Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có ai trồng vườn nho nhưng chưa ăn trái? Người ấy được về, nếu ngại mình hy sinh, người khác sẽ hưởng hoa quả.
  • 新标点和合本 - 谁种葡萄园,尚未用所结的果子,他可以回家去,恐怕他阵亡,别人去用。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁栽植了葡萄园尚未享用所结的果子,他可以回家去,免得他阵亡,别人去享用。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁栽植了葡萄园尚未享用所结的果子,他可以回家去,免得他阵亡,别人去享用。
  • 当代译本 - 谁栽种了葡萄园还没有享受过园中的果子?他可以回家去,以免他阵亡了,别人享受他园中的果子。
  • 圣经新译本 - 谁栽种了葡萄园,还没有享用过它的果子的,他可以回家去,恐怕他死在战场上,别人去享用它的果子。
  • 中文标准译本 - 有谁栽种了葡萄园,还没有享用它,这人可以离开,回自己的家去,免得他死在战场上,而别人享用那葡萄园。
  • 现代标点和合本 - 谁种葡萄园,尚未用所结的果子,他可以回家去,恐怕他阵亡,别人去用。
  • 和合本(拼音版) - 谁种葡萄园,尚未用所结的果子,他可以回家去,恐怕他阵亡,别人去用;
  • New International Version - Has anyone planted a vineyard and not begun to enjoy it? Let him go home, or he may die in battle and someone else enjoy it.
  • New International Reader's Version - Has anyone planted a vineyard and not started to enjoy it? Let him go home. If he doesn’t, he might die in battle. Then someone else will enjoy his vineyard.
  • English Standard Version - And is there any man who has planted a vineyard and has not enjoyed its fruit? Let him go back to his house, lest he die in the battle and another man enjoy its fruit.
  • New Living Translation - Has anyone here just planted a vineyard but not yet eaten any of its fruit? If so, you may go home! You might die in battle, and someone else would eat the first fruit.
  • Christian Standard Bible - Has any man planted a vineyard and not begun to enjoy its fruit? Let him leave and return home. Otherwise he may die in battle and another man enjoy its fruit.
  • New American Standard Bible - And who is the man that has planted a vineyard but has not put it to use? Let him go and return to his house, otherwise he might die in the battle and another man would put it to use.
  • New King James Version - Also what man is there who has planted a vineyard and has not eaten of it? Let him go and return to his house, lest he die in the battle and another man eat of it.
  • Amplified Bible - What man has planted a vineyard and has not put it to use [harvesting its fruit]? Let him go and return to his house, otherwise he might die in the battle and another man would begin to use its fruit.
  • American Standard Version - And what man is there that hath planted a vineyard, and hath not used the fruit thereof? let him go and return unto his house, lest he die in the battle, and another man use the fruit thereof.
  • King James Version - And what man is he that hath planted a vineyard, and hath not yet eaten of it? let him also go and return unto his house, lest he die in the battle, and another man eat of it.
  • New English Translation - Or who among you has planted a vineyard and not benefited from it? He may go home, lest he die in battle and someone else benefit from it.
  • World English Bible - What man is there who has planted a vineyard, and has not used its fruit? Let him go and return to his house, lest he die in the battle, and another man use its fruit.
  • 新標點和合本 - 誰種葡萄園,尚未用所結的果子,他可以回家去,恐怕他陣亡,別人去用。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰栽植了葡萄園尚未享用所結的果子,他可以回家去,免得他陣亡,別人去享用。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰栽植了葡萄園尚未享用所結的果子,他可以回家去,免得他陣亡,別人去享用。
  • 當代譯本 - 誰栽種了葡萄園還沒有享受過園中的果子?他可以回家去,以免他陣亡了,別人享受他園中的果子。
  • 聖經新譯本 - 誰栽種了葡萄園,還沒有享用過它的果子的,他可以回家去,恐怕他死在戰場上,別人去享用它的果子。
  • 呂振中譯本 - 有甚麼人栽種葡萄園,還沒有開始享用其 果子 的?他可以回家去,恐怕他死在戰場上,而別人去開始享用。
  • 中文標準譯本 - 有誰栽種了葡萄園,還沒有享用它,這人可以離開,回自己的家去,免得他死在戰場上,而別人享用那葡萄園。
  • 現代標點和合本 - 誰種葡萄園,尚未用所結的果子,他可以回家去,恐怕他陣亡,別人去用。
  • 文理和合譯本 - 植葡萄園、未食其果者可歸、免亡於陳、而他人食之、
  • 文理委辦譯本 - 有人植葡萄園、猶未食之、則必旋歸、恐沒於戰、而他人食之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰植葡萄園、尚未食其果、可去而歸家、恐亡於戰而他人食之、
  • Nueva Versión Internacional - Y si alguno ha plantado una viña y no ha disfrutado de las uvas, que vuelva a su finca, no sea que muera en batalla y sea otro el que disfrute de ellas.
