Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Do Thái khắp nơi đều vui mừng, sung sướng, rạng rỡ, hãnh diện.
  • 新标点和合本 - 犹大人有光荣,欢喜快乐而得尊贵。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹太人有光荣,欢喜快乐,得享尊贵。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹太人有光荣,欢喜快乐,得享尊贵。
  • 当代译本 - 犹太人高兴欢喜,感到快乐光荣。
  • 圣经新译本 - 犹大人得到了光彩、欢喜、快乐和尊荣。
  • 中文标准译本 - 犹太人有了光明、欢喜、快乐和尊荣;
  • 现代标点和合本 - 犹大人有光荣,欢喜快乐而得尊贵。
  • 和合本(拼音版) - 犹大人有光荣,欢喜快乐而得尊贵。
  • New International Version - For the Jews it was a time of happiness and joy, gladness and honor.
  • New International Reader's Version - The Jews were filled with joy and happiness. They were very glad because now they were being honored.
  • English Standard Version - The Jews had light and gladness and joy and honor.
  • New Living Translation - The Jews were filled with joy and gladness and were honored everywhere.
  • Christian Standard Bible - and the Jews celebrated with gladness, joy, and honor.
  • New American Standard Bible - For the Jews there was light, joy, jubilation, and honor.
  • New King James Version - The Jews had light and gladness, joy and honor.
  • Amplified Bible - For [at this time] the Jews had light [a dawn of new hope] and gladness and joy and honor.
  • American Standard Version - The Jews had light and gladness, and joy and honor.
  • King James Version - The Jews had light, and gladness, and joy, and honour.
  • New English Translation - For the Jews there was radiant happiness and joyous honor.
  • World English Bible - The Jews had light, gladness, joy, and honor.
  • 新標點和合本 - 猶大人有光榮,歡喜快樂而得尊貴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶太人有光榮,歡喜快樂,得享尊貴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶太人有光榮,歡喜快樂,得享尊貴。
  • 當代譯本 - 猶太人高興歡喜,感到快樂光榮。
  • 聖經新譯本 - 猶大人得到了光彩、歡喜、快樂和尊榮。
  • 呂振中譯本 - 猶大 人也點燈結綵、歡喜快樂,大得顯貴。
  • 中文標準譯本 - 猶太人有了光明、歡喜、快樂和尊榮;
  • 現代標點和合本 - 猶大人有光榮,歡喜快樂而得尊貴。
  • 文理和合譯本 - 猶大人咸有光寵尊榮、欣喜歡忭、
  • 文理委辦譯本 - 猶大人無任赫奕、咸相懽樂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人甚有光焉、喜樂歡欣、更得尊榮、
  • Nueva Versión Internacional - Para los judíos, aquel fue un tiempo de luz y de alegría, júbilo y honor.
  • 현대인의 성경 - 유다 사람들에게는 기쁘고 즐거울 뿐만 아니라 영광스러운 날이기도 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Для иудеев это было время света и веселья, радости и чести.
  • Восточный перевод - Для иудеев это было время света и веселья, радости и чести.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для иудеев это было время света и веселья, радости и чести.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для иудеев это было время света и веселья, радости и чести.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour les Juifs, ce fut un jour lumineux, un jour de bonheur, de joie et de gloire.
  • リビングバイブル - 集まった誇らしげなユダヤ人の間からは、どっと歓声が上がりました。
  • Nova Versão Internacional - Para os judeus foi uma ocasião de felicidade, alegria, júbilo e honra.
