоняйтесь чужому богу, ведь Господь, чье имя Ревнитель, – ревнивый Бог.
  • Восточный перевод - Не поклоняйтесь чужому богу, ведь Вечный, Чьё имя Ревнитель, – ревнивый Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не поклоняйтесь чужому богу, ведь Вечный, Чьё имя Ревнитель, – ревнивый Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не поклоняйтесь чужому богу, ведь Вечный, Чьё имя Ревнитель, – ревнивый Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne vous prosternerez devant aucune autre divinité ; car son nom à lui, c’est « l’Eternel qui ne tolère aucun rival » et il est effectivement un Dieu qui ne tolère aucun rival.
  • リビングバイブル - わたし以外に、どんな神々も拝んではならない。わたしは絶対の忠誠と、心からの献身を求める神である。
  • Nova Versão Internacional - Nunca adore nenhum outro deus, porque o Senhor, cujo nome é Zeloso, é de fato Deus zeloso.
  • Hoffnung für alle - Betet keinen anderen Gott an, denn ich, der Herr, dulde keinen neben mir! Ihr sollt mir allein gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่านมัสการพระอื่นใด เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงพระนามว่า ‘หึงหวง’ เป็นพระเจ้าผู้ทรงหึงหวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อย่า​นมัสการ​เทพเจ้า​ใดๆ เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​มี​ชื่อ​ว่า ผู้​หวงแหน เป็น​พระ​เจ้า​ผู้​หวงแหน
交叉引用
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:7 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:15 - vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ở giữa anh em là Đức Chúa Trời kỵ tà. Nếu anh em thờ các thần đó, Chúa sẽ nổi giận, trừ diệt anh em khỏi mặt đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • 新标点和合本 - 不可敬拜别神;因为耶和华是忌邪的 神,名为忌邪者。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可敬拜别神,因为耶和华是忌邪 的上帝,他的名是忌邪者。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可敬拜别神,因为耶和华是忌邪 的 神,他的名是忌邪者。
  • 当代译本 - 不可拜别的神明,因为耶和华是痛恨不贞的上帝,祂名为‘痛恨不贞’。
  • 圣经新译本 - 你不可敬拜别的神,因为耶和华是忌邪的 神,他名为忌邪者。
  • 中文标准译本 - 你不可向别的神明下拜,因为耶和华他的名字是‘嫉愤者’,他是嫉愤的神。
  • 现代标点和合本 - 不可敬拜别神,因为耶和华是忌邪的神,名为忌邪者。
  • 和合本(拼音版) - 不可敬拜别神,因为耶和华是忌邪的上帝,名为忌邪者。
  • New International Version - Do not worship any other god, for the Lord, whose name is Jealous, is a jealous God.
  • New International Reader's Version - Do not worship any other god. The Lord is a jealous God. In fact, his name is Jealous.
  • English Standard Version - (for you shall worship no other god, for the Lord, whose name is Jealous, is a jealous God),
  • New Living Translation - You must worship no other gods, for the Lord, whose very name is Jealous, is a God who is jealous about his relationship with you.
  • Christian Standard Bible - Because the Lord is jealous for his reputation, you are never to bow down to another god. He is a jealous God.
  • New American Standard Bible - —for you shall not worship any other god, because the Lord, whose name is Jealous, is a jealous God—
  • New King James Version - (for you shall worship no other god, for the Lord, whose name is Jealous, is a jealous God),
  • Amplified Bible - —for you shall not worship any other god; for the Lord, whose name is Jealous, is a jealous (impassioned) God [demanding what is rightfully and uniquely His]—
  • American Standard Version - for thou shalt worship no other god: for Jehovah, whose name is Jealous, is a jealous God:
  • King James Version - For thou shalt worship no other god: for the Lord, whose name is Jealous, is a jealous God:
  • New English Translation - For you must not worship any other god, for the Lord, whose name is Jealous, is a jealous God.
  • World English Bible - for you shall worship no other god; for Yahweh, whose name is Jealous, is a jealous God.
