Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu người trong thành chấp nhận điều kiện ta đưa ra, mở cửa đầu hàng, tất cả dân trong thành sẽ phải phục dịch người Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 他们若以和睦的话回答你,给你开了城,城里所有的人都要给你效劳,服侍你;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那城若愿意以和平回应,给你开城,城里所有的人就要为你做苦工,服事你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那城若愿意以和平回应,给你开城,城里所有的人就要为你做苦工,服事你。
  • 当代译本 - 如果他们开城求和,城里所有人都要做你们的奴隶,为你们服劳役。
  • 圣经新译本 - 如果那城以和平的话回答你,给你开门,城里所有的人都要给你作苦工,服事你。
  • 中文标准译本 - 如果那城以和平回应你,给你开门,那城里的居民都要为你服苦役,服事你。
  • 现代标点和合本 - 他们若以和睦的话回答你,给你开了城,城里所有的人都要给你效劳,服侍你。
  • 和合本(拼音版) - 他们若以和睦的话回答你,给你开了城,城里所有的人都要给你效劳,服侍你;
  • New International Version - If they accept and open their gates, all the people in it shall be subject to forced labor and shall work for you.
  • New International Reader's Version - Suppose they accept your offer and open their gates. Then force all the people in the city to be your slaves. They will have to work for you.
  • English Standard Version - And if it responds to you peaceably and it opens to you, then all the people who are found in it shall do forced labor for you and shall serve you.
  • New Living Translation - If they accept your terms and open the gates to you, then all the people inside will serve you in forced labor.
  • Christian Standard Bible - If it accepts your offer of peace and opens its gates to you, all the people found in it will become forced laborers for you and serve you.
  • New American Standard Bible - And if it agrees to make peace with you and opens to you, then all the people who are found in it shall become your forced labor and serve you.
  • New King James Version - And it shall be that if they accept your offer of peace, and open to you, then all the people who are found in it shall be placed under tribute to you, and serve you.
  • Amplified Bible - If that city accepts your terms of peace and opens its gates to you, then all the people who are found in it shall become your forced labor and shall serve you.
  • American Standard Version - And it shall be, if it make thee answer of peace, and open unto thee, then it shall be, that all the people that are found therein shall become tributary unto thee, and shall serve thee.
  • King James Version - And it shall be, if it make thee answer of peace, and open unto thee, then it shall be, that all the people that is found therein shall be tributaries unto thee, and they shall serve thee.
  • New English Translation - If it accepts your terms and submits to you, all the people found in it will become your slaves.
  • World English Bible - It shall be, if it gives you answer of peace and opens to you, then it shall be that all the people who are found therein shall become forced laborers to you, and shall serve you.
  • 新標點和合本 - 他們若以和睦的話回答你,給你開了城,城裏所有的人都要給你效勞,服事你;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那城若願意以和平回應,給你開城,城裏所有的人就要為你做苦工,服事你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那城若願意以和平回應,給你開城,城裏所有的人就要為你做苦工,服事你。
  • 當代譯本 - 如果他們開城求和,城裡所有人都要做你們的奴隸,為你們服勞役。
  • 聖經新譯本 - 如果那城以和平的話回答你,給你開門,城裡所有的人都要給你作苦工,服事你。
  • 呂振中譯本 - 它若將和平的話答覆你,給你開門,那麼、城裏所有的人民、就都要給你做苦工、服事你。
  • 中文標準譯本 - 如果那城以和平回應你,給你開門,那城裡的居民都要為你服苦役,服事你。
  • 現代標點和合本 - 他們若以和睦的話回答你,給你開了城,城裡所有的人都要給你效勞,服侍你。
  • 文理和合譯本 - 如以和應、自啟邑門、則邑民必納貢而事爾、
  • 文理委辦譯本 - 如以和相應、自啟邑門、則彼邑民、必入貢而服事爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如以和好應爾、為爾啟邑門、則彼邑之民、必與爾納貢而服事爾、
  • Nueva Versión Internacional - Si acepta y abre las puertas, todos los habitantes de esa ciudad quedarán bajo tu dominio y serán tus esclavos.
