Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Môi-se được bốn mươi tuổi, ông quyết định đi thăm các anh em mình, là người Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - “他将到四十岁,心中起意去看望他的弟兄以色列人;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他到了四十岁,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • 和合本2010(神版-简体) - “他到了四十岁,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • 当代译本 - 他四十岁那年决定去探望自己的同胞以色列人。
  • 圣经新译本 - “到了四十岁,他心中起了一个念头,要去看望自己的同胞以色列人。
  • 中文标准译本 - “当他满四十岁的时候,心里决定要去探望 自己的同胞 以色列子民。
  • 现代标点和合本 - 他将到四十岁,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • 和合本(拼音版) - “他将到四十岁,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • New International Version - “When Moses was forty years old, he decided to visit his own people, the Israelites.
  • New International Reader's Version - “When Moses was 40 years old, he decided to visit the people of Israel. They were his own people.
  • English Standard Version - “When he was forty years old, it came into his heart to visit his brothers, the children of Israel.
  • New Living Translation - “One day when Moses was forty years old, he decided to visit his relatives, the people of Israel.
  • The Message - “When he was forty years old, he wondered how everything was going with his Hebrew kin and went out to look things over. He saw an Egyptian abusing one of them and stepped in, avenging his underdog brother by knocking the Egyptian flat. He thought his brothers would be glad that he was on their side, and even see him as an instrument of God to deliver them. But they didn’t see it that way. The next day two of them were fighting and he tried to break it up, told them to shake hands and get along with each other: ‘Friends, you are brothers, why are you beating up on each other?’
  • Christian Standard Bible - “When he was forty years old, he decided to visit his own people, the Israelites.
  • New American Standard Bible - But when he was approaching the age of forty, it entered his mind to visit his countrymen, the sons of Israel.
  • New King James Version - “Now when he was forty years old, it came into his heart to visit his brethren, the children of Israel.
  • Amplified Bible - But when he reached the age of forty, it came into his heart to visit his brothers, the sons of Israel.
  • American Standard Version - But when he was well-nigh forty years old, it came into his heart to visit his brethren the children of Israel.
  • King James Version - And when he was full forty years old, it came into his heart to visit his brethren the children of Israel.
  • New English Translation - But when he was about forty years old, it entered his mind to visit his fellow countrymen the Israelites.
  • World English Bible - But when he was forty years old, it came into his heart to visit his brothers, the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 「他將到四十歲,心中起意去看望他的弟兄以色列人;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他到了四十歲,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他到了四十歲,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • 當代譯本 - 他四十歲那年決定去探望自己的同胞以色列人。
  • 聖經新譯本 - “到了四十歲,他心中起了一個念頭,要去看望自己的同胞以色列人。
  • 呂振中譯本 - 『約四十歲的時候、他心中起意,要去看望看望他的同胞 以色列 人。
  • 中文標準譯本 - 「當他滿四十歲的時候,心裡決定要去探望 自己的同胞 以色列子民。
  • 現代標點和合本 - 他將到四十歲,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • 文理和合譯本 - 眷念其兄弟以色列眾子而往視之、
  • 文理委辦譯本 - 念以色列人、兄弟也、行年四十、欲往視之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行年四十、心念其兄弟 以色列 人、往顧之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行年四十、乃念 義塞 為其同宗、故欲一訪其國人。
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando cumplió cuarenta años, Moisés tuvo el deseo de allegarse a sus hermanos israelitas.
  • 현대인의 성경 - 마흔 살이 되어 모세는 동족인 이스라엘 사람들을 찾아볼 생각이 났습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда ему было сорок лет, он решил навестить своих братьев израильтян.
  • Восточный перевод - Когда ему было сорок лет, он решил навестить своих соплеменников-исраильтян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ему было сорок лет, он решил навестить своих соплеменников-исраильтян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ему было сорок лет, он решил навестить своих соплеменников-исроильтян.
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’âge de quarante ans, il voulut venir en aide à ses frères, les Israélites.
  • リビングバイブル - 四十歳の誕生日が近づいたある日、モーセは、同胞のイスラエル人のところへ行ってみよう、と思い立ちました。
  • Nestle Aland 28 - Ὡς δὲ ἐπληροῦτο αὐτῷ τεσσερακονταετὴς χρόνος, ἀνέβη ἐπὶ τὴν καρδίαν αὐτοῦ ἐπισκέψασθαι τοὺς ἀδελφοὺς αὐτοῦ τοὺς υἱοὺς Ἰσραήλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς δὲ ἐπληροῦτο αὐτῷ τεσσερακονταετὴς χρόνος, ἀνέβη ἐπὶ τὴν καρδίαν αὐτοῦ ἐπισκέψασθαι τοὺς ἀδελφοὺς αὐτοῦ, τοὺς υἱοὺς Ἰσραήλ.
