Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tất cả tội nhân sẽ bị gươm giết— là những kẻ nói rằng: ‘Không có điều xấu nào xảy đến cho chúng ta.’”
  • 新标点和合本 - 我民中的一切罪人说: ‘灾祸必追不上我们, 也迎不着我们。’ 他们必死在刀下。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我子民中所有的罪人, 就是那些说 ‘灾祸必不靠近,必不追上我们’的, 都必死在刀下。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我子民中所有的罪人, 就是那些说 ‘灾祸必不靠近,必不追上我们’的, 都必死在刀下。”
  • 当代译本 - 在我的子民中, 所有夸口说‘灾祸不会追上我们,也不会迎面而来’的罪人, 都要死在刀下。
  • 圣经新译本 - 我民中所有犯罪的人, 就是那些说:‘灾祸必不临近、追上我们’的人, 他们必死在刀下。
  • 现代标点和合本 - 我民中的一切罪人说 ‘灾祸必追不上我们, 也迎不着我们’, 他们必死在刀下。
  • 和合本(拼音版) - 我民中的一切罪人说: ‘灾祸必追不上我们, 也迎不着我们。’ 他们必死在刀下。”
  • New International Version - All the sinners among my people will die by the sword, all those who say, ‘Disaster will not overtake or meet us.’
  • New International Reader's Version - All the sinners among my people will be killed by swords. They say, ‘Nothing bad will ever happen to us.’
  • English Standard Version - All the sinners of my people shall die by the sword, who say, ‘Disaster shall not overtake or meet us.’
  • New Living Translation - But all the sinners will die by the sword— all those who say, ‘Nothing bad will happen to us.’
  • Christian Standard Bible - All the sinners among my people who say, “Disaster will never overtake or confront us,” will die by the sword.
  • New American Standard Bible - All the sinners of My people will die by the sword, Those who say, ‘The catastrophe will not overtake or confront us.’
  • New King James Version - All the sinners of My people shall die by the sword, Who say, ‘The calamity shall not overtake nor confront us.’
  • Amplified Bible - All the sinners among My people will die by the sword, Those who say [defiantly], ‘The disaster will not overtake or confront us.’
  • American Standard Version - All the sinners of my people shall die by the sword, who say, The evil shall not overtake nor meet us.
  • King James Version - All the sinners of my people shall die by the sword, which say, The evil shall not overtake nor prevent us.
  • New English Translation - All the sinners among my people will die by the sword – the ones who say, ‘Disaster will not come near, it will not confront us.’
  • World English Bible - All the sinners of my people will die by the sword, who say, ‘Evil won’t overtake nor meet us.’
  • 新標點和合本 - 我民中的一切罪人說: 災禍必追不上我們, 也迎不着我們。 他們必死在刀下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我子民中所有的罪人, 就是那些說 『災禍必不靠近,必不追上我們』的, 都必死在刀下。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我子民中所有的罪人, 就是那些說 『災禍必不靠近,必不追上我們』的, 都必死在刀下。」
  • 當代譯本 - 在我的子民中, 所有誇口說『災禍不會追上我們,也不會迎面而來』的罪人, 都要死在刀下。
  • 聖經新譯本 - 我民中所有犯罪的人, 就是那些說:‘災禍必不臨近、追上我們’的人, 他們必死在刀下。
  • 呂振中譯本 - 我人民中所有犯罪的人—— 就是那些說: 「災禍必不能觸害 着 我們 , 不能碰着 我們」的—— 這種人 必死於刀劍之下。
  • 現代標點和合本 - 我民中的一切罪人說 『災禍必追不上我們, 也迎不著我們』, 他們必死在刀下。
  • 文理和合譯本 - 我民中之罪人、自謂禍不及我、不臨於我、必死於刃、○
  • 文理委辦譯本 - 閭閻之惡人、自謂禍不及己者、俱必亡於鋒刃、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民中之罪人、自謂禍不及我、不臨我身、俱必亡於刃、
  • Nueva Versión Internacional - Morirán a filo de espada todos los pecadores de mi pueblo, todos los que dicen: “No nos alcanzará la calamidad; ¡jamás se nos acercará!”