  • 현대인의 성경 - 만일 그들이 그 제의를 받아들이고 여러분에게 성문을 열어 주면 그들을 종으로 삼아 여러분을 섬기게 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Если жители города согласятся и откроют ворота, то они будут трудиться на тебя как рабы.
  • Восточный перевод - Если жители города согласятся и откроют ворота, то они будут трудиться на тебя как рабы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если жители города согласятся и откроют ворота, то они будут трудиться на тебя как рабы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если жители города согласятся и откроют ворота, то они будут трудиться на тебя как рабы.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’ils acceptent vos propositions et vous ouvrent la porte de la ville, toute la population sera soumise à des corvées et vous servira comme esclave.
  • リビングバイブル - その町が降伏して門を開いた場合、住民は全員奴隷にしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Se os seus habitantes aceitarem e abrirem suas portas, serão seus escravos e se sujeitarão a trabalhos forçados.
  • Hoffnung für alle - Gehen sie darauf ein und öffnen euch die Tore, dann müssen sie sich allesamt unterwerfen und für euch arbeiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเมืองนั้นยอมรับข้อเสนอและเปิดประตูเมืองให้ ชาวเมืองทั้งหมดจะถูกเกณฑ์แรงงานเป็นคนรับใช้ของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​หาก​เขา​ยินดี​รับ​สันติภาพ​และ​เปิด​เมือง​รับ​ท่าน ให้​เกณฑ์​คน​ทั้ง​ปวง​ที่​อยู่​ใน​เมือง​มา​ทำงาน​หนัก และ​รับใช้​พวก​ท่าน
交叉引用
  • Giô-suê 9:27 - Từ đó, họ trở thành nô dịch, phải cung cấp củi, nước cho người Ít-ra-ên và cho bàn thờ của Chúa Hằng Hữu—tại nơi Chúa Hằng Hữu sẽ chọn. Đó là việc họ làm cho đến ngày nay.
  • Thẩm Phán 1:28 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, liền bắt người Ca-na-an làm nô dịch, chứ không đuổi họ đi.
  • Lê-vi Ký 25:42 - Vì mọi người Ít-ra-ên là đầy tớ Ta, được Ta đem ra khỏi Ai Cập, nên không được bán mình làm nô lệ.
  • Lê-vi Ký 25:43 - Và ngươi không được hà khắc với người anh em, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 25:44 - Muốn nuôi nô lệ, ngươi được mua người ngoại quốc ở trong các nước chung quanh,
  • Lê-vi Ký 25:45 - hoặc mua con cái của những kiều dân sống chung với ngươi, dù họ đã được sinh ra trong đất ngươi.
  • Lê-vi Ký 25:46 - Họ sẽ làm nô lệ suốt đời, vì họ thuộc về ngươi, và ngươi được truyền họ lại cho con mình. Còn giữa anh chị em người Ít-ra-ên với nhau, ngươi không được hà khắc.
  • Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
  • Thi Thiên 120:7 - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
  • Thẩm Phán 1:30 - Đại tộc Sa-bu-luân không đuổi dân thành Kít-rôn và Na-ha-lô đi, nên người Ca-na-an ở lại làm việc nô dịch.
  • Thẩm Phán 1:31 - Đại tộc A-se không đuổi dân thành A-cô, Si-đôn, Ách-láp, Ách-xíp, Hên-ba, A-phéc, và Rê-hốp đi;
  • Thẩm Phán 1:32 - vậy, người A-se sống chung với người Ca-na-an, thổ dân của các thành ấy.
  • Thẩm Phán 1:33 - Người Nép-ta-li không đuổi dân thành Bết-sê-mết và Bết-a-nát đi, nhưng sống chung với dân Ca-na-an là dân bản địa. Tuy nhiên, dân Bết Sê-mết và dân Bết A-nát phải phục dịch bộ tộc Nép-ta-li.
