逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Về tình anh em, tôi không cần viết thêm, vì chính anh chị em đã được Đức Chúa Trời dạy bảo.
- 新标点和合本 - 论到弟兄们相爱,不用人写信给你们;因为你们自己蒙了 神的教训,叫你们彼此相爱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有关弟兄间的手足之情,不用人写信给你们,因为你们自己蒙了上帝的教导要彼此相爱。
- 和合本2010(神版-简体) - 有关弟兄间的手足之情,不用人写信给你们,因为你们自己蒙了 神的教导要彼此相爱。
- 当代译本 - 关于弟兄姊妹彼此相爱的事,我就不必多写了,因为你们自己从上帝那里领受了要彼此相爱的教导。
- 圣经新译本 - 论到弟兄相爱,用不着人写什么给你们,因为你们自己受了 神的教导,要彼此相爱。
- 中文标准译本 - 关于弟兄之爱,你们不需要我 写什么给你们,因为你们自己蒙了神的教导,要彼此相爱。
- 现代标点和合本 - 论到弟兄们相爱,不用人写信给你们,因为你们自己蒙了神的教训,叫你们彼此相爱。
- 和合本(拼音版) - 论到弟兄们相爱,不用人写信给你们,因为你们自己蒙了上帝的教训,叫你们彼此相爱。
- New International Version - Now about your love for one another we do not need to write to you, for you yourselves have been taught by God to love each other.
- New International Reader's Version - We don’t need to write to you about your love for one another. God himself has taught you to love one another.
- English Standard Version - Now concerning brotherly love you have no need for anyone to write to you, for you yourselves have been taught by God to love one another,
- New Living Translation - But we don’t need to write to you about the importance of loving each other, for God himself has taught you to love one another.
- The Message - Regarding life together and getting along with each other, you don’t need me to tell you what to do. You’re God-taught in these matters. Just love one another! You’re already good at it; your friends all over the province of Macedonia are the evidence. Keep it up; get better and better at it.
- Christian Standard Bible - About brotherly love: You don’t need me to write you because you yourselves are taught by God to love one another.
- New American Standard Bible - Now as to the love of the brothers and sisters, you have no need for anyone to write to you, for you yourselves are taught by God to love one another;
- New King James Version - But concerning brotherly love you have no need that I should write to you, for you yourselves are taught by God to love one another;
- Amplified Bible - Now concerning brotherly love, you have no need for anyone to write you, for you have been [personally] taught by God to love one another [that is, to have an unselfish concern for others and to do things for their benefit].
- American Standard Version - But concerning love of the brethren ye have no need that one write unto you: for ye yourselves are taught of God to love one another;
- King James Version - But as touching brotherly love ye need not that I write unto you: for ye yourselves are taught of God to love one another.
- New English Translation - Now on the topic of brotherly love you have no need for anyone to write you, for you yourselves are taught by God to love one another.
- World English Bible - But concerning brotherly love, you have no need that one write to you. For you yourselves are taught by God to love one another,
- 新標點和合本 - 論到弟兄們相愛,不用人寫信給你們;因為你們自己蒙了神的教訓,叫你們彼此相愛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有關弟兄間的手足之情,不用人寫信給你們,因為你們自己蒙了上帝的教導要彼此相愛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有關弟兄間的手足之情,不用人寫信給你們,因為你們自己蒙了 神的教導要彼此相愛。
- 當代譯本 - 關於弟兄姊妹彼此相愛的事,我就不必多寫了,因為你們自己從上帝那裡領受了要彼此相愛的教導。
- 聖經新譯本 - 論到弟兄相愛,用不著人寫甚麼給你們,因為你們自己受了 神的教導,要彼此相愛。
- 呂振中譯本 - 關於親如弟兄之相愛、你們無需乎 人 寫信給你們了,因為你們自己是受教於上帝、而彼此相愛的;
- 中文標準譯本 - 關於弟兄之愛,你們不需要我 寫什麼給你們,因為你們自己蒙了神的教導,要彼此相愛。
- 現代標點和合本 - 論到弟兄們相愛,不用人寫信給你們,因為你們自己蒙了神的教訓,叫你們彼此相愛。
- 文理和合譯本 - 至於愛兄弟、無庸書以示爾、因爾自受教於上帝以相愛矣、
- 文理委辦譯本 - 言及友誼、無庸我書、因上帝示爾、彼此相友、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至於兄弟相愛、無庸我儕書以示爾、蓋爾已為天主所教、當彼此相愛、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至於兄弟友愛之道、當無需吾之喋喋。爾等親沐天主薰陶、固知彼此相愛。
- Nueva Versión Internacional - En cuanto al amor fraternal, no necesitan que les escribamos, porque Dios mismo les ha enseñado a amarse unos a otros.
