Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa xé các tầng trời và ngự xuống; chân đạp mây đen dày đặc.
  • 新标点和合本 - 他又使天下垂,亲自降临; 有黑云在他脚下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使天下垂,亲自降临; 黑云在他脚下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使天下垂,亲自降临; 黑云在他脚下。
  • 当代译本 - 祂使穹苍低垂,亲自降临, 脚下踩着密云。
  • 圣经新译本 - 他使天下垂,亲自降临; 在他的脚下黑云密布。
  • 中文标准译本 - 他又使诸天下垂,亲自降临; 他的脚下是幽深的黑暗。
  • 现代标点和合本 - 他又使天下垂,亲自降临, 有黑云在他脚下。
  • 和合本(拼音版) - 他又使天下垂,亲自降临, 有黑云在他脚下。
  • New International Version - He parted the heavens and came down; dark clouds were under his feet.
  • New International Reader's Version - He opened the heavens and came down. Dark clouds were under his feet.
  • English Standard Version - He bowed the heavens and came down; thick darkness was under his feet.
  • New Living Translation - He opened the heavens and came down; dark storm clouds were beneath his feet.
  • Christian Standard Bible - He bent the heavens and came down, total darkness beneath his feet.
  • New American Standard Bible - He also bowed the heavens down low, and came down With thick darkness under His feet.
  • New King James Version - He bowed the heavens also, and came down With darkness under His feet.
  • Amplified Bible - He bowed the heavens also, and came down With thick darkness under His feet.
  • American Standard Version - He bowed the heavens also, and came down; And thick darkness was under his feet.
  • King James Version - He bowed the heavens also, and came down; and darkness was under his feet.
  • New English Translation - He made the sky sink as he descended; a thick cloud was under his feet.
  • World English Bible - He bowed the heavens also, and came down. Thick darkness was under his feet.
  • 新標點和合本 - 他又使天下垂,親自降臨; 有黑雲在他腳下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使天下垂,親自降臨; 黑雲在他腳下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使天下垂,親自降臨; 黑雲在他腳下。
  • 當代譯本 - 祂使穹蒼低垂,親自降臨, 腳下踩著密雲。
  • 聖經新譯本 - 他使天下垂,親自降臨; 在他的腳下黑雲密布。
  • 呂振中譯本 - 他使天下垂,親自降臨; 有暗霧在他腳下。
  • 中文標準譯本 - 他又使諸天下垂,親自降臨; 他的腳下是幽深的黑暗。
  • 現代標點和合本 - 他又使天下垂,親自降臨, 有黑雲在他腳下。
  • 文理和合譯本 - 垂諸天而臨格、足下幽且深兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼擘天雲而臨格、於其足下幽深玄遠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使天低垂而主臨格、在其足下、幽深玄暗、
  • Nueva Versión Internacional - »Rasgando el cielo, descendió, pisando sobre oscuros nubarrones.
  • 현대인의 성경 - 그가 하늘을 굽히고 내려오시니 그의 발 아래 어두운 구름이 깔렸구나.
  • Новый Русский Перевод - Он расторг небеса и сошел, под ногами – мглистые тучи.
  • Восточный перевод - Он расторг небеса и сошёл, чёрные тучи под ногами Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он расторг небеса и сошёл, чёрные тучи под ногами Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он расторг небеса и сошёл, чёрные тучи под ногами Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il inclina le ciel ╵et descendit, un sombre nuage à ses pieds.
  • リビングバイブル - 主は天を押し曲げて、地に降りて来られ、 黒雲に乗って進まれた。
  • Nova Versão Internacional - Ele abriu os céus e desceu; nuvens escuras estavam debaixo dos seus pés.
  • Hoffnung für alle - Er riss den Himmel auf und kam auf dunklen Wolken zur Erde herunter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแหวกฟ้าสวรรค์และเสด็จลงมา เมฆมืดทึบอยู่ใต้พระบาทของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เบิก​ฟ้า​สวรรค์​ลง​มา เมฆ​ดำ​อยู่​ใต้​เท้า​พระ​องค์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Lu-ca 23:45 - Mặt trời trở nên tối. Bức màn trong Đền Thờ thình lình bị xé làm đôi.
  • Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
  • Xuất Ai Cập 20:21 - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa xé các tầng trời và ngự xuống; chân đạp mây đen dày đặc.
