Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • 新标点和合本 - 耶和华警戒玛拿西和他的百姓,他们却是不听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华警戒玛拿西和他的百姓,他们却不听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华警戒玛拿西和他的百姓,他们却不听。
  • 当代译本 - 耶和华警告玛拿西和他的百姓,他们却不肯听从。
  • 圣经新译本 - 耶和华曾警告玛拿西和他的人民,他们却不理会。
  • 中文标准译本 - 耶和华对玛拿西和他的子民说话,他们却不听。
  • 现代标点和合本 - 耶和华警戒玛拿西和他的百姓,他们却是不听。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华警戒玛拿西和他的百姓,他们却是不听。
  • New International Version - The Lord spoke to Manasseh and his people, but they paid no attention.
  • New International Reader's Version - The Lord spoke to Manasseh and his people. But they didn’t pay any attention to him.
  • English Standard Version - The Lord spoke to Manasseh and to his people, but they paid no attention.
  • New Living Translation - The Lord spoke to Manasseh and his people, but they ignored all his warnings.
  • Christian Standard Bible - The Lord spoke to Manasseh and his people, but they didn’t listen.
  • New American Standard Bible - So the Lord spoke to Manasseh and his people, but they paid no attention.
  • New King James Version - And the Lord spoke to Manasseh and his people, but they would not listen.
  • Amplified Bible - Now the Lord spoke to Manasseh and to his people, but they paid no attention.
  • American Standard Version - And Jehovah spake to Manasseh, and to his people; but they gave no heed.
  • King James Version - And the Lord spake to Manasseh, and to his people: but they would not hearken.
  • New English Translation - The Lord confronted Manasseh and his people, but they paid no attention.
  • World English Bible - Yahweh spoke to Manasseh, and to his people; but they didn’t listen.
  • 新標點和合本 - 耶和華警戒瑪拿西和他的百姓,他們卻是不聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華警戒瑪拿西和他的百姓,他們卻不聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華警戒瑪拿西和他的百姓,他們卻不聽。
  • 當代譯本 - 耶和華警告瑪拿西和他的百姓,他們卻不肯聽從。
  • 聖經新譯本 - 耶和華曾警告瑪拿西和他的人民,他們卻不理會。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 瑪拿西 和他的人民講話,他們卻不留心聽。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對瑪拿西和他的子民說話,他們卻不聽。
  • 現代標點和合本 - 耶和華警戒瑪拿西和他的百姓,他們卻是不聽。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭瑪拿西與其民、惟彼不聽、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭馬拿西及其民、不聽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 瑪拿西 及其民、而彼不聽、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor les habló a Manasés y a su pueblo, pero no le hicieron caso.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 므낫세와 그 백성들에게 여러 차례 경고하셨으나 그들은 듣지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Господь предостерегал Манассию и его народ, но они не слушали.
  • Восточный перевод - Вечный предостерегал Манассу и его народ, но они не слушали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный предостерегал Манассу и его народ, но они не слушали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный предостерегал Манассу и его народ, но они не слушали.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel adressa des avertissements à Manassé et à son peuple, mais ils n’écoutèrent pas.
  • リビングバイブル - 王も民も、主の警告をまったく聞こうとしませんでした。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor falou a Manassés e a seu povo, mas não lhe deram atenção.
  • Hoffnung für alle - Der Herr warnte Manasse und sein Volk, aber niemand hörte darauf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสเตือนมนัสเสห์กับประชากร แต่พวกเขาไม่สนใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​แก่​มนัสเสห์​และ​ประชาชน​ของ​ท่าน แต่​พวก​เขา​ก็​ทำ​เฉยเมย
交叉引用
  • Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
  • Giê-rê-mi 44:5 - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • 新标点和合本 - 耶和华警戒玛拿西和他的百姓,他们却是不听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华警戒玛拿西和他的百姓,他们却不听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华警戒玛拿西和他的百姓,他们却不听。
  • 当代译本 - 耶和华警告玛拿西和他的百姓,他们却不肯听从。
  • 圣经新译本 - 耶和华曾警告玛拿西和他的人民,他们却不理会。
  • 中文标准译本 - 耶和华对玛拿西和他的子民说话,他们却不听。
  • 现代标点和合本 - 耶和华警戒玛拿西和他的百姓,他们却是不听。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华警戒玛拿西和他的百姓,他们却是不听。
  • New International Version - The Lord spoke to Manasseh and his people, but they paid no attention.