  • Hoffnung für alle - Die Juden in der Stadt waren voller Freude über das Glück, das ihnen auf einmal zuteilwurde; sie konnten die Ehre und Anerkennung kaum fassen, die sie durch den Erlass des Königs bekamen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นวาระแห่งความสุขและยินดี ความเปรมปรีดิ์และเกียรติของชาวยิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ชาว​ยิว​ก็​มี​ความ​สุข​และ​ความ​ยินดี ร่าเริง​ใจ​และ​มี​เกียรติ
交叉引用
  • Y-sai 30:29 - Nhưng dân Chúa sẽ hát một bài ca vui mừng như những bài ca trong các ngày lễ thánh. Các ngươi sẽ hân hoan vui mừng và rập bước theo tiếng sáo trầm bổng, kéo đến Giê-ru-sa-lem, núi của Chúa Hằng Hữu— là Tảng Đá của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • Ê-xơ-tê 9:17 - Qua ngày mười bốn họ nghỉ ngơi và ăn mừng chiến thắng.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Châm Ngôn 11:10 - Người hiền thành công, cả thành vui vẻ; người ác bại vong, dân chúng hoan hô.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Thi Thiên 30:8 - Con kêu xin Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu. Con khẩn nài Chúa thương xót con:
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 30:10 - Xin nghe con, lạy Chúa Hằng Hữu, thương xót con. Xin cứu giúp con, lạy Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
  • Ê-xơ-tê 4:1 - Khi tin này đến tai Mạc-đô-chê, ông liền xé áo, mặc bao gai và phủ tro lên đầu, ra giữa thành phố, lớn tiếng than khóc đắng cay.
  • Ê-xơ-tê 4:2 - Ông đến đứng bên ngoài cổng hoàng cung, vì người mặc bao gai không được phép vào cổng.
  • Ê-xơ-tê 4:3 - Tại các tỉnh, khi tiếp nhận sắc lệnh của vua, người Do Thái đều thảm sầu, bỏ ăn, khóc lóc, than thở; nhiều người mặc bao gai và phủ tro lên đầu.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Do Thái khắp nơi đều vui mừng, sung sướng, rạng rỡ, hãnh diện.
  • 新标点和合本 - 犹大人有光荣,欢喜快乐而得尊贵。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹太人有光荣,欢喜快乐,得享尊贵。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹太人有光荣,欢喜快乐,得享尊贵。
  • 当代译本 - 犹太人高兴欢喜,感到快乐光荣。
  • 圣经新译本 - 犹大人得到了光彩、欢喜、快乐和尊荣。
  • 中文标准译本 - 犹太人有了光明、欢喜、快乐和尊荣;
  • 现代标点和合本 - 犹大人有光荣,欢喜快乐而得尊贵。
  • 和合本(拼音版) - 犹大人有光荣,欢喜快乐而得尊贵。
  • New International Version - For the Jews it was a time of happiness and joy, gladness and honor.
  • New International Reader's Version - The Jews were filled with joy and happiness. They were very glad because now they were being honored.
  • English Standard Version - The Jews had light and gladness and joy and honor.
  • New Living Translation - The Jews were filled with joy and gladness and were honored everywhere.
  • Christian Standard Bible - and the Jews celebrated with gladness, joy, and honor.
  • New American Standard Bible - For the Jews there was light, joy, jubilation, and honor.
  • New King James Version - The Jews had light and gladness, joy and honor.
  • Amplified Bible - For [at this time] the Jews had light [a dawn of new hope] and gladness and joy and honor.
  • American Standard Version - The Jews had light and gladness, and joy and honor.
  • King James Version - The Jews had light, and gladness, and joy, and honour.
  • New English Translation - For the Jews there was radiant happiness and joyous honor.
  • World English Bible - The Jews had light, gladness, joy, and honor.
  • 新標點和合本 - 猶大人有光榮,歡喜快樂而得尊貴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶太人有光榮,歡喜快樂,得享尊貴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶太人有光榮,歡喜快樂,得享尊貴。
  • 當代譯本 - 猶太人高興歡喜,感到快樂光榮。
  • 聖經新譯本 - 猶大人得到了光彩、歡喜、快樂和尊榮。
  • 呂振中譯本 - 猶大 人也點燈結綵、歡喜快樂,大得顯貴。
  • 中文標準譯本 - 猶太人有了光明、歡喜、快樂和尊榮;
  • 現代標點和合本 - 猶大人有光榮,歡喜快樂而得尊貴。
  • 文理和合譯本 - 猶大人咸有光寵尊榮、欣喜歡忭、
  • 文理委辦譯本 - 猶大人無任赫奕、咸相懽樂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人甚有光焉、喜樂歡欣、更得尊榮、
  • Nueva Versión Internacional - Para los judíos, aquel fue un tiempo de luz y de alegría, júbilo y honor.