  • Thẩm Phán 1:34 - Người Đan không chinh phục được miền đồng bằng, phải dừng lại ở miền núi rừng, vì người A-mô-rít kháng cự.
  • Thẩm Phán 1:35 - Người A-mô-rít cố thủ các thành Ha-hê-rết, A-gia-lôn, và Sa-an-bim, nhưng họ bị nhà Giô-sép chế ngự, bắt làm nô lệ.
  • Giô-suê 9:22 - Giô-suê gọi dân các thành ấy đến trách: “Tại sao các anh đánh lừa chúng tôi, nói rằng ở cách đây rất xa trong khi chỉ là người địa phương?
  • Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
  • Giô-suê 11:19 - Ngoại trừ thành Ga-ba-ôn của người Hê-vi, các thành khác đều bị Ít-ra-ên chinh phục bằng quân lực, không bằng hòa ước.
  • Giô-suê 11:20 - Vì Chúa Hằng Hữu khiến cho các dân tộc ấy trở nên ngoan cố, quyết định chiến đấu với Ít-ra-ên, và Ít-ra-ên có dịp tận diệt họ như lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se.
  • 1 Các Vua 9:21 - Con cháu của những dân tộc này còn sót lại sau khi bị người Ít-ra-ên chinh phục. Vì vậy, Sa-lô-môn đã bắt họ phục dịch cho đến ngày nay.
  • 1 Các Vua 9:22 - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phục dịch lao động mà chỉ chọn họ làm binh sĩ, công chức, quan chỉ huy, thủ lãnh chiến xa, và kỵ binh.
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu người trong thành chấp nhận điều kiện ta đưa ra, mở cửa đầu hàng, tất cả dân trong thành sẽ phải phục dịch người Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 他们若以和睦的话回答你,给你开了城,城里所有的人都要给你效劳,服侍你;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那城若愿意以和平回应,给你开城,城里所有的人就要为你做苦工,服事你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那城若愿意以和平回应,给你开城,城里所有的人就要为你做苦工,服事你。
  • 当代译本 - 如果他们开城求和,城里所有人都要做你们的奴隶,为你们服劳役。
  • 圣经新译本 - 如果那城以和平的话回答你,给你开门,城里所有的人都要给你作苦工,服事你。
  • 中文标准译本 - 如果那城以和平回应你,给你开门,那城里的居民都要为你服苦役,服事你。
  • 现代标点和合本 - 他们若以和睦的话回答你,给你开了城,城里所有的人都要给你效劳,服侍你。
  • 和合本(拼音版) - 他们若以和睦的话回答你,给你开了城,城里所有的人都要给你效劳,服侍你;
  • New International Version - If they accept and open their gates, all the people in it shall be subject to forced labor and shall work for you.
  • New International Reader's Version - Suppose they accept your offer and open their gates. Then force all the people in the city to be your slaves. They will have to work for you.
  • English Standard Version - And if it responds to you peaceably and it opens to you, then all the people who are found in it shall do forced labor for you and shall serve you.
  • New Living Translation - If they accept your terms and open the gates to you, then all the people inside will serve you in forced labor.
  • Christian Standard Bible - If it accepts your offer of peace and opens its gates to you, all the people found in it will become forced laborers for you and serve you.
  • New American Standard Bible - And if it agrees to make peace with you and opens to you, then all the people who are found in it shall become your forced labor and serve you.
  • New King James Version - And it shall be that if they accept your offer of peace, and open to you, then all the people who are found in it shall be placed under tribute to you, and serve you.
  • Amplified Bible - If that city accepts your terms of peace and opens its gates to you, then all the people who are found in it shall become your forced labor and shall serve you.
  • American Standard Version - And it shall be, if it make thee answer of peace, and open unto thee, then it shall be, that all the people that are found therein shall become tributary unto thee, and shall serve thee.