  • 新标点和合本 - 他又使天下垂,亲自降临; 有黑云在他脚下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使天下垂,亲自降临; 黑云在他脚下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使天下垂,亲自降临; 黑云在他脚下。
  • 当代译本 - 祂使穹苍低垂,亲自降临, 脚下踩着密云。
  • 圣经新译本 - 他使天下垂,亲自降临; 在他的脚下黑云密布。
  • 中文标准译本 - 他又使诸天下垂,亲自降临; 他的脚下是幽深的黑暗。
  • 现代标点和合本 - 他又使天下垂,亲自降临, 有黑云在他脚下。
  • 和合本(拼音版) - 他又使天下垂,亲自降临, 有黑云在他脚下。
  • New International Version - He parted the heavens and came down; dark clouds were under his feet.
  • New International Reader's Version - He opened the heavens and came down. Dark clouds were under his feet.
  • English Standard Version - He bowed the heavens and came down; thick darkness was under his feet.
  • New Living Translation - He opened the heavens and came down; dark storm clouds were beneath his feet.
  • Christian Standard Bible - He bent the heavens and came down, total darkness beneath his feet.
  • New American Standard Bible - He also bowed the heavens down low, and came down With thick darkness under His feet.
  • New King James Version - He bowed the heavens also, and came down With darkness under His feet.
  • Amplified Bible - He bowed the heavens also, and came down With thick darkness under His feet.
  • American Standard Version - He bowed the heavens also, and came down; And thick darkness was under his feet.
  • King James Version - He bowed the heavens also, and came down; and darkness was under his feet.
  • New English Translation - He made the sky sink as he descended; a thick cloud was under his feet.
  • World English Bible - He bowed the heavens also, and came down. Thick darkness was under his feet.
  • 新標點和合本 - 他又使天下垂,親自降臨; 有黑雲在他腳下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使天下垂,親自降臨; 黑雲在他腳下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使天下垂,親自降臨; 黑雲在他腳下。
  • 當代譯本 - 祂使穹蒼低垂,親自降臨, 腳下踩著密雲。
  • 聖經新譯本 - 他使天下垂,親自降臨; 在他的腳下黑雲密布。
  • 呂振中譯本 - 他使天下垂,親自降臨; 有暗霧在他腳下。
  • 中文標準譯本 - 他又使諸天下垂,親自降臨; 他的腳下是幽深的黑暗。
  • 現代標點和合本 - 他又使天下垂,親自降臨, 有黑雲在他腳下。
  • 文理和合譯本 - 垂諸天而臨格、足下幽且深兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼擘天雲而臨格、於其足下幽深玄遠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使天低垂而主臨格、在其足下、幽深玄暗、
  • Nueva Versión Internacional - »Rasgando el cielo, descendió, pisando sobre oscuros nubarrones.
  • 현대인의 성경 - 그가 하늘을 굽히고 내려오시니 그의 발 아래 어두운 구름이 깔렸구나.
  • Новый Русский Перевод - Он расторг небеса и сошел, под ногами – мглистые тучи.
  • Восточный перевод - Он расторг небеса и сошёл, чёрные тучи под ногами Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он расторг небеса и сошёл, чёрные тучи под ногами Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он расторг небеса и сошёл, чёрные тучи под ногами Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il inclina le ciel ╵et descendit, un sombre nuage à ses pieds.
  • リビングバイブル - 主は天を押し曲げて、地に降りて来られ、 黒雲に乗って進まれた。
  • Nova Versão Internacional - Ele abriu os céus e desceu; nuvens escuras estavam debaixo dos seus pés.
  • Hoffnung für alle - Er riss den Himmel auf und kam auf dunklen Wolken zur Erde herunter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแหวกฟ้าสวรรค์และเสด็จลงมา เมฆมืดทึบอยู่ใต้พระบาทของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เบิก​ฟ้า​สวรรค์​ลง​มา เมฆ​ดำ​อยู่​ใต้​เท้า​พระ​องค์
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Y-sai 64:3 - Ngày xa xưa khi Ngài ngự xuống, Ngài đã làm những việc đáng sợ mà chúng con không trông mong. Ôi, các núi đều tan chảy trước mặt Ngài.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Lu-ca 23:45 - Mặt trời trở nên tối. Bức màn trong Đền Thờ thình lình bị xé làm đôi.
  • Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
  • Xuất Ai Cập 20:21 - Khi đoàn người vẫn còn đứng từ xa, Môi-se đi khuất vào trong đám mây dày đặc là nơi Đức Chúa Trời ngự.
  • Thi Thiên 97:2 - Mây đen vây quanh Chúa. Công chính và công lý đặt làm nền móng ngai Ngài.
  • 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’
圣经
资源
计划
奉献