逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi được thịnh vượng, anh em không hết lòng phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- 新标点和合本 - “因为你富有的时候,不欢心乐意地侍奉耶和华你的 神,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你富裕的时候,不以欢喜快乐的心事奉耶和华—你的上帝,
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你富裕的时候,不以欢喜快乐的心事奉耶和华—你的 神,
- 当代译本 - 因为你们在富足时不心甘情愿地事奉你们的上帝耶和华,
- 圣经新译本 - 因为你在这样富足的时候,没有以欢乐和高兴的心来事奉耶和华你的 神,
- 中文标准译本 - 因为你在一切丰盛中,没有欢心乐意地服事耶和华你的神,
- 现代标点和合本 - “因为你富有的时候,不欢心乐意地侍奉耶和华你的神,
- 和合本(拼音版) - “因为你富有的时候,不欢心乐意地侍奉耶和华你的上帝,
- New International Version - Because you did not serve the Lord your God joyfully and gladly in the time of prosperity,
- New International Reader's Version - You didn’t serve the Lord your God with joy and gladness when times were good.
- English Standard Version - Because you did not serve the Lord your God with joyfulness and gladness of heart, because of the abundance of all things,
- New Living Translation - If you do not serve the Lord your God with joy and enthusiasm for the abundant benefits you have received,
- The Message - Because you didn’t serve God, your God, out of the joy and goodness of your heart in the great abundance, you’ll have to serve your enemies whom God will send against you. Life will be famine and drought, rags and wretchedness; then he’ll put an iron yoke on your neck until he’s destroyed you.
- Christian Standard Bible - Because you didn’t serve the Lord your God with joy and a cheerful heart, even though you had an abundance of everything,
- New American Standard Bible - “Since you did not serve the Lord your God with joy and a cheerful heart, in gratitude for the abundance of all things,
- New King James Version - “Because you did not serve the Lord your God with joy and gladness of heart, for the abundance of everything,
- Amplified Bible - “Because you did not serve the Lord your God with a heart full of joy and gladness for the abundance of all things [with which He blessed you],
- American Standard Version - Because thou servedst not Jehovah thy God with joyfulness, and with gladness of heart, by reason of the abundance of all things;
- King James Version - Because thou servedst not the Lord thy God with joyfulness, and with gladness of heart, for the abundance of all things;
- New English Translation - “Because you have not served the Lord your God joyfully and wholeheartedly with the abundance of everything you have,
- World English Bible - Because you didn’t serve Yahweh your God with joyfulness and with gladness of heart, by reason of the abundance of all things;
- 新標點和合本 - 「因為你富有的時候,不歡心樂意地事奉耶和華-你的神,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你富裕的時候,不以歡喜快樂的心事奉耶和華-你的上帝,
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你富裕的時候,不以歡喜快樂的心事奉耶和華—你的 神,
- 當代譯本 - 因為你們在富足時不心甘情願地事奉你們的上帝耶和華,
- 聖經新譯本 - 因為你在這樣富足的時候,沒有以歡樂和高興的心來事奉耶和華你的 神,
- 呂振中譯本 - 『因為你不為了樣樣富足的緣故而以歡樂高興的心事奉永恆主你的上帝,
- 中文標準譯本 - 因為你在一切豐盛中,沒有歡心樂意地服事耶和華你的神,
- 現代標點和合本 - 「因為你富有的時候,不歡心樂意地侍奉耶和華你的神,
- 文理和合譯本 - 爾當富有之時、不中心欣喜、奉事爾上帝耶和華、
- 文理委辦譯本 - 爾當全盛之時、不中心欣喜、奉事爾之上帝耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣爾當富有之時、不歡心樂意奉事主爾之天主、
- Nueva Versión Internacional - pues no serviste al Señor tu Dios con gozo y alegría cuando tenías de todo en abundancia.
- 현대인의 성경 - 모든 것이 풍족할 때 여러분이 여러분 의 하나님 여호와를 기쁘고 즐거운 마음으로 섬기지 않으면 여러분은 모든 것이 부족한 가운데 헐벗고 굶주리게 될 것이며 여호와께서 여러분을 치도록 보내신 여러분의 원수들을 섬기게 될 것입니다. 그리고 여호와께서 여러분을 완전히 멸망시킬 때까지 여러분이 원수들의 가혹한 탄압을 받게 하실 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Так как ты не служил Господу, твоему Богу, с весельем и радостью во время изобилия,
- Восточный перевод - Так как ты не служил Вечному, твоему Богу, с весельем и радостью во время изобилия,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так как ты не служил Вечному, твоему Богу, с весельем и радостью во время изобилия,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так как ты не служил Вечному, твоему Богу, с весельем и радостью во время изобилия,
- La Bible du Semeur 2015 - Si vous ne servez pas l’Eternel votre Dieu avec la joie et le bonheur au cœur au sein de l’abondance en toutes choses,
- リビングバイブル - 何の不自由もなく守っていただきながら、主をほめたたえようとしなければ、敵の奴隷にされます。敵に攻められ、飢え渇き、着る物もなく、あらゆる不自由を忍ばなければなりません。絶対にはずせない鉄のくびきをはめられ、最後には全滅するのです。
- Nova Versão Internacional - Uma vez que vocês não serviram com júbilo e alegria ao Senhor, o seu Deus, na época da prosperidade,
- Hoffnung für alle - Wenn ihr dem Herrn nicht fröhlich dienen wollt, weil er euch so reich beschenkt hat,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะท่านไม่ได้ปรนนิบัติพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านด้วยความชื่นชมยินดีและด้วยความเต็มใจในยามที่ท่านรุ่งเรือง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะท่านไม่ได้รับใช้พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านด้วยความยินดีและใจเปรมปรีดิ์ทั้งๆ ที่ท่านบริบูรณ์ด้วยทุกสิ่ง
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
- 1 Ti-mô-thê 6:19 - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
- Nê-hê-mi 9:35 - Sống trong đất nước phì nhiêu với những phước lành đầy dẫy, nhưng họ không chịu thờ Chúa, không chịu từ bỏ công việc tà ác mình.
- Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
- Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:14 - Họ được sữa bò, chiên dư dật, lấy giống chiên, dê đực, dê Ba-san. Gieo giống lúa mì thượng hạng, và uống rượu nho thuần chất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:8 - Anh em không được hành động như ngày nay nữa, ai nấy đều làm những việc mình cho là phải,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:9 - vì anh em chưa vào vui hưởng sản nghiệp mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sắp ban cho.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.