Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cưỡi thiên thần hộ giá bay trên cánh gió tây.
  • 新标点和合本 - 他坐着基路伯飞行, 在风的翅膀上显现。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他乘坐基路伯飞行, 在风的翅膀上显现。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他乘坐基路伯飞行, 在风的翅膀上显现。
  • 当代译本 - 祂乘着基路伯天使飞翔, 在风的翅膀上显现。
  • 圣经新译本 - 他乘着基路伯飞行, 藉着风的翅膀急飞。
  • 中文标准译本 - 他乘驾基路伯飞翔, 在风的翅膀上显现 。
  • 现代标点和合本 - 他坐着基路伯飞行, 在风的翅膀上显现。
  • 和合本(拼音版) - 他坐着基路伯飞行, 在风的翅膀上显现。
  • New International Version - He mounted the cherubim and flew; he soared on the wings of the wind.
  • New International Reader's Version - He got on the cherubim and flew. The wings of the wind lifted him up.
  • English Standard Version - He rode on a cherub and flew; he was seen on the wings of the wind.
  • New Living Translation - Mounted on a mighty angelic being, he flew, soaring on the wings of the wind.
  • Christian Standard Bible - He rode on a cherub and flew, soaring on the wings of the wind.
  • New American Standard Bible - He rode on a cherub and flew; He appeared on the wings of the wind.
  • New King James Version - He rode upon a cherub, and flew; And He was seen upon the wings of the wind.
  • Amplified Bible - He rode on a cherub and flew; He appeared upon the wings of the wind.
  • American Standard Version - And he rode upon a cherub, and did fly; Yea, he was seen upon the wings of the wind.
  • King James Version - And he rode upon a cherub, and did fly: and he was seen upon the wings of the wind.
  • New English Translation - He mounted a winged angel and flew; he glided on the wings of the wind.
  • World English Bible - He rode on a cherub, and flew. Yes, he was seen on the wings of the wind.
  • 新標點和合本 - 他坐着基路伯飛行, 在風的翅膀上顯現。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他乘坐基路伯飛行, 在風的翅膀上顯現。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他乘坐基路伯飛行, 在風的翅膀上顯現。
  • 當代譯本 - 祂乘著基路伯天使飛翔, 在風的翅膀上顯現。
  • 聖經新譯本 - 他乘著基路伯飛行, 藉著風的翅膀急飛。
  • 呂振中譯本 - 他騎着基路伯而飛行, 憑風的翅膀突然猛攫 。
  • 中文標準譯本 - 他乘駕基路伯飛翔, 在風的翅膀上顯現 。
  • 現代標點和合本 - 他坐著基路伯飛行, 在風的翅膀上顯現。
  • 文理和合譯本 - 乘基路伯而飛、藉風翼而顯見兮、
  • 文理委辦譯本 - 乘𠼻𡀔[口氷]以奮飛、藉風為翼而顯現。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乘基路伯而飛翔、以風為翼而顯現、
  • Nueva Versión Internacional - Montando sobre un querubín, surcó los cielos y se remontó sobre las alas del viento.
  • 현대인의 성경 - 그가 하늘 마차를 타고 나시며 바람 날개로 다니시고
  • Новый Русский Перевод - Он воссел на херувима и полетел, воспарил Он на крыльях ветра.
  • Восточный перевод - Он воссел на херувима и полетел, воспарил Он на крыльях ветра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он воссел на херувима и полетел, воспарил Он на крыльях ветра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он воссел на херувима и полетел, воспарил Он на крыльях ветра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il chevauchait un chérubin ╵et il volait, et il apparaissait ╵sur les ailes du vent.
  • リビングバイブル - 主は栄光の御使いの背に乗り、 風の翼に乗って来られた。
  • Nova Versão Internacional - Montou sobre um querubim e voou; elevou-se sobre as asas do vento.