  • 현대인의 성경 - 그러나 내 백성 가운데서 ‘재난이 우리를 덮치거나 우리에게 미치지 않을 것이다’ 하고 말하는 모든 죄인들은 칼날에 죽음을 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Все грешники среди Моего народа умрут от меча, все те, кто говорит: «Беда нас не постигнет, нас не коснется».
  • Восточный перевод - Все грешники средь Моего народа умрут от меча, все те, кто говорит: «Беда нас не постигнет, нас не коснётся».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все грешники средь Моего народа умрут от меча, все те, кто говорит: «Беда нас не постигнет, нас не коснётся».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все грешники средь Моего народа умрут от меча, все те, кто говорит: «Беда нас не постигнет, нас не коснётся».
  • La Bible du Semeur 2015 - Les coupables parmi mon peuple ╵mourront tous par l’épée, tous ceux qui disent : « Le malheur ne s’approchera pas de nous, et il ne nous atteindra pas. »
  • リビングバイブル - しかし、『神は私たちに手を下さない』 と言っている罪人は、みな剣によって死ぬ。
  • Nova Versão Internacional - Todos os pecadores que há no meio do meu povo morrerão à espada, todos os que dizem: ‘A desgraça não nos atingirá nem nos encontrará’.
  • Hoffnung für alle - so siebe ich die Schuldigen aus meinem Volk aus, sie, die jetzt noch selbstgefällig sagen: ›Menschen wie uns lässt Gott nichts zustoßen. Kein Unglück wird uns treffen.‹ Gerade sie werden vom Schwert durchbohrt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาคนบาปในหมู่ประชากรของเรา จะตายด้วยคมดาบ คือคนทั้งปวงที่พูดว่า ‘ภัยพิบัติจะไม่มาเล่นงานเราหรือมาถึงเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​บาป​ทั้ง​ปวง​ของ​ชน​ชาติ​เรา จะ​ตาย​ด้วย​คม​ดาบ ทุก​คน​ที่​พูด​ว่า ‘ความ​ชั่วร้าย​จะ​ไม่​เกิด​ขึ้น​กับ​เรา หรือ​เข้า​ใกล้​ถึง​ตัว​เรา​หรอก’
交叉引用
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 13:49 - Cũng vậy, trong ngày tận thế, thiên sứ sẽ đến chia rẽ người gian ác với người công chính,
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 3:4 - Như thế, lễ vật của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem sẽ làm hài lòng Chúa Hằng Hữu như trong thời quá khứ xa xưa.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Ê-xê-chi-ên 34:17 - Còn như ngươi, bầy chiên Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với dân Ngài: Ta sẽ phân xử giữa chiên của bầy này với bầy khác, tách giữa chiên và dê.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng tất cả tội nhân sẽ bị gươm giết— là những kẻ nói rằng: ‘Không có điều xấu nào xảy đến cho chúng ta.’”
  • 新标点和合本 - 我民中的一切罪人说: ‘灾祸必追不上我们, 也迎不着我们。’ 他们必死在刀下。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我子民中所有的罪人, 就是那些说 ‘灾祸必不靠近,必不追上我们’的, 都必死在刀下。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我子民中所有的罪人, 就是那些说 ‘灾祸必不靠近,必不追上我们’的, 都必死在刀下。”
  • 当代译本 - 在我的子民中, 所有夸口说‘灾祸不会追上我们,也不会迎面而来’的罪人, 都要死在刀下。
  • 圣经新译本 - 我民中所有犯罪的人, 就是那些说:‘灾祸必不临近、追上我们’的人, 他们必死在刀下。
  • 现代标点和合本 - 我民中的一切罪人说 ‘灾祸必追不上我们, 也迎不着我们’, 他们必死在刀下。
  • 和合本(拼音版) - 我民中的一切罪人说: ‘灾祸必追不上我们, 也迎不着我们。’ 他们必死在刀下。”
  • New International Version - All the sinners among my people will die by the sword, all those who say, ‘Disaster will not overtake or meet us.’