  • Nova Versão Internacional - “Ao completar quarenta anos, Moisés decidiu visitar seus irmãos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Als Mose 40 Jahre alt war, beschloss er, sich um seine Brüder, die Israeliten, zu kümmern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อโมเสสอายุสี่สิบปีก็ตัดสินใจไปเยี่ยมเยียนอิสราเอลพี่น้องร่วมชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โมเสส​มี​อายุ​ได้ 40 ปี ก็​ใคร่​จะ​ไป​เยี่ยม​เยียน​พี่​น้อง​คือ​ชน​ชาติ​อิสราเอล
交叉引用
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Xuất Ai Cập 35:21 - Những người được cảm động, liền tự nguyện trở lại, mang theo lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu để dùng cất Đền Tạm, làm dụng cụ và may áo thánh.
  • Xuất Ai Cập 4:18 - Môi-se trở về nhà, thưa với ông gia mình là Giê-trô: “Xin cha cho con trở lại Ai Cập thăm anh em con, chẳng biết họ sống chết ra sao.” Giê-trô đáp: “Chúc con đi bình an.”
  • Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Xuất Ai Cập 35:29 - Vậy trong toàn dân Ít-ra-ên, dù nam hay nữ, tất cả những người sẵn lòng đóng góp để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, đều tự nguyện mang lễ vật đến dâng lên Ngài.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:36 - Sau một thời gian, Phao-lô đề nghị với Ba-na-ba: “Chúng ta nên trở lại thăm viếng anh em tín hữu tại các thành phố chúng ta đã truyền bá Đạo Chúa!”
  • Xuất Ai Cập 2:11 - Thời gian thấm thoắt, Môi-se đã trưởng thành. Một hôm ông đi thăm các anh em đồng hương, thấy người Hê-bơ-rơ phải làm lụng cực nhọc. Ông cũng thấy một người Ai Cập đánh một người Hê-bơ-rơ, dân tộc của mình.
  • Xuất Ai Cập 2:12 - Nhìn quanh chẳng thấy ai, Môi-se liền giết người Ai Cập rồi đem vùi thây trong cát.
  • Hê-bơ-rơ 11:24 - Bởi đức tin, khi đã khôn lớn, Môi-se từ bỏ địa vị hoàng tử Ai Cập,
  • Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Môi-se được bốn mươi tuổi, ông quyết định đi thăm các anh em mình, là người Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - “他将到四十岁,心中起意去看望他的弟兄以色列人;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “他到了四十岁,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • 和合本2010(神版-简体) - “他到了四十岁,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • 当代译本 - 他四十岁那年决定去探望自己的同胞以色列人。
  • 圣经新译本 - “到了四十岁,他心中起了一个念头,要去看望自己的同胞以色列人。
  • 中文标准译本 - “当他满四十岁的时候,心里决定要去探望 自己的同胞 以色列子民。
  • 现代标点和合本 - 他将到四十岁,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • 和合本(拼音版) - “他将到四十岁,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • New International Version - “When Moses was forty years old, he decided to visit his own people, the Israelites.
  • New International Reader's Version - “When Moses was 40 years old, he decided to visit the people of Israel. They were his own people.
  • English Standard Version - “When he was forty years old, it came into his heart to visit his brothers, the children of Israel.
  • New Living Translation - “One day when Moses was forty years old, he decided to visit his relatives, the people of Israel.
  • The Message - “When he was forty years old, he wondered how everything was going with his Hebrew kin and went out to look things over. He saw an Egyptian abusing one of them and stepped in, avenging his underdog brother by knocking the Egyptian flat. He thought his brothers would be glad that he was on their side, and even see him as an instrument of God to deliver them. But they didn’t see it that way. The next day two of them were fighting and he tried to break it up, told them to shake hands and get along with each other: ‘Friends, you are brothers, why are you beating up on each other?’
  • Christian Standard Bible - “When he was forty years old, he decided to visit his own people, the Israelites.
  • New American Standard Bible - But when he was approaching the age of forty, it entered his mind to visit his countrymen, the sons of Israel.
  • New King James Version - “Now when he was forty years old, it came into his heart to visit his brethren, the children of Israel.
  • Amplified Bible - But when he reached the age of forty, it came into his heart to visit his brothers, the sons of Israel.
  • American Standard Version - But when he was well-nigh forty years old, it came into his heart to visit his brethren the children of Israel.
  • King James Version - And when he was full forty years old, it came into his heart to visit his brethren the children of Israel.
  • New English Translation - But when he was about forty years old, it entered his mind to visit his fellow countrymen the Israelites.
  • World English Bible - But when he was forty years old, it came into his heart to visit his brothers, the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 「他將到四十歲,心中起意去看望他的弟兄以色列人;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「他到了四十歲,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「他到了四十歲,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • 當代譯本 - 他四十歲那年決定去探望自己的同胞以色列人。
  • 聖經新譯本 - “到了四十歲,他心中起了一個念頭,要去看望自己的同胞以色列人。
  • 呂振中譯本 - 『約四十歲的時候、他心中起意,要去看望看望他的同胞 以色列 人。
  • 中文標準譯本 - 「當他滿四十歲的時候,心裡決定要去探望 自己的同胞 以色列子民。
  • 現代標點和合本 - 他將到四十歲,心中起意去看望他的弟兄以色列人。
  • 文理和合譯本 - 眷念其兄弟以色列眾子而往視之、
  • 文理委辦譯本 - 念以色列人、兄弟也、行年四十、欲往視之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行年四十、心念其兄弟 以色列 人、往顧之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行年四十、乃念 義塞 為其同宗、故欲一訪其國人。
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando cumplió cuarenta años, Moisés tuvo el deseo de allegarse a sus hermanos israelitas.
