Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi bị quân Ít-ra-ên đánh bại, người Sy-ri tập trung toàn lực lượng. Vua Ha-đa-đê-xe sai người triệu tập quân Sy-ri ở bên kia Ơ-phơ-rát.
  • 新标点和合本 - 亚兰人见自己被以色列人打败,就又聚集。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚兰人见自己被以色列打败,就集合起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚兰人见自己被以色列打败,就集合起来。
  • 当代译本 - 亚兰人见自己败给以色列人,便再次聚集起来。
  • 圣经新译本 - 亚兰人见自己被以色列人击败,就再聚集起来。
  • 中文标准译本 - 亚兰人见自己败在以色列人面前,就又聚集起来。
  • 现代标点和合本 - 亚兰人见自己被以色列人打败,就又聚集。
  • 和合本(拼音版) - 亚兰人见自己被以色列人打败,就又聚集。
  • New International Version - After the Arameans saw that they had been routed by Israel, they regrouped.
  • New International Reader's Version - The Arameans saw that they had been driven away by Israel. So they brought their troops together.
  • English Standard Version - But when the Syrians saw that they had been defeated by Israel, they gathered themselves together.
  • New Living Translation - The Arameans now realized that they were no match for Israel. So when they regrouped,
  • The Message - When the Arameans saw how badly they’d been beaten by Israel, they picked up the pieces and regrouped. Hadadezer sent for the Arameans who were across the River. They came to Helam. Shobach, commander of Hadadezer’s army, led them. All this was reported to David.
  • Christian Standard Bible - When the Arameans saw that they had been defeated by Israel, they regrouped.
  • New American Standard Bible - When the Arameans saw that they had been defeated by Israel, they assembled together.
  • New King James Version - When the Syrians saw that they had been defeated by Israel, they gathered together.
  • Amplified Bible - When the Arameans saw that they were defeated by Israel, they gathered together.
  • American Standard Version - And when the Syrians saw that they were put to the worse before Israel, they gathered themselves together.
  • King James Version - And when the Syrians saw that they were smitten before Israel, they gathered themselves together.
  • New English Translation - When the Arameans realized that they had been defeated by Israel, they consolidated their forces.
  • World English Bible - When the Syrians saw that they were defeated by Israel, they gathered themselves together.
  • 新標點和合本 - 亞蘭人見自己被以色列人打敗,就又聚集。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞蘭人見自己被以色列打敗,就集合起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞蘭人見自己被以色列打敗,就集合起來。
  • 當代譯本 - 亞蘭人見自己敗給以色列人,便再次聚集起來。
  • 聖經新譯本 - 亞蘭人見自己被以色列人擊敗,就再聚集起來。
  • 呂振中譯本 - 亞蘭 人見自己在 以色列 人面前被擊敗了,就再集合為一。
  • 中文標準譯本 - 亞蘭人見自己敗在以色列人面前,就又聚集起來。
  • 現代標點和合本 - 亞蘭人見自己被以色列人打敗,就又聚集。
  • 文理和合譯本 - 亞蘭人見己為以色列所敗、則咸集焉、
  • 文理委辦譯本 - 亞蘭人見敗於以色列族、則復集、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞蘭 人見己為 以色列 人所敗、則復集、
  • Nueva Versión Internacional - Los sirios, al verse derrotados por Israel, volvieron a reunirse.
  • 현대인의 성경 - 시리아군은 이스라엘군에게 패한 것을 알고 자기들의 모든 군대를 다시 불러모았다.
  • Новый Русский Перевод - Увидев, что они разбиты израильтянами, арамеи собрались вместе.
  • Восточный перевод - Увидев, что они разбиты исраильтянами, сирийцы собрались вместе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев, что они разбиты исраильтянами, сирийцы собрались вместе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев, что они разбиты исроильтянами, сирийцы собрались вместе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Syriens, voyant qu’ils avaient été mis en fuite par les Israélites, rassemblèrent toutes leurs troupes.
  • リビングバイブル - シリヤ人は、このままではとてもイスラエル軍にかなわないとわかり、再び兵力の結集を計りました。そしてハダデエゼルは、ユーフラテス川の向こうから呼び集めたシリヤ人を味方に引き入れたのです。彼らの大軍は、ハダデエゼル軍の将軍ショバクに率いられて、ヘラムに着きました。
  • Nova Versão Internacional - Vendo-se derrotados por Israel, os arameus tornaram a agrupar-se.
  • Hoffnung für alle - Die Syrer wollten sich mit der Niederlage gegen die Israeliten nicht abfinden, darum riefen sie noch einmal alle ihre Truppen zusammen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากชาวอารัมเห็นว่าถูกอิสราเอลรุกไล่ก็รวมกำลังกันอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาว​อารัม​เห็น​ว่า​พวก​ตน​พ่าย​แพ้​อิสราเอล​แล้ว จึง​ได้​รวบ​รวม​คน​เข้า​ด้วย​กัน
交叉引用
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Mi-ca 4:12 - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi bị quân Ít-ra-ên đánh bại, người Sy-ri tập trung toàn lực lượng. Vua Ha-đa-đê-xe sai người triệu tập quân Sy-ri ở bên kia Ơ-phơ-rát.
  • 新标点和合本 - 亚兰人见自己被以色列人打败,就又聚集。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚兰人见自己被以色列打败,就集合起来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚兰人见自己被以色列打败,就集合起来。
  • 当代译本 - 亚兰人见自己败给以色列人,便再次聚集起来。
  • 圣经新译本 - 亚兰人见自己被以色列人击败,就再聚集起来。
  • 中文标准译本 - 亚兰人见自己败在以色列人面前,就又聚集起来。
  • 现代标点和合本 - 亚兰人见自己被以色列人打败,就又聚集。
  • 和合本(拼音版) - 亚兰人见自己被以色列人打败,就又聚集。
  • New International Version - After the Arameans saw that they had been routed by Israel, they regrouped.