  • New International Reader's Version - All the sinners among my people will be killed by swords. They say, ‘Nothing bad will ever happen to us.’
  • English Standard Version - All the sinners of my people shall die by the sword, who say, ‘Disaster shall not overtake or meet us.’
  • New Living Translation - But all the sinners will die by the sword— all those who say, ‘Nothing bad will happen to us.’
  • Christian Standard Bible - All the sinners among my people who say, “Disaster will never overtake or confront us,” will die by the sword.
  • New American Standard Bible - All the sinners of My people will die by the sword, Those who say, ‘The catastrophe will not overtake or confront us.’
  • New King James Version - All the sinners of My people shall die by the sword, Who say, ‘The calamity shall not overtake nor confront us.’
  • Amplified Bible - All the sinners among My people will die by the sword, Those who say [defiantly], ‘The disaster will not overtake or confront us.’
  • American Standard Version - All the sinners of my people shall die by the sword, who say, The evil shall not overtake nor meet us.
  • King James Version - All the sinners of my people shall die by the sword, which say, The evil shall not overtake nor prevent us.
  • New English Translation - All the sinners among my people will die by the sword – the ones who say, ‘Disaster will not come near, it will not confront us.’
  • World English Bible - All the sinners of my people will die by the sword, who say, ‘Evil won’t overtake nor meet us.’
  • 新標點和合本 - 我民中的一切罪人說: 災禍必追不上我們, 也迎不着我們。 他們必死在刀下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我子民中所有的罪人, 就是那些說 『災禍必不靠近,必不追上我們』的, 都必死在刀下。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我子民中所有的罪人, 就是那些說 『災禍必不靠近,必不追上我們』的, 都必死在刀下。」
  • 當代譯本 - 在我的子民中, 所有誇口說『災禍不會追上我們,也不會迎面而來』的罪人, 都要死在刀下。
  • 聖經新譯本 - 我民中所有犯罪的人, 就是那些說:‘災禍必不臨近、追上我們’的人, 他們必死在刀下。
  • 呂振中譯本 - 我人民中所有犯罪的人—— 就是那些說: 「災禍必不能觸害 着 我們 , 不能碰着 我們」的—— 這種人 必死於刀劍之下。
  • 現代標點和合本 - 我民中的一切罪人說 『災禍必追不上我們, 也迎不著我們』, 他們必死在刀下。
  • 文理和合譯本 - 我民中之罪人、自謂禍不及我、不臨於我、必死於刃、○
  • 文理委辦譯本 - 閭閻之惡人、自謂禍不及己者、俱必亡於鋒刃、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民中之罪人、自謂禍不及我、不臨我身、俱必亡於刃、
  • Nueva Versión Internacional - Morirán a filo de espada todos los pecadores de mi pueblo, todos los que dicen: “No nos alcanzará la calamidad; ¡jamás se nos acercará!”
  • 현대인의 성경 - 그러나 내 백성 가운데서 ‘재난이 우리를 덮치거나 우리에게 미치지 않을 것이다’ 하고 말하는 모든 죄인들은 칼날에 죽음을 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Все грешники среди Моего народа умрут от меча, все те, кто говорит: «Беда нас не постигнет, нас не коснется».
  • Восточный перевод - Все грешники средь Моего народа умрут от меча, все те, кто говорит: «Беда нас не постигнет, нас не коснётся».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все грешники средь Моего народа умрут от меча, все те, кто говорит: «Беда нас не постигнет, нас не коснётся».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все грешники средь Моего народа умрут от меча, все те, кто говорит: «Беда нас не постигнет, нас не коснётся».