  • Hoffnung für alle - Auf einem Kerub flog er daher und schwebte herab, vom Sturm getragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงประทับเหนือเครูบ เสด็จมา ด้วยปีกแห่งกระแสลม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ขึ้น​นั่ง​บน​ตัว​เครูบ ​แล้ว​โผ​บิน พระ​องค์​ล่อง​ไป​กับ​สาย​ลม​อย่าง​รวดเร็ว
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 9:3 - Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên chiếu ra từ giữa các chê-ru-bim, nơi thường ngự, và dừng lại nơi ngạch cửa Đền Thờ. Chúa Hằng Hữu gọi người mặc áo vải gai đang đeo hộp bút mực.
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ giữa các bánh xe.” Vậy, người ấy đi vào đứng bên cạnh một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:8 - (Dưới cánh các chê-ru-bim có gì giống tay người.)
  • Ê-xê-chi-ên 10:9 - Tôi nhìn thấy mỗi chê-ru-bim có một bánh xe bên cạnh, các bánh xe lóng lánh như lục ngọc thạch.
  • Ê-xê-chi-ên 10:10 - Bốn bánh xe có hình dạng và được làm giống nhau; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Ê-xê-chi-ên 10:12 - Cả chê-ru-bim và bánh xe đều có rất nhiều mắt. Các chê-ru-bim có nhiều mắt phủ khắp thân, bao gồm cả tay, lưng, và cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 10:13 - Tôi nghe các bánh xe được gọi là “bánh xe quay tít.”
  • Ê-xê-chi-ên 10:14 - Mỗi chê-ru-bim có bốn mặt: Thứ nhất là mặt thiên sứ, thứ hai là mặt người, thứ ba là mặt sư tử, và thứ tư là mặt chim ưng.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa cưỡi thiên thần hộ giá bay trên cánh gió tây.
  • 新标点和合本 - 他坐着基路伯飞行, 在风的翅膀上显现。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他乘坐基路伯飞行, 在风的翅膀上显现。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他乘坐基路伯飞行, 在风的翅膀上显现。
  • 当代译本 - 祂乘着基路伯天使飞翔, 在风的翅膀上显现。
  • 圣经新译本 - 他乘着基路伯飞行, 藉着风的翅膀急飞。
  • 中文标准译本 - 他乘驾基路伯飞翔, 在风的翅膀上显现 。
  • 现代标点和合本 - 他坐着基路伯飞行, 在风的翅膀上显现。
  • 和合本(拼音版) - 他坐着基路伯飞行, 在风的翅膀上显现。
  • New International Version - He mounted the cherubim and flew; he soared on the wings of the wind.
  • New International Reader's Version - He got on the cherubim and flew. The wings of the wind lifted him up.
  • English Standard Version - He rode on a cherub and flew; he was seen on the wings of the wind.
  • New Living Translation - Mounted on a mighty angelic being, he flew, soaring on the wings of the wind.
  • Christian Standard Bible - He rode on a cherub and flew, soaring on the wings of the wind.
  • New American Standard Bible - He rode on a cherub and flew; He appeared on the wings of the wind.
  • New King James Version - He rode upon a cherub, and flew; And He was seen upon the wings of the wind.
  • Amplified Bible - He rode on a cherub and flew; He appeared upon the wings of the wind.
  • American Standard Version - And he rode upon a cherub, and did fly; Yea, he was seen upon the wings of the wind.
  • King James Version - And he rode upon a cherub, and did fly: and he was seen upon the wings of the wind.
  • New English Translation - He mounted a winged angel and flew; he glided on the wings of the wind.
  • World English Bible - He rode on a cherub, and flew. Yes, he was seen on the wings of the wind.
  • 新標點和合本 - 他坐着基路伯飛行, 在風的翅膀上顯現。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他乘坐基路伯飛行, 在風的翅膀上顯現。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他乘坐基路伯飛行, 在風的翅膀上顯現。
  • 當代譯本 - 祂乘著基路伯天使飛翔, 在風的翅膀上顯現。
  • 聖經新譯本 - 他乘著基路伯飛行, 藉著風的翅膀急飛。
  • 呂振中譯本 - 他騎着基路伯而飛行, 憑風的翅膀突然猛攫 。
  • 中文標準譯本 - 他乘駕基路伯飛翔, 在風的翅膀上顯現 。
  • 現代標點和合本 - 他坐著基路伯飛行, 在風的翅膀上顯現。
  • 文理和合譯本 - 乘基路伯而飛、藉風翼而顯見兮、
  • 文理委辦譯本 - 乘𠼻𡀔[口氷]以奮飛、藉風為翼而顯現。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乘基路伯而飛翔、以風為翼而顯現、
  • Nueva Versión Internacional - Montando sobre un querubín, surcó los cielos y se remontó sobre las alas del viento.