  • New International Reader's Version - The Arameans saw that they had been driven away by Israel. So they brought their troops together.
  • English Standard Version - But when the Syrians saw that they had been defeated by Israel, they gathered themselves together.
  • New Living Translation - The Arameans now realized that they were no match for Israel. So when they regrouped,
  • The Message - When the Arameans saw how badly they’d been beaten by Israel, they picked up the pieces and regrouped. Hadadezer sent for the Arameans who were across the River. They came to Helam. Shobach, commander of Hadadezer’s army, led them. All this was reported to David.
  • Christian Standard Bible - When the Arameans saw that they had been defeated by Israel, they regrouped.
  • New American Standard Bible - When the Arameans saw that they had been defeated by Israel, they assembled together.
  • New King James Version - When the Syrians saw that they had been defeated by Israel, they gathered together.
  • Amplified Bible - When the Arameans saw that they were defeated by Israel, they gathered together.
  • American Standard Version - And when the Syrians saw that they were put to the worse before Israel, they gathered themselves together.
  • King James Version - And when the Syrians saw that they were smitten before Israel, they gathered themselves together.
  • New English Translation - When the Arameans realized that they had been defeated by Israel, they consolidated their forces.
  • World English Bible - When the Syrians saw that they were defeated by Israel, they gathered themselves together.
  • 新標點和合本 - 亞蘭人見自己被以色列人打敗,就又聚集。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞蘭人見自己被以色列打敗,就集合起來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞蘭人見自己被以色列打敗,就集合起來。
  • 當代譯本 - 亞蘭人見自己敗給以色列人,便再次聚集起來。
  • 聖經新譯本 - 亞蘭人見自己被以色列人擊敗,就再聚集起來。
  • 呂振中譯本 - 亞蘭 人見自己在 以色列 人面前被擊敗了,就再集合為一。
  • 中文標準譯本 - 亞蘭人見自己敗在以色列人面前,就又聚集起來。
  • 現代標點和合本 - 亞蘭人見自己被以色列人打敗,就又聚集。
  • 文理和合譯本 - 亞蘭人見己為以色列所敗、則咸集焉、
  • 文理委辦譯本 - 亞蘭人見敗於以色列族、則復集、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞蘭 人見己為 以色列 人所敗、則復集、
  • Nueva Versión Internacional - Los sirios, al verse derrotados por Israel, volvieron a reunirse.
  • 현대인의 성경 - 시리아군은 이스라엘군에게 패한 것을 알고 자기들의 모든 군대를 다시 불러모았다.
  • Новый Русский Перевод - Увидев, что они разбиты израильтянами, арамеи собрались вместе.
  • Восточный перевод - Увидев, что они разбиты исраильтянами, сирийцы собрались вместе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев, что они разбиты исраильтянами, сирийцы собрались вместе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев, что они разбиты исроильтянами, сирийцы собрались вместе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Syriens, voyant qu’ils avaient été mis en fuite par les Israélites, rassemblèrent toutes leurs troupes.
  • リビングバイブル - シリヤ人は、このままではとてもイスラエル軍にかなわないとわかり、再び兵力の結集を計りました。そしてハダデエゼルは、ユーフラテス川の向こうから呼び集めたシリヤ人を味方に引き入れたのです。彼らの大軍は、ハダデエゼル軍の将軍ショバクに率いられて、ヘラムに着きました。
  • Nova Versão Internacional - Vendo-se derrotados por Israel, os arameus tornaram a agrupar-se.
  • Hoffnung für alle - Die Syrer wollten sich mit der Niederlage gegen die Israeliten nicht abfinden, darum riefen sie noch einmal alle ihre Truppen zusammen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากชาวอารัมเห็นว่าถูกอิสราเอลรุกไล่ก็รวมกำลังกันอีก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ชาว​อารัม​เห็น​ว่า​พวก​ตน​พ่าย​แพ้​อิสราเอล​แล้ว จึง​ได้​รวบ​รวม​คน​เข้า​ด้วย​กัน
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • Xa-cha-ri 14:3 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ xuất trận, đánh lại các nước ấy.
  • Khải Huyền 19:19 - Tôi thấy con thú, các vua thế gian và quân đội của họ tập trung giao chiến với Đấng cưỡi ngựa và quân đội Ngài.
  • Khải Huyền 19:20 - Nhưng con thú bị bắt cùng với tiên tri giả, là kẻ đã thực hiện nhiều phép lạ trước mặt con thú, để lừa gạt những người mang dấu hiệu con thú và thờ lạy tượng nó. Cả hai đều bị bỏ sống vào hồ lửa và diêm sinh đang bốc cháy.
  • Khải Huyền 19:21 - Những kẻ còn lại đều bị giết bằng gươm từ miệng Đấng cưỡi ngựa. Chim chóc ăn thịt chúng no nê.
  • Mi-ca 4:11 - Bây giờ, nhiều dân tộc liên minh chống lại ngươi và bảo: “Hãy để cho nó bị nhơ bẩn. Nguyện mắt chúng ta thấy sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem.”
  • Mi-ca 4:12 - Nhưng họ không biết chương trình của Chúa Hằng Hữu, cũng không hiểu ý định của Ngài, vì Ngài gom họ như người ta gom các bó lúa vào sân đạp lúa.
圣经
资源
计划
奉献