Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhớ kính sợ Chúa Hằng Hữu và trung tín phục vụ Ngài. Hãy luôn nghĩ đến những công việc diệu kỳ Ngài đã làm cho anh chị em.
  • 新标点和合本 - 只要你们敬畏耶和华,诚诚实实地尽心侍奉他,想念他向你们所行的事何等大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们要敬畏耶和华,诚诚实实地尽心事奉他,因你们要留意,他向你们所行的事何等大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们要敬畏耶和华,诚诚实实地尽心事奉他,因你们要留意,他向你们所行的事何等大。
  • 当代译本 - 你们要单单敬畏耶和华,全心全意地事奉祂,想想祂为你们做了何等伟大的事。
  • 圣经新译本 - 你们只要敬畏耶和华,诚实全心事奉他,因为你们已经看过他为你们所作的是何等大的事。
  • 中文标准译本 - 只是你们要敬畏耶和华,诚实地全心服事他——你们看,他为你们做了何等大的事!
  • 现代标点和合本 - 只要你们敬畏耶和华,诚诚实实地尽心侍奉他,想念他向你们所行的事何等大。
  • 和合本(拼音版) - 只要你们敬畏耶和华,诚诚实实地尽心侍奉他,想念他向你们所行的事何等大。
  • New International Version - But be sure to fear the Lord and serve him faithfully with all your heart; consider what great things he has done for you.
  • New International Reader's Version - But be sure to have respect for the Lord. Serve him faithfully. Do it with all your heart. Think about the great things he has done for you.
  • English Standard Version - Only fear the Lord and serve him faithfully with all your heart. For consider what great things he has done for you.
  • New Living Translation - But be sure to fear the Lord and faithfully serve him. Think of all the wonderful things he has done for you.
  • Christian Standard Bible - Above all, fear the Lord and worship him faithfully with all your heart; consider the great things he has done for you.
  • New American Standard Bible - Only fear the Lord and serve Him in truth with all your heart; for consider what great things He has done for you.
  • New King James Version - Only fear the Lord, and serve Him in truth with all your heart; for consider what great things He has done for you.
  • Amplified Bible - Only fear the Lord [with awe and profound reverence] and serve Him faithfully with all your heart; for consider what great things He has done for you.
  • American Standard Version - Only fear Jehovah, and serve him in truth with all your heart; for consider how great things he hath done for you.
  • King James Version - Only fear the Lord, and serve him in truth with all your heart: for consider how great things he hath done for you.
  • New English Translation - However, fear the Lord and serve him faithfully with all your heart. Just look at the great things he has done for you!
  • World English Bible - Only fear Yahweh, and serve him in truth with all your heart; for consider what great things he has done for you.
  • 新標點和合本 - 只要你們敬畏耶和華,誠誠實實地盡心事奉他,想念他向你們所行的事何等大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們要敬畏耶和華,誠誠實實地盡心事奉他,因你們要留意,他向你們所行的事何等大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們要敬畏耶和華,誠誠實實地盡心事奉他,因你們要留意,他向你們所行的事何等大。
  • 當代譯本 - 你們要單單敬畏耶和華,全心全意地事奉祂,想想祂為你們做了何等偉大的事。
  • 聖經新譯本 - 你們只要敬畏耶和華,誠實全心事奉他,因為你們已經看過他為你們所作的是何等大的事。
  • 呂振中譯本 - 你們只要敬畏永恆主,忠誠盡心地事奉他,看明他在你們中間所行何等大的事。
  • 中文標準譯本 - 只是你們要敬畏耶和華,誠實地全心服事他——你們看,他為你們做了何等大的事!
  • 現代標點和合本 - 只要你們敬畏耶和華,誠誠實實地盡心侍奉他,想念他向你們所行的事何等大。
  • 文理和合譯本 - 惟當寅畏耶和華、專誠盡心服事之、念其為爾所行之大事、
  • 文理委辦譯本 - 汝當念耶和華、緣爾之故、大展作為、故必敬畏、盡心誠意以奉之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當敬畏主、盡心誠意奉事主、當念主為爾所行之大事、
  • Nueva Versión Internacional - Pero los exhorto a temer al Señor y a servirle fielmente y de todo corazón, recordando los grandes beneficios que él ha hecho en favor de ustedes.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 여호와를 두려워하고 마음을 다하여 진심으로 그분을 섬기십시오. 그리고 그분이 여러분을 위해 행하신 그 모든 놀라운 일들도 잊어서는 안 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Только бойтесь Господа и верно служите Ему от всего сердца. Помните, какие великие дела Он для вас совершил.
  • Восточный перевод - Только бойтесь Вечного и верно служите Ему от всего сердца. Помните, какие великие дела Он для вас совершил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только бойтесь Вечного и верно служите Ему от всего сердца. Помните, какие великие дела Он для вас совершил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только бойтесь Вечного и верно служите Ему от всего сердца. Помните, какие великие дела Он для вас совершил.
  • La Bible du Semeur 2015 - De votre côté, craignez l’Eternel et servez-le sincèrement de tout votre cœur en considérant les grandes choses qu’il a accomplies pour vous.
  • リビングバイブル - 主を信頼し、心から礼拝をささげなさい。主があなたがたに行ったすばらしいわざを、すべて心に留めなさい。
  • Nova Versão Internacional - Somente temam ao Senhor e sirvam a ele fielmente de todo o coração; e considerem as grandes coisas que ele tem feito por vocês.
  • Hoffnung für alle - Habt Ehrfurcht vor dem Herrn und dient ihm treu von ganzem Herzen! Vergesst nie, wie viel er schon für euch getan hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงใส่ใจยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าและปรนนิบัติพระองค์อย่างซื่อสัตย์ด้วยสุดใจของท่าน จงคิดใคร่ครวญถึงสิ่งยิ่งใหญ่ทั้งหลายที่พระองค์ทรงกระทำเพื่อท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​แน่ใจ​ว่า​จะ​เกรงกลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้าและ​รับใช้​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ภักดี​อย่าง​สุด​จิต​สุด​ใจ จง​ระลึก​ว่า​พระ​องค์​ได้​กระทำ​การ​อัน​ใหญ่​ยิ่ง​เพื่อ​ท่าน​เพียง​ไร
交叉引用
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Thi Thiên 119:80 - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhớ kính sợ Chúa Hằng Hữu và trung tín phục vụ Ngài. Hãy luