Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华你的 神乃是烈火,是忌邪的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华—你的上帝是吞灭的火,是忌邪 的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华—你的 神是吞灭的火,是忌邪 的 神。
  • 当代译本 - 因为你们的上帝耶和华是烈火,是痛恨不贞的上帝。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华你的 神是烈火,是忌邪的 神。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华你的神是吞噬的烈火,是嫉愤的神。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华你的神乃是烈火,是忌邪的神。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华你的上帝乃是烈火,是忌邪的上帝。
  • New International Version - For the Lord your God is a consuming fire, a jealous God.
  • New International Reader's Version - The Lord your God is like a fire that burns everything up. He wants you to worship only him.
  • English Standard Version - For the Lord your God is a consuming fire, a jealous God.
  • New Living Translation - The Lord your God is a devouring fire; he is a jealous God.
  • Christian Standard Bible - For the Lord your God is a consuming fire, a jealous God.
  • New American Standard Bible - For the Lord your God is a consuming fire, a jealous God.
  • New King James Version - For the Lord your God is a consuming fire, a jealous God.
  • Amplified Bible - For the Lord your God is a consuming fire; He is a jealous (impassioned) God [demanding what is rightfully and uniquely His].
  • American Standard Version - For Jehovah thy God is a devouring fire, a jealous God.
  • King James Version - For the Lord thy God is a consuming fire, even a jealous God.
  • New English Translation - For the Lord your God is a consuming fire; he is a jealous God.
  • World English Bible - For Yahweh your God is a devouring fire, a jealous God.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華-你的神乃是烈火,是忌邪的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華-你的上帝是吞滅的火,是忌邪 的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華—你的 神是吞滅的火,是忌邪 的 神。
  • 當代譯本 - 因為你們的上帝耶和華是烈火,是痛恨不貞的上帝。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華你的 神是烈火,是忌邪的 神。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主你的上帝乃是燒滅人的烈火,是忌邪的上帝。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華你的神是吞噬的烈火,是嫉憤的神。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華你的神乃是烈火,是忌邪的神。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾上帝耶和華乃烈火、忌邪之上帝、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋爾上帝耶和華如火之燎、斷不容以他上帝匹之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主爾之天主如火之烈、為忌邪之天主、○
  • Nueva Versión Internacional - porque el Señor su Dios es fuego consumidor y Dios celoso.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 하나님 여호와는 소멸하는 불이시며 질투하는 하나님이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Господь, ваш Бог, – это пожирающий огонь, Он – ревнивый Бог.
  • Восточный перевод - Ведь Вечный, ваш Бог, – это пожирающий огонь, Он – ревнивый Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Вечный, ваш Бог, – это пожирающий огонь, Он – ревнивый Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Вечный, ваш Бог, – это пожирающий огонь, Он – ревнивый Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel votre Dieu est comme un feu qui consume , un Dieu qui ne tolère aucun rival .
  • リビングバイブル - 主はご自身に背く者を激しく憎み、焼き尽くす火のように徹底的に罰するお方です。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor, o seu Deus, é Deus zeloso; é fogo consumidor.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr, euer Gott, ist ein Feuer, dem nichts standhalten kann. Er duldet keine anderen Götter neben sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงเป็นไฟอันเผาผลาญ เป็นพระเจ้าผู้ทรงหึงหวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​เป็น​ดั่ง​ไฟ​เผา​ผลาญ พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ผู้​หวงแหน
交叉引用
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Giê-rê-mi 21:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về triều đại Đa-vít: Mỗi buổi sáng hãy xét xử cách công minh! Giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người khỏi sự áp bức. Nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ bốc cháy như lửa hừng, vì các việc ác các ngươi đã làm.’
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
  • Giê-rê-mi 21:14 - Chúa Hằng Hữu phán: Chính Ta sẽ hình phạt các ngươi theo việc ác của các ngươi. Ta sẽ nhóm lên một ngọn lửa trong rừng, và sẽ đốt sạch mọi vật chung quanh các ngươi.”
  • Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Y-sai 42:8 - Ta là Chúa Hằng Hữu; đó là Danh Ta! Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho bất cứ ai, hoặc chia sẻ sự ca ngợi Ta với các tượng chạm.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:15 - vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ở giữa anh em là Đức Chúa Trời kỵ tà. Nếu anh em thờ các thần đó, Chúa sẽ nổi giận, trừ diệt anh em khỏi mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:3 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ đi trước anh em. Như một ngọn lửa thiêu hủy, Ngài sẽ trấn áp, tiêu diệt họ, để anh em chinh phục và đuổi họ đi nhanh chóng như Chúa Hằng Hữu đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华你的 神乃是烈火,是忌邪的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华—你的上帝是吞灭的火,是忌邪 的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华—你的 神是吞灭的火,是忌邪 的 神。
  • 当代译本 - 因为你们的上帝耶和华是烈火,是痛恨不贞的上帝。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华你的 神是烈火,是忌邪的 神。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华你的神是吞噬的烈火,是嫉愤的神。
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华你的神乃是烈火,是忌邪的神。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华你的上帝乃是烈火,是忌邪的上帝。
  • New International Version - For the Lord your God is a consuming fire, a jealous God.