  • New International Reader's Version - The Lord spoke to Manasseh and his people. But they didn’t pay any attention to him.
  • English Standard Version - The Lord spoke to Manasseh and to his people, but they paid no attention.
  • New Living Translation - The Lord spoke to Manasseh and his people, but they ignored all his warnings.
  • Christian Standard Bible - The Lord spoke to Manasseh and his people, but they didn’t listen.
  • New American Standard Bible - So the Lord spoke to Manasseh and his people, but they paid no attention.
  • New King James Version - And the Lord spoke to Manasseh and his people, but they would not listen.
  • Amplified Bible - Now the Lord spoke to Manasseh and to his people, but they paid no attention.
  • American Standard Version - And Jehovah spake to Manasseh, and to his people; but they gave no heed.
  • King James Version - And the Lord spake to Manasseh, and to his people: but they would not hearken.
  • New English Translation - The Lord confronted Manasseh and his people, but they paid no attention.
  • World English Bible - Yahweh spoke to Manasseh, and to his people; but they didn’t listen.
  • 新標點和合本 - 耶和華警戒瑪拿西和他的百姓,他們卻是不聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華警戒瑪拿西和他的百姓,他們卻不聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華警戒瑪拿西和他的百姓,他們卻不聽。
  • 當代譯本 - 耶和華警告瑪拿西和他的百姓,他們卻不肯聽從。
  • 聖經新譯本 - 耶和華曾警告瑪拿西和他的人民,他們卻不理會。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 瑪拿西 和他的人民講話,他們卻不留心聽。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對瑪拿西和他的子民說話,他們卻不聽。
  • 現代標點和合本 - 耶和華警戒瑪拿西和他的百姓,他們卻是不聽。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭瑪拿西與其民、惟彼不聽、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭馬拿西及其民、不聽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 瑪拿西 及其民、而彼不聽、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor les habló a Manasés y a su pueblo, pero no le hicieron caso.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 므낫세와 그 백성들에게 여러 차례 경고하셨으나 그들은 듣지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Господь предостерегал Манассию и его народ, но они не слушали.
  • Восточный перевод - Вечный предостерегал Манассу и его народ, но они не слушали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный предостерегал Манассу и его народ, но они не слушали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный предостерегал Манассу и его народ, но они не слушали.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel adressa des avertissements à Manassé et à son peuple, mais ils n’écoutèrent pas.
  • リビングバイブル - 王も民も、主の警告をまったく聞こうとしませんでした。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor falou a Manassés e a seu povo, mas não lhe deram atenção.
  • Hoffnung für alle - Der Herr warnte Manasse und sein Volk, aber niemand hörte darauf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสเตือนมนัสเสห์กับประชากร แต่พวกเขาไม่สนใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​แก่​มนัสเสห์​และ​ประชาชน​ของ​ท่าน แต่​พวก​เขา​ก็​ทำ​เฉยเมย
  • Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
  • Giê-rê-mi 44:5 - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Nê-hê-mi 9:29 - Chúa cảnh cáo họ vì muốn họ quay về với Luật Pháp Chúa như xưa; nhưng họ kiêu căng, bất tuân điều răn, luật lệ Chúa, là luật nếu ai vâng giữ, sẽ nhờ đó mà được sống. Họ cứng đầu, cứng cổ không chịu vâng lời.
  • Nê-hê-mi 9:30 - Trải bao năm tháng nhẫn nhục với họ, Chúa vẫn thường sai các vị tiên tri được Thần Linh cảm ứng đến cảnh cáo họ, nhưng họ khước từ. Vì thế, Chúa lại giao họ vào tay người ngoại quốc.
  • Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 25:6 - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
圣经
资源
计划
奉献