  • King James Version - And it shall be, if it make thee answer of peace, and open unto thee, then it shall be, that all the people that is found therein shall be tributaries unto thee, and they shall serve thee.
  • New English Translation - If it accepts your terms and submits to you, all the people found in it will become your slaves.
  • World English Bible - It shall be, if it gives you answer of peace and opens to you, then it shall be that all the people who are found therein shall become forced laborers to you, and shall serve you.
  • 新標點和合本 - 他們若以和睦的話回答你,給你開了城,城裏所有的人都要給你效勞,服事你;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那城若願意以和平回應,給你開城,城裏所有的人就要為你做苦工,服事你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那城若願意以和平回應,給你開城,城裏所有的人就要為你做苦工,服事你。
  • 當代譯本 - 如果他們開城求和,城裡所有人都要做你們的奴隸,為你們服勞役。
  • 聖經新譯本 - 如果那城以和平的話回答你,給你開門,城裡所有的人都要給你作苦工,服事你。
  • 呂振中譯本 - 它若將和平的話答覆你,給你開門,那麼、城裏所有的人民、就都要給你做苦工、服事你。
  • 中文標準譯本 - 如果那城以和平回應你,給你開門,那城裡的居民都要為你服苦役,服事你。
  • 現代標點和合本 - 他們若以和睦的話回答你,給你開了城,城裡所有的人都要給你效勞,服侍你。
  • 文理和合譯本 - 如以和應、自啟邑門、則邑民必納貢而事爾、
  • 文理委辦譯本 - 如以和相應、自啟邑門、則彼邑民、必入貢而服事爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如以和好應爾、為爾啟邑門、則彼邑之民、必與爾納貢而服事爾、
  • Nueva Versión Internacional - Si acepta y abre las puertas, todos los habitantes de esa ciudad quedarán bajo tu dominio y serán tus esclavos.
  • 현대인의 성경 - 만일 그들이 그 제의를 받아들이고 여러분에게 성문을 열어 주면 그들을 종으로 삼아 여러분을 섬기게 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Если жители города согласятся и откроют ворота, то они будут трудиться на тебя как рабы.
  • Восточный перевод - Если жители города согласятся и откроют ворота, то они будут трудиться на тебя как рабы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если жители города согласятся и откроют ворота, то они будут трудиться на тебя как рабы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если жители города согласятся и откроют ворота, то они будут трудиться на тебя как рабы.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’ils acceptent vos propositions et vous ouvrent la porte de la ville, toute la population sera soumise à des corvées et vous servira comme esclave.
  • リビングバイブル - その町が降伏して門を開いた場合、住民は全員奴隷にしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Se os seus habitantes aceitarem e abrirem suas portas, serão seus escravos e se sujeitarão a trabalhos forçados.
  • Hoffnung für alle - Gehen sie darauf ein und öffnen euch die Tore, dann müssen sie sich allesamt unterwerfen und für euch arbeiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากเมืองนั้นยอมรับข้อเสนอและเปิดประตูเมืองให้ ชาวเมืองทั้งหมดจะถูกเกณฑ์แรงงานเป็นคนรับใช้ของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​หาก​เขา​ยินดี​รับ​สันติภาพ​และ​เปิด​เมือง​รับ​ท่าน ให้​เกณฑ์​คน​ทั้ง​ปวง​ที่​อยู่​ใน​เมือง​มา​ทำงาน​หนัก และ​รับใช้​พวก​ท่าน
  • Giô-suê 9:27 - Từ đó, họ trở thành nô dịch, phải cung cấp củi, nước cho người Ít-ra-ên và cho bàn thờ của Chúa Hằng Hữu—tại nơi Chúa Hằng Hữu sẽ chọn. Đó là việc họ làm cho đến ngày nay.
  • Thẩm Phán 1:28 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, liền bắt người Ca-na-an làm nô dịch, chứ không đuổi họ đi.