- 현대인의 성경 - 형제를 사랑하는 것에 대해서는 이미 여러분이 서로 사랑하라고 하나님에게 배웠기 때문에 더 말할 필요가 없는 줄 압니다.
- Новый Русский Перевод - Думаю, что нам нет нужды писать вам о любви к братьям, ведь вы сами были научены Богом любить друг друга.
- Восточный перевод - Думаю, что нам нет нужды писать вам о любви к братьям, ведь вы сами были научены Всевышним любить друг друга.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Думаю, что нам нет нужды писать вам о любви к братьям, ведь вы сами были научены Аллахом любить друг друга.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Думаю, что нам нет нужды писать вам о любви к братьям, ведь вы сами были научены Всевышним любить друг друга.
- La Bible du Semeur 2015 - Concernant l’amour fraternel, vous n’avez pas besoin d’instructions écrites, car Dieu vous a lui-même appris à vous aimer mutuellement.
- リビングバイブル - また、クリスチャン同士の純粋な兄弟愛については、何も言う必要がないと確信しています。なぜなら、神ご自身があなたがたに、互いに愛し合うことを教えてくださったからです。
- Nestle Aland 28 - Περὶ δὲ τῆς φιλαδελφίας οὐ χρείαν ἔχετε γράφειν ὑμῖν, αὐτοὶ γὰρ ὑμεῖς θεοδίδακτοί ἐστε εἰς τὸ ἀγαπᾶν ἀλλήλους,
- unfoldingWord® Greek New Testament - περὶ δὲ τῆς φιλαδελφίας, οὐ χρείαν ἔχετε γράφειν ὑμῖν, αὐτοὶ γὰρ ὑμεῖς θεοδίδακτοί ἐστε, εἰς τὸ ἀγαπᾶν ἀλλήλους.
- Nova Versão Internacional - Quanto ao amor fraternal, não precisamos escrever, pois vocês mesmos já foram ensinados por Deus a se amarem uns aos outros.
- Hoffnung für alle - Dass ihr als Christen einander in Liebe begegnen sollt, brauchen wir euch nicht mehr zu sagen. Gott selbst hat euch gezeigt, wie ihr einander lieben sollt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่จำเป็นต้องเขียนถึงท่านเกี่ยวกับความรักฉันพี่น้อง เพราะพระเจ้าทรงสอนท่านเองอยู่แล้วให้รักกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเราไม่จำเป็นต้องเขียนถึงท่านเรื่องความรักฉันพี่น้อง เพราะท่านเองได้รับการสอนจากพระเจ้า ให้รักซึ่งกันและกัน
交叉引用
- 1 Giăng 4:7 - Anh chị em thân yêu, chúng ta hãy yêu thương nhau, vì tình yêu phát xuất từ Đức Chúa Trời. Những người biết yêu thương chứng tỏ họ là con cái Đức Chúa Trời, và biết rõ Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 4:8 - Ai không yêu thương là chưa biết Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời chính là Tình yêu.
- 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
- 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
- 1 Giăng 4:11 - Anh chị em thân yêu, Đức Chúa Trời đã yêu thương chúng ta đến thế, hẳn chúng ta phải yêu thương nhau.