  • 현대인의 성경 - 유다 사람들에게는 기쁘고 즐거울 뿐만 아니라 영광스러운 날이기도 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Для иудеев это было время света и веселья, радости и чести.
  • Восточный перевод - Для иудеев это было время света и веселья, радости и чести.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для иудеев это было время света и веселья, радости и чести.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для иудеев это было время света и веселья, радости и чести.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour les Juifs, ce fut un jour lumineux, un jour de bonheur, de joie et de gloire.
  • リビングバイブル - 集まった誇らしげなユダヤ人の間からは、どっと歓声が上がりました。
  • Nova Versão Internacional - Para os judeus foi uma ocasião de felicidade, alegria, júbilo e honra.
  • Hoffnung für alle - Die Juden in der Stadt waren voller Freude über das Glück, das ihnen auf einmal zuteilwurde; sie konnten die Ehre und Anerkennung kaum fassen, die sie durch den Erlass des Königs bekamen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่เป็นวาระแห่งความสุขและยินดี ความเปรมปรีดิ์และเกียรติของชาวยิว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ชาว​ยิว​ก็​มี​ความ​สุข​และ​ความ​ยินดี ร่าเริง​ใจ​และ​มี​เกียรติ
  • Y-sai 30:29 - Nhưng dân Chúa sẽ hát một bài ca vui mừng như những bài ca trong các ngày lễ thánh. Các ngươi sẽ hân hoan vui mừng và rập bước theo tiếng sáo trầm bổng, kéo đến Giê-ru-sa-lem, núi của Chúa Hằng Hữu— là Tảng Đá của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Châm Ngôn 4:18 - Nhưng đường người công chính càng thêm sáng sủa, rực rỡ như mặt trời lúc giữa trưa.
  • Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • Ê-xơ-tê 9:17 - Qua ngày mười bốn họ nghỉ ngơi và ăn mừng chiến thắng.
  • Ê-xơ-tê 4:16 - “Xin tập họp tất cả người Do Thái ở Su-sa lại, và vì tôi kiêng ăn cầu nguyện ba ngày đêm. Phần tôi và các nữ tì cũng sẽ kiêng ăn như thế. Sau đó, tôi sẽ vào gặp vua dù trái luật và nếu bị xử tử, thì tôi cũng vui lòng.”
  • Thi Thiên 112:4 - Ánh sáng soi đường giữa tối tăm. Cho người nhân từ, trắc ẩn và công bằng.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Châm Ngôn 11:10 - Người hiền thành công, cả thành vui vẻ; người ác bại vong, dân chúng hoan hô.
  • Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
  • Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Thi Thiên 30:8 - Con kêu xin Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu. Con khẩn nài Chúa thương xót con:
  • Thi Thiên 30:9 - “Để con chết, ích gì cho Chúa, dưới mộ sâu, làm sao phục vụ Ngài? Cát bụi nào đâu biết ngợi tôn Chúa? Làm sao biết rao truyền đức thành tính của Ngài?
  • Thi Thiên 30:10 - Xin nghe con, lạy Chúa Hằng Hữu, thương xót con. Xin cứu giúp con, lạy Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 30:11 - Từ sầu muộn, Chúa cho con nhảy nhót. Cởi áo tang, mặc áo hân hoan,
  • Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
  • Ê-xơ-tê 4:1 - Khi tin này đến tai Mạc-đô-chê, ông liền xé áo, mặc bao gai và phủ tro lên đầu, ra giữa thành phố, lớn tiếng than khóc đắng cay.
  • Ê-xơ-tê 4:2 - Ông đến đứng bên ngoài cổng hoàng cung, vì người mặc bao gai không được phép vào cổng.
  • Ê-xơ-tê 4:3 - Tại các tỉnh, khi tiếp nhận sắc lệnh của vua, người Do Thái đều thảm sầu, bỏ ăn, khóc lóc, than thở; nhiều người mặc bao gai và phủ tro lên đầu.
  • Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
圣经
资源
计划
奉献