  • 新標點和合本 - 不可敬拜別神;因為耶和華是忌邪的神,名為忌邪者。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可敬拜別神,因為耶和華是忌邪 的上帝,他的名是忌邪者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可敬拜別神,因為耶和華是忌邪 的 神,他的名是忌邪者。
  • 當代譯本 - 不可拜別的神明,因為耶和華是痛恨不貞的上帝,祂名為『痛恨不貞』。
  • 聖經新譯本 - 你不可敬拜別的神,因為耶和華是忌邪的 神,他名為忌邪者。
  • 呂振中譯本 - (不可拜別的神,因為那名為忌邪者永恆主是忌邪的上帝),
  • 中文標準譯本 - 你不可向別的神明下拜,因為耶和華他的名字是『嫉憤者』,他是嫉憤的神。
  • 現代標點和合本 - 不可敬拜別神,因為耶和華是忌邪的神,名為忌邪者。
  • 文理和合譯本 - 勿崇奉他神、蓋耶和華乃忌邪之上帝、名為忌邪、
  • 文理委辦譯本 - 斷不容爾以他上帝匹我、此乃我耶和華之名也、故他上帝爾勿崇拜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毋崇拜他神、因我耶和華稱為忌邪者、乃忌邪之天主、
  • Nueva Versión Internacional - No adores a otros dioses, porque el Señor es muy celoso. Su nombre es Dios celoso.
  • 현대인의 성경 - “너희는 다른 신에게 절하지 말아라. 나 여호와는 질투하는 하나님이다.
  • Новый Русский Перевод - Не поклоняйтесь чужому богу, ведь Господь, чье имя Ревнитель, – ревнивый Бог.
  • Восточный перевод - Не поклоняйтесь чужому богу, ведь Вечный, Чьё имя Ревнитель, – ревнивый Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не поклоняйтесь чужому богу, ведь Вечный, Чьё имя Ревнитель, – ревнивый Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не поклоняйтесь чужому богу, ведь Вечный, Чьё имя Ревнитель, – ревнивый Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne vous prosternerez devant aucune autre divinité ; car son nom à lui, c’est « l’Eternel qui ne tolère aucun rival » et il est effectivement un Dieu qui ne tolère aucun rival.
  • リビングバイブル - わたし以外に、どんな神々も拝んではならない。わたしは絶対の忠誠と、心からの献身を求める神である。
  • Nova Versão Internacional - Nunca adore nenhum outro deus, porque o Senhor, cujo nome é Zeloso, é de fato Deus zeloso.
  • Hoffnung für alle - Betet keinen anderen Gott an, denn ich, der Herr, dulde keinen neben mir! Ihr sollt mir allein gehören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่านมัสการพระอื่นใด เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงพระนามว่า ‘หึงหวง’ เป็นพระเจ้าผู้ทรงหึงหวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อย่า​นมัสการ​เทพเจ้า​ใดๆ เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ผู้​มี​ชื่อ​ว่า ผู้​หวงแหน เป็น​พระ​เจ้า​ผู้​หวงแหน
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Xuất Ai Cập 34:5 - Chúa Hằng Hữu giáng xuống trong đám mây và đứng bên ông.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:24 - Họ nói: ‘Hôm nay chúng tôi đã thấy vinh quang và sự vĩ đại của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nghe tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa. Hôm nay chúng tôi thấy có người được nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Xuất Ai Cập 33:19 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ làm cho lòng nhân ái của Ta bày tỏ trước mặt con, tuyên hô Danh ‘Chúa Hằng Hữu’ trước con. Ta sẽ nhân từ với người Ta chọn, và Ta sẽ thương xót người Ta muốn thương xót.
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:7 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:15 - vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ở giữa anh em là Đức Chúa Trời kỵ tà. Nếu anh em thờ các thần đó, Chúa sẽ nổi giận, trừ diệt anh em khỏi mặt đất.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
圣经
资源
计划
奉献