  • 현대인의 성경 - 그가 하늘 마차를 타고 나시며 바람 날개로 다니시고
  • Новый Русский Перевод - Он воссел на херувима и полетел, воспарил Он на крыльях ветра.
  • Восточный перевод - Он воссел на херувима и полетел, воспарил Он на крыльях ветра.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он воссел на херувима и полетел, воспарил Он на крыльях ветра.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он воссел на херувима и полетел, воспарил Он на крыльях ветра.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il chevauchait un chérubin ╵et il volait, et il apparaissait ╵sur les ailes du vent.
  • リビングバイブル - 主は栄光の御使いの背に乗り、 風の翼に乗って来られた。
  • Nova Versão Internacional - Montou sobre um querubim e voou; elevou-se sobre as asas do vento.
  • Hoffnung für alle - Auf einem Kerub flog er daher und schwebte herab, vom Sturm getragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงประทับเหนือเครูบ เสด็จมา ด้วยปีกแห่งกระแสลม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ขึ้น​นั่ง​บน​ตัว​เครูบ ​แล้ว​โผ​บิน พระ​องค์​ล่อง​ไป​กับ​สาย​ลม​อย่าง​รวดเร็ว
  • Ê-xê-chi-ên 9:3 - Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên chiếu ra từ giữa các chê-ru-bim, nơi thường ngự, và dừng lại nơi ngạch cửa Đền Thờ. Chúa Hằng Hữu gọi người mặc áo vải gai đang đeo hộp bút mực.
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
  • Xuất Ai Cập 25:19 - dính liền với nắp chuộc tội, mỗi thiên thần đứng trên một đầu nắp.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • Thi Thiên 139:9 - Nếu con chắp cánh hừng đông, bay qua tận cùng biển cả,
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 10:5 - Tiếng cánh các chê-ru-bim như tiếng phán của Đức Chúa Trời Toàn Năng, và vang ra đến tận sân ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:6 - Chúa Hằng Hữu phán bảo người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ giữa các bánh xe.” Vậy, người ấy đi vào đứng bên cạnh một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 10:7 - Một trong các chê-ru-bim đưa tay vào lửa đang cháy giữa các chê-ru-bim, lấy than lửa bỏ vào tay người mặc áo vải gai, người này nhận lấy và bước ra ngoài.
  • Ê-xê-chi-ên 10:8 - (Dưới cánh các chê-ru-bim có gì giống tay người.)
  • Ê-xê-chi-ên 10:9 - Tôi nhìn thấy mỗi chê-ru-bim có một bánh xe bên cạnh, các bánh xe lóng lánh như lục ngọc thạch.
  • Ê-xê-chi-ên 10:10 - Bốn bánh xe có hình dạng và được làm giống nhau; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Ê-xê-chi-ên 10:12 - Cả chê-ru-bim và bánh xe đều có rất nhiều mắt. Các chê-ru-bim có nhiều mắt phủ khắp thân, bao gồm cả tay, lưng, và cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 10:13 - Tôi nghe các bánh xe được gọi là “bánh xe quay tít.”
  • Ê-xê-chi-ên 10:14 - Mỗi chê-ru-bim có bốn mặt: Thứ nhất là mặt thiên sứ, thứ hai là mặt người, thứ ba là mặt sư tử, và thứ tư là mặt chim ưng.
  • Thi Thiên 99:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Mọi dân tộc hãy run sợ! Ngài ngự trên ngôi giữa các chê-ru-bim. Hỡi đất hãy rúng động!
  • 1 Sa-mu-ên 4:4 - Vậy, họ sai người đi Si-lô khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự giữa các chê-ru-bim về. Hai con trai của Hê-li là Hóp-ni và Phi-nê-a đi theo Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
圣经
资源
计划
奉献