  • Lê-vi Ký 25:42 - Vì mọi người Ít-ra-ên là đầy tớ Ta, được Ta đem ra khỏi Ai Cập, nên không được bán mình làm nô lệ.
  • Lê-vi Ký 25:43 - Và ngươi không được hà khắc với người anh em, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 25:44 - Muốn nuôi nô lệ, ngươi được mua người ngoại quốc ở trong các nước chung quanh,
  • Lê-vi Ký 25:45 - hoặc mua con cái của những kiều dân sống chung với ngươi, dù họ đã được sinh ra trong đất ngươi.
  • Lê-vi Ký 25:46 - Họ sẽ làm nô lệ suốt đời, vì họ thuộc về ngươi, và ngươi được truyền họ lại cho con mình. Còn giữa anh chị em người Ít-ra-ên với nhau, ngươi không được hà khắc.
  • Giô-suê 16:10 - Tuy nhiên người Ca-na-an ở Ghê-xe không bị đuổi đi, và họ vẫn còn đó, làm nô lệ cho người Ép-ra-im cho đến ngày nay.
  • Thi Thiên 120:7 - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
  • Thẩm Phán 1:30 - Đại tộc Sa-bu-luân không đuổi dân thành Kít-rôn và Na-ha-lô đi, nên người Ca-na-an ở lại làm việc nô dịch.
  • Thẩm Phán 1:31 - Đại tộc A-se không đuổi dân thành A-cô, Si-đôn, Ách-láp, Ách-xíp, Hên-ba, A-phéc, và Rê-hốp đi;
  • Thẩm Phán 1:32 - vậy, người A-se sống chung với người Ca-na-an, thổ dân của các thành ấy.
  • Thẩm Phán 1:33 - Người Nép-ta-li không đuổi dân thành Bết-sê-mết và Bết-a-nát đi, nhưng sống chung với dân Ca-na-an là dân bản địa. Tuy nhiên, dân Bết Sê-mết và dân Bết A-nát phải phục dịch bộ tộc Nép-ta-li.
  • Thẩm Phán 1:34 - Người Đan không chinh phục được miền đồng bằng, phải dừng lại ở miền núi rừng, vì người A-mô-rít kháng cự.
  • Thẩm Phán 1:35 - Người A-mô-rít cố thủ các thành Ha-hê-rết, A-gia-lôn, và Sa-an-bim, nhưng họ bị nhà Giô-sép chế ngự, bắt làm nô lệ.
  • Giô-suê 9:22 - Giô-suê gọi dân các thành ấy đến trách: “Tại sao các anh đánh lừa chúng tôi, nói rằng ở cách đây rất xa trong khi chỉ là người địa phương?
  • Giô-suê 9:23 - Thế nên bây giờ các anh sẽ bị nguyền rủa, không một ai sẽ thoát khỏi ách nô dịch. Mọi người phải lo đốn củi xách nước, làm nô dịch cho nhà của Đức Chúa Trời chúng tôi.”
  • Giô-suê 11:19 - Ngoại trừ thành Ga-ba-ôn của người Hê-vi, các thành khác đều bị Ít-ra-ên chinh phục bằng quân lực, không bằng hòa ước.
  • Giô-suê 11:20 - Vì Chúa Hằng Hữu khiến cho các dân tộc ấy trở nên ngoan cố, quyết định chiến đấu với Ít-ra-ên, và Ít-ra-ên có dịp tận diệt họ như lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se.
  • 1 Các Vua 9:21 - Con cháu của những dân tộc này còn sót lại sau khi bị người Ít-ra-ên chinh phục. Vì vậy, Sa-lô-môn đã bắt họ phục dịch cho đến ngày nay.
  • 1 Các Vua 9:22 - Nhưng Sa-lô-môn không bắt người Ít-ra-ên phục dịch lao động mà chỉ chọn họ làm binh sĩ, công chức, quan chỉ huy, thủ lãnh chiến xa, và kỵ binh.
  • Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
圣经
资源
计划
奉献