- 1 Giăng 4:12 - Dù chúng ta chưa thấy được Đức Chúa Trời, nhưng một khi chúng ta yêu thương nhau, Đức Chúa Trời sống trong chúng ta và tình yêu Ngài trong chúng ta càng tăng thêm mãi.
- 1 Giăng 4:13 - Chúa đã ban Chúa Thánh Linh vào lòng chúng ta để chứng tỏ chúng ta đang ở trong Ngài và Ngài ở trong chúng ta.
- 1 Giăng 4:14 - Hơn nữa, chính mắt chúng tôi đã chứng kiến và bây giờ chúng tôi loan báo cho cả thế giới biết Đức Chúa Trời đã sai Con Ngài xuống đời làm Đấng Cứu Rỗi giải thoát nhân loại.
- 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 4:16 - Chúng ta biết và tin lòng yêu thương của Đức Chúa Trời. Đức Chúa Trời là Tình Yêu. Ai sống trong tình yêu là sống trong Đức Chúa Trời và Đức Chúa Trời sống trong họ.
- Y-sai 51:13 - Vậy mà con lại quên Chúa Hằng Hữu là Đấng Tạo Hóa, là Đấng đã giăng các tầng trời và đặt nền trái đất. Chẳng lẽ suốt ngày con cứ sợ quân thù hung bạo áp bức con? Hay con tiếp tục sợ hãi nộ khí của kẻ thù con sao? Sự điên tiết và cơn giận của chúng bây giờ ở đâu? Nó đã đi mất rồi!
- 1 Giăng 3:14 - Yêu thương anh chị em tín hữu chứng tỏ chúng ta đã thoát chết nơi hỏa ngục để hưởng sự sống vĩnh cửu. Nhưng ai không yêu thương người khác là lao mình vào cõi chết đời đời.
- 1 Giăng 3:15 - Ai ghét anh chị em mình là kẻ giết người; đã giết người làm sao có sự sống bất diệt?
- 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
- 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
- Lê-vi Ký 19:8 - Người ăn sẽ mang tội vì đã xúc phạm vật thánh của Chúa Hằng Hữu và người ấy phải bị trục xuất khỏi cộng đồng.
- Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
- Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
- Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
- Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
- Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- Ma-thi-ơ 22:39 - Điều răn thứ hai cũng giống như thế: ‘Yêu người lân cận như chính mình’
- 1 Phi-e-rơ 4:8 - Nhất là hãy luôn luôn tỏ lòng yêu thương nhau, vì tình yêu khỏa lấp nhiều tội lỗi.
- Giăng 14:26 - Nhưng Đấng An Ủi là Chúa Thánh Linh mà Cha nhân danh Ta sai đến, sẽ dạy dỗ các con mọi điều, nhắc các con nhớ mọi lời Ta đã phán.
- 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
- Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
- 1 Giăng 2:10 - Ai yêu thương anh chị em mình thì sống trong ánh sáng, thấy rõ con đường mình đi, không vấp ngã trong bóng tối tội lỗi.
- Giăng 15:12 - Đây là mệnh lệnh Ta: Các con hãy yêu nhau như Ta đã yêu các con.
- Giăng 15:13 - Người có tình yêu lớn nhất là người hy sinh tính mạng vì bạn hữu.
- Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
- Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
- Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
- Giăng 15:17 - Đây là điều răn của Ta: Hãy yêu nhau.”
- Hê-bơ-rơ 13:1 - Hãy yêu thương nhau như anh chị em ruột thịt.
- Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
- Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:1 - Thưa anh chị em, thiết tưởng không cần viết cho anh chị em về thời kỳ và ngày giờ Chúa trở lại.
- 1 Giăng 3:23 - Đức Chúa Trời lệnh chúng ta phải tin Danh Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu và yêu thương lẫn nhau.
- Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
- 1 Giăng 3:11 - Đây là thông điệp Ngài ban cho chúng ta từ đầu là: Hãy yêu thương nhau.