  • New International Reader's Version - The Lord your God is like a fire that burns everything up. He wants you to worship only him.
  • English Standard Version - For the Lord your God is a consuming fire, a jealous God.
  • New Living Translation - The Lord your God is a devouring fire; he is a jealous God.
  • Christian Standard Bible - For the Lord your God is a consuming fire, a jealous God.
  • New American Standard Bible - For the Lord your God is a consuming fire, a jealous God.
  • New King James Version - For the Lord your God is a consuming fire, a jealous God.
  • Amplified Bible - For the Lord your God is a consuming fire; He is a jealous (impassioned) God [demanding what is rightfully and uniquely His].
  • American Standard Version - For Jehovah thy God is a devouring fire, a jealous God.
  • King James Version - For the Lord thy God is a consuming fire, even a jealous God.
  • New English Translation - For the Lord your God is a consuming fire; he is a jealous God.
  • World English Bible - For Yahweh your God is a devouring fire, a jealous God.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華-你的神乃是烈火,是忌邪的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華-你的上帝是吞滅的火,是忌邪 的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華—你的 神是吞滅的火,是忌邪 的 神。
  • 當代譯本 - 因為你們的上帝耶和華是烈火,是痛恨不貞的上帝。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華你的 神是烈火,是忌邪的 神。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主你的上帝乃是燒滅人的烈火,是忌邪的上帝。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華你的神是吞噬的烈火,是嫉憤的神。
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華你的神乃是烈火,是忌邪的神。
  • 文理和合譯本 - 蓋爾上帝耶和華乃烈火、忌邪之上帝、○
  • 文理委辦譯本 - 蓋爾上帝耶和華如火之燎、斷不容以他上帝匹之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主爾之天主如火之烈、為忌邪之天主、○
  • Nueva Versión Internacional - porque el Señor su Dios es fuego consumidor y Dios celoso.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 하나님 여호와는 소멸하는 불이시며 질투하는 하나님이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Господь, ваш Бог, – это пожирающий огонь, Он – ревнивый Бог.
  • Восточный перевод - Ведь Вечный, ваш Бог, – это пожирающий огонь, Он – ревнивый Бог.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Вечный, ваш Бог, – это пожирающий огонь, Он – ревнивый Бог.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Вечный, ваш Бог, – это пожирающий огонь, Он – ревнивый Бог.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel votre Dieu est comme un feu qui consume , un Dieu qui ne tolère aucun rival .
  • リビングバイブル - 主はご自身に背く者を激しく憎み、焼き尽くす火のように徹底的に罰するお方です。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor, o seu Deus, é Deus zeloso; é fogo consumidor.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr, euer Gott, ist ein Feuer, dem nichts standhalten kann. Er duldet keine anderen Götter neben sich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงเป็นไฟอันเผาผลาญ เป็นพระเจ้าผู้ทรงหึงหวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​เป็น​ดั่ง​ไฟ​เผา​ผลาญ พระ​องค์​เป็น​พระ​เจ้า​ผู้​หวงแหน
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Giê-rê-mi 21:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về triều đại Đa-vít: Mỗi buổi sáng hãy xét xử cách công minh! Giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người khỏi sự áp bức. Nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ bốc cháy như lửa hừng, vì các việc ác các ngươi đã làm.’
  • Giê-rê-mi 21:13 - ‘Ta sẽ chống lại dân cư Giê-ru-sa-lem, pháo đài vững chắc— các ngươi khoác lác: “Không ai có thể đụng đến chúng ta. Không ai có thể lọt vào khu gia cư ở đây.”’
  • Giê-rê-mi 21:14 - Chúa Hằng Hữu phán: Chính Ta sẽ hình phạt các ngươi theo việc ác của các ngươi. Ta sẽ nhóm lên một ngọn lửa trong rừng, và sẽ đốt sạch mọi vật chung quanh các ngươi.”
  • Y-sai 30:27 - Kìa! Chúa Hằng Hữu từ xa ngự đến trong cơn phẫn nộ, như đám lửa tỏa khói dày đặc. Môi Ngài giận hừng hực; lời Ngài như lửa thiêu đốt.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Y-sai 42:8 - Ta là Chúa Hằng Hữu; đó là Danh Ta! Ta sẽ không nhường vinh quang Ta cho bất cứ ai, hoặc chia sẻ sự ca ngợi Ta với các tượng chạm.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:15 - vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ở giữa anh em là Đức Chúa Trời kỵ tà. Nếu anh em thờ các thần đó, Chúa sẽ nổi giận, trừ diệt anh em khỏi mặt đất.
  • Xuất Ai Cập 24:17 - Dân chúng đứng dưới núi nhìn lên, thấy vinh quang sáng chói của Chúa Hằng Hữu chẳng khác gì một ngọn lửa hực trên đỉnh núi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:3 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ đi trước anh em. Như một ngọn lửa thiêu hủy, Ngài sẽ trấn áp, tiêu diệt họ, để anh em chinh phục và đuổi họ đi nhanh chóng như Chúa Hằng Hữu đã hứa.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
圣经
资源
计划
奉献