  • La Bible du Semeur 2015 - Les coupables parmi mon peuple ╵mourront tous par l’épée, tous ceux qui disent : « Le malheur ne s’approchera pas de nous, et il ne nous atteindra pas. »
  • リビングバイブル - しかし、『神は私たちに手を下さない』 と言っている罪人は、みな剣によって死ぬ。
  • Nova Versão Internacional - Todos os pecadores que há no meio do meu povo morrerão à espada, todos os que dizem: ‘A desgraça não nos atingirá nem nos encontrará’.
  • Hoffnung für alle - so siebe ich die Schuldigen aus meinem Volk aus, sie, die jetzt noch selbstgefällig sagen: ›Menschen wie uns lässt Gott nichts zustoßen. Kein Unglück wird uns treffen.‹ Gerade sie werden vom Schwert durchbohrt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาคนบาปในหมู่ประชากรของเรา จะตายด้วยคมดาบ คือคนทั้งปวงที่พูดว่า ‘ภัยพิบัติจะไม่มาเล่นงานเราหรือมาถึงเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​บาป​ทั้ง​ปวง​ของ​ชน​ชาติ​เรา จะ​ตาย​ด้วย​คม​ดาบ ทุก​คน​ที่​พูด​ว่า ‘ความ​ชั่วร้าย​จะ​ไม่​เกิด​ขึ้น​กับ​เรา หรือ​เข้า​ใกล้​ถึง​ตัว​เรา​หรอก’
  • Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
  • Ma-la-chi 4:1 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Kìa! Ngày phán xét sắp đến, với lửa cháy rực như lò. Kẻ kiêu căng gian ác sẽ bị đốt như rạ, thiêu luôn cả rễ, không chừa lại gì cả.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Sô-phô-ni 3:11 - Ngày ấy, ngươi sẽ không còn hổ thẹn về các việc mình làm, tức là các lỗi lầm chống lại Ta. Vì lúc ấy, Ta sẽ loại bỏ những người vênh váo và tự kiêu khỏi giữa ngươi. Trên núi thánh Ta, sẽ không còn thói kiêu ngạo.
  • Sô-phô-ni 3:12 - Ta cũng sẽ để lại giữa ngươi một dân nghèo nàn yếu đuối, họ sẽ tin cậy Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Sô-phô-ni 3:13 - Người Ít-ra-ên còn sót lại sẽ không làm ác; họ sẽ không nói dối, cũng không có lưỡi lừa gạt trong miệng mình. Vì họ sẽ ăn ngon ngủ yên, không còn ai làm họ sợ hãi.”
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Truyền Đạo 8:11 - Vì điều ác không bị trừng phạt ngay, nên người đời vẫn tiếp tục làm điều sai trật.
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Ma-thi-ơ 3:11 - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:38 - Ta sẽ thanh lọc những kẻ phản bội và nổi loạn chống nghịch Ta. Ta sẽ đem chúng ra khỏi những nước bị lưu đày, nhưng chúng sẽ không bao giờ được vào xứ Ít-ra-ên. Lúc ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 13:49 - Cũng vậy, trong ngày tận thế, thiên sứ sẽ đến chia rẽ người gian ác với người công chính,
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 3:4 - Như thế, lễ vật của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem sẽ làm hài lòng Chúa Hằng Hữu như trong thời quá khứ xa xưa.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Ê-xê-chi-ên 34:17 - Còn như ngươi, bầy chiên Ta, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với dân Ngài: Ta sẽ phân xử giữa chiên của bầy này với bầy khác, tách giữa chiên và dê.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Y-sai 33:14 - Các tội nhân ở Giê-ru-sa-lem đều run rẩy kinh hãi. Đám vô đạo cũng khiếp sợ. Chúng kêu khóc: “Ai có thể sống trong ngọn lửa hủy diệt? Ai có thể tồn tại giữa đám lửa cháy đời đời?”
  • A-mốt 6:3 - Các ngươi cố xua đuổi những ý nghĩ về ngày hoạn nạn, nhưng những việc làm của các ngươi lại đem ngày đoán phạt đến gần hơn.
圣经
资源
计划
奉献