  • 현대인의 성경 - 포도원을 만들어 놓고 아직 그 포도를 먹어 보지 못한 자가 있느냐? 그런 사람은 집으로 돌아가거라! 그가 만일 전사하면 다른 사람이 그 포도를 먹게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Есть ли здесь такой, кто посадил виноградник, но не успел еще собрать урожай? Пусть идет домой, иначе он может погибнуть в битве, и урожай его виноградника соберет другой.
  • Восточный перевод - Есть ли здесь тот, кто посадил виноградник, но не успел ещё собрать урожай? Пусть идёт домой, иначе он может погибнуть в битве, и урожай его виноградника соберёт другой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть ли здесь тот, кто посадил виноградник, но не успел ещё собрать урожай? Пусть идёт домой, иначе он может погибнуть в битве, и урожай его виноградника соберёт другой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть ли здесь тот, кто посадил виноградник, но не успел ещё собрать урожай? Пусть идёт домой, иначе он может погибнуть в битве, и урожай его виноградника соберёт другой.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’un d’entre vous a-t-il planté une vigne et n’en a pas encore cueilli les premiers fruits ? Qu’il rentre chez lui, pour qu’il ne meure pas au combat et qu’un autre ne recueille pas les premiers fruits de sa vigne.
  • リビングバイブル - ぶどうの木を植えて、まだその実を食べていない者はいないか。戦死でもして、ほかの者に食べられてはよくない。すぐ家へ帰りなさい。
  • Nova Versão Internacional - Há alguém que plantou uma vinha e ainda não desfrutou dela? Volte ele para sua casa, para que não morra na guerra e outro desfrute da vinha.
  • Hoffnung für alle - Hat einer von euch gerade einen Weinberg angelegt, konnte aber noch nichts davon ernten? Er soll heimkehren, damit er nicht im Kampf fällt und ein anderer die Ernte bekommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีใครบ้างเพิ่งปลูกสวนองุ่น แต่ยังไม่ได้กินผลเลย? ถ้ามีจงกลับบ้าน ท่านอาจจะตายในสงครามแล้ว คนอื่นมากินแทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​มี​ผู้​ใด​บ้าง​ที่​ปลูก​สวน​องุ่น​แล้ว​ยัง​ไม่​ได้​กิน​ผล จง​ปล่อย​ให้​เขา​กลับ​บ้าน​ไป เกรง​ว่า​เขา​จะ​ตาย​ใน​สงคราม แล้ว​ผู้​อื่น​จะ​ได้​กิน​ผล​แทน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 31:5 - Các con sẽ lại trồng vườn nho trên núi Sa-ma-ri và ăn trái từ vườn của các con tại đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:19 - Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em mắc bệnh dịch cho đến lúc bị tiêu diệt hết, không còn ai sống trên đất Ngài cho nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ hành hại anh em bằng các bệnh như lao, sốt, phù thũng; và các thiên tai như nóng gắt, hạn hán; cây cỏ phải chết vì khô héo, vì nấm mốc. Tất cả những tai nạn này sẽ theo đuổi anh em cho đến khi anh em bị diệt sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:26 - Xác chết của anh em sẽ bị chim rỉa thú ăn; anh em chẳng còn ai để đuổi chúng đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị ung nhọt Ai Cập, bướu, hoại huyết, ghẻ ngứa—không cách nào chữa khỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:28 - Ngài cũng bắt anh em phải mang bệnh điên, mù, và lảng trí.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:29 - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Lê-vi Ký 19:23 - Khi đã vào đất hứa và trồng các thứ cây ăn quả, các ngươi không được ăn quả các cây ấy trong ba năm đầu.
  • Lê-vi Ký 19:24 - Quả thu được trong năm thứ tư phải hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu để tôn vinh Ngài.
  • Lê-vi Ký 19:25 - Đến năm thứ năm, các ngươi bắt đầu được ăn quả, và lợi tức các ngươi cũng sẽ gia tăng. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có ai trồng vườn nho nhưng chưa ăn trái? Người ấy được về, nếu ngại mình hy sinh, người khác sẽ hưởng hoa quả.