  • 현대인의 성경 - 마흔 살이 되어 모세는 동족인 이스라엘 사람들을 찾아볼 생각이 났습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда ему было сорок лет, он решил навестить своих братьев израильтян.
  • Восточный перевод - Когда ему было сорок лет, он решил навестить своих соплеменников-исраильтян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ему было сорок лет, он решил навестить своих соплеменников-исраильтян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ему было сорок лет, он решил навестить своих соплеменников-исроильтян.
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’âge de quarante ans, il voulut venir en aide à ses frères, les Israélites.
  • リビングバイブル - 四十歳の誕生日が近づいたある日、モーセは、同胞のイスラエル人のところへ行ってみよう、と思い立ちました。
  • Nestle Aland 28 - Ὡς δὲ ἐπληροῦτο αὐτῷ τεσσερακονταετὴς χρόνος, ἀνέβη ἐπὶ τὴν καρδίαν αὐτοῦ ἐπισκέψασθαι τοὺς ἀδελφοὺς αὐτοῦ τοὺς υἱοὺς Ἰσραήλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡς δὲ ἐπληροῦτο αὐτῷ τεσσερακονταετὴς χρόνος, ἀνέβη ἐπὶ τὴν καρδίαν αὐτοῦ ἐπισκέψασθαι τοὺς ἀδελφοὺς αὐτοῦ, τοὺς υἱοὺς Ἰσραήλ.
  • Nova Versão Internacional - “Ao completar quarenta anos, Moisés decidiu visitar seus irmãos israelitas.
  • Hoffnung für alle - Als Mose 40 Jahre alt war, beschloss er, sich um seine Brüder, die Israeliten, zu kümmern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อโมเสสอายุสี่สิบปีก็ตัดสินใจไปเยี่ยมเยียนอิสราเอลพี่น้องร่วมชาติ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โมเสส​มี​อายุ​ได้ 40 ปี ก็​ใคร่​จะ​ไป​เยี่ยม​เยียน​พี่​น้อง​คือ​ชน​ชาติ​อิสราเอล
  • E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
  • E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • Xuất Ai Cập 35:21 - Những người được cảm động, liền tự nguyện trở lại, mang theo lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu để dùng cất Đền Tạm, làm dụng cụ và may áo thánh.
  • Xuất Ai Cập 4:18 - Môi-se trở về nhà, thưa với ông gia mình là Giê-trô: “Xin cha cho con trở lại Ai Cập thăm anh em con, chẳng biết họ sống chết ra sao.” Giê-trô đáp: “Chúc con đi bình an.”
  • Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Xuất Ai Cập 35:29 - Vậy trong toàn dân Ít-ra-ên, dù nam hay nữ, tất cả những người sẵn lòng đóng góp để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, đều tự nguyện mang lễ vật đến dâng lên Ngài.
  • E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
  • Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, tổ phụ chúng con, xin hãy giữ cho dân Chúa luôn luôn có ý hướng, tư tưởng tốt đẹp như thế, và lòng họ luôn luôn yêu mến Chúa.
  • 1 Sử Ký 29:19 - Cũng cho Sa-lô-môn, con trai con có lòng chính trực để vâng giữ trọn vẹn điều răn, luật lệ Chúa, và xây cất Đền Thờ mà con đã sắm sửa vật liệu.”
  • 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:36 - Sau một thời gian, Phao-lô đề nghị với Ba-na-ba: “Chúng ta nên trở lại thăm viếng anh em tín hữu tại các thành phố chúng ta đã truyền bá Đạo Chúa!”
  • Xuất Ai Cập 2:11 - Thời gian thấm thoắt, Môi-se đã trưởng thành. Một hôm ông đi thăm các anh em đồng hương, thấy người Hê-bơ-rơ phải làm lụng cực nhọc. Ông cũng thấy một người Ai Cập đánh một người Hê-bơ-rơ, dân tộc của mình.
  • Xuất Ai Cập 2:12 - Nhìn quanh chẳng thấy ai, Môi-se liền giết người Ai Cập rồi đem vùi thây trong cát.
  • Hê-bơ-rơ 11:24 - Bởi đức tin, khi đã khôn lớn, Môi-se từ bỏ địa vị hoàng tử Ai Cập,
  • Hê-bơ-rơ 11:25 - tình nguyện cùng chịu áp bức với dân Chúa hơn là hưởng thụ cảnh giàu sang tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
圣经
资源
计划
奉献