  • 新标点和合本 - 谁种葡萄园,尚未用所结的果子,他可以回家去,恐怕他阵亡,别人去用。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁栽植了葡萄园尚未享用所结的果子,他可以回家去,免得他阵亡,别人去享用。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁栽植了葡萄园尚未享用所结的果子,他可以回家去,免得他阵亡,别人去享用。
  • 当代译本 - 谁栽种了葡萄园还没有享受过园中的果子?他可以回家去,以免他阵亡了,别人享受他园中的果子。
  • 圣经新译本 - 谁栽种了葡萄园,还没有享用过它的果子的,他可以回家去,恐怕他死在战场上,别人去享用它的果子。
  • 中文标准译本 - 有谁栽种了葡萄园,还没有享用它,这人可以离开,回自己的家去,免得他死在战场上,而别人享用那葡萄园。
  • 现代标点和合本 - 谁种葡萄园,尚未用所结的果子,他可以回家去,恐怕他阵亡,别人去用。
  • 和合本(拼音版) - 谁种葡萄园,尚未用所结的果子,他可以回家去,恐怕他阵亡,别人去用;
  • New International Version - Has anyone planted a vineyard and not begun to enjoy it? Let him go home, or he may die in battle and someone else enjoy it.
  • New International Reader's Version - Has anyone planted a vineyard and not started to enjoy it? Let him go home. If he doesn’t, he might die in battle. Then someone else will enjoy his vineyard.
  • English Standard Version - And is there any man who has planted a vineyard and has not enjoyed its fruit? Let him go back to his house, lest he die in the battle and another man enjoy its fruit.
  • New Living Translation - Has anyone here just planted a vineyard but not yet eaten any of its fruit? If so, you may go home! You might die in battle, and someone else would eat the first fruit.
  • Christian Standard Bible - Has any man planted a vineyard and not begun to enjoy its fruit? Let him leave and return home. Otherwise he may die in battle and another man enjoy its fruit.
  • New American Standard Bible - And who is the man that has planted a vineyard but has not put it to use? Let him go and return to his house, otherwise he might die in the battle and another man would put it to use.
  • New King James Version - Also what man is there who has planted a vineyard and has not eaten of it? Let him go and return to his house, lest he die in the battle and another man eat of it.
  • Amplified Bible - What man has planted a vineyard and has not put it to use [harvesting its fruit]? Let him go and return to his house, otherwise he might die in the battle and another man would begin to use its fruit.
  • American Standard Version - And what man is there that hath planted a vineyard, and hath not used the fruit thereof? let him go and return unto his house, lest he die in the battle, and another man use the fruit thereof.
  • King James Version - And what man is he that hath planted a vineyard, and hath not yet eaten of it? let him also go and return unto his house, lest he die in the battle, and another man eat of it.
  • New English Translation - Or who among you has planted a vineyard and not benefited from it? He may go home, lest he die in battle and someone else benefit from it.
  • World English Bible - What man is there who has planted a vineyard, and has not used its fruit? Let him go and return to his house, lest he die in the battle, and another man use its fruit.
  • 新標點和合本 - 誰種葡萄園,尚未用所結的果子,他可以回家去,恐怕他陣亡,別人去用。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰栽植了葡萄園尚未享用所結的果子,他可以回家去,免得他陣亡,別人去享用。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰栽植了葡萄園尚未享用所結的果子,他可以回家去,免得他陣亡,別人去享用。
  • 當代譯本 - 誰栽種了葡萄園還沒有享受過園中的果子?他可以回家去,以免他陣亡了,別人享受他園中的果子。
  • 聖經新譯本 - 誰栽種了葡萄園,還沒有享用過它的果子的,他可以回家去,恐怕他死在戰場上,別人去享用它的果子。
  • 呂振中譯本 - 有甚麼人栽種葡萄園,還沒有開始享用其 果子 的?他可以回家去,恐怕他死在戰場上,而別人去開始享用。
  • 中文標準譯本 - 有誰栽種了葡萄園,還沒有享用它,這人可以離開,回自己的家去,免得他死在戰場上,而別人享用那葡萄園。
  • 現代標點和合本 - 誰種葡萄園,尚未用所結的果子,他可以回家去,恐怕他陣亡,別人去用。
  • 文理和合譯本 - 植葡萄園、未食其果者可歸、免亡於陳、而他人食之、
  • 文理委辦譯本 - 有人植葡萄園、猶未食之、則必旋歸、恐沒於戰、而他人食之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰植葡萄園、尚未食其果、可去而歸家、恐亡於戰而他人食之、
  • Nueva Versión Internacional - Y si alguno ha plantado una viña y no ha disfrutado de las uvas, que vuelva a su finca, no sea que muera en batalla y sea otro el que disfrute de ellas.
  • 현대인의 성경 - 포도원을 만들어 놓고 아직 그 포도를 먹어 보지 못한 자가 있느냐? 그런 사람은 집으로 돌아가거라! 그가 만일 전사하면 다른 사람이 그 포도를 먹게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Есть ли здесь такой, кто посадил виноградник, но не успел еще собрать урожай? Пусть идет домой, иначе он может погибнуть в битве, и урожай его виноградника соберет другой.
  • Восточный перевод - Есть ли здесь тот, кто посадил виноградник, но не успел ещё собрать урожай? Пусть идёт домой, иначе он может погибнуть в битве, и урожай его виноградника соберёт другой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Есть ли здесь тот, кто посадил виноградник, но не успел ещё собрать урожай? Пусть идёт домой, иначе он может погибнуть в битве, и урожай его виноградника соберёт другой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Есть ли здесь тот, кто посадил виноградник, но не успел ещё собрать урожай? Пусть идёт домой, иначе он может погибнуть в битве, и урожай его виноградника соберёт другой.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’un d’entre vous a-t-il planté une vigne et n’en a pas encore cueilli les premiers fruits ? Qu’il rentre chez lui, pour qu’il ne meure pas au combat et qu’un autre ne recueille pas les premiers fruits de sa vigne.
  • リビングバイブル - ぶどうの木を植えて、まだその実を食べていない者はいないか。戦死でもして、ほかの者に食べられてはよくない。すぐ家へ帰りなさい。
  • Nova Versão Internacional - Há alguém que plantou uma vinha e ainda não desfrutou dela? Volte ele para sua casa, para que não morra na guerra e outro desfrute da vinha.
  • Hoffnung für alle - Hat einer von euch gerade einen Weinberg angelegt, konnte aber noch nichts davon ernten? Er soll heimkehren, damit er nicht im Kampf fällt und ein anderer die Ernte bekommt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีใครบ้างเพิ่งปลูกสวนองุ่น แต่ยังไม่ได้กินผลเลย? ถ้ามีจงกลับบ้าน ท่านอาจจะตายในสงครามแล้ว คนอื่นมากินแทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​มี​ผู้​ใด​บ้าง​ที่​ปลูก​สวน​องุ่น​แล้ว​ยัง​ไม่​ได้​กิน​ผล จง​ปล่อย​ให้​เขา​กลับ​บ้าน​ไป เกรง​ว่า​เขา​จะ​ตาย​ใน​สงคราม แล้ว​ผู้​อื่น​จะ​ได้​กิน​ผล​แทน
  • Giê-rê-mi 31:5 - Các con sẽ lại trồng vườn nho trên núi Sa-ma-ri và ăn trái từ vườn của các con tại đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:19 - Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em mắc bệnh dịch cho đến lúc bị tiêu diệt hết, không còn ai sống trên đất Ngài cho nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ hành hại anh em bằng các bệnh như lao, sốt, phù thũng; và các thiên tai như nóng gắt, hạn hán; cây cỏ phải chết vì khô héo, vì nấm mốc. Tất cả những tai nạn này sẽ theo đuổi anh em cho đến khi anh em bị diệt sạch.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:26 - Xác chết của anh em sẽ bị chim rỉa thú ăn; anh em chẳng còn ai để đuổi chúng đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị ung nhọt Ai Cập, bướu, hoại huyết, ghẻ ngứa—không cách nào chữa khỏi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:28 - Ngài cũng bắt anh em phải mang bệnh điên, mù, và lảng trí.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:29 - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:30 - Vợ hứa của anh em sẽ bị người khác lấy. Anh em cất nhà mới nhưng không được ở. Trồng nho nhưng không được ăn trái.
  • Sô-phô-ni 1:13 - Tài sản chúng sẽ bị cướp phá, nhà cửa chúng bị bỏ hoang. Chúng xây nhà nhưng không được ở, trồng nho mà không được uống rượu.”
  • Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
  • Lê-vi Ký 19:23 - Khi đã vào đất hứa và trồng các thứ cây ăn quả, các ngươi không được ăn quả các cây ấy trong ba năm đầu.
  • Lê-vi Ký 19:24 - Quả thu được trong năm thứ tư phải hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu để tôn vinh Ngài.
  • Lê-vi Ký 19:25 - Đến năm thứ năm, các ngươi bắt đầu được ăn quả, và lợi tức các ngươi cũng sẽ gia tăng. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
圣经
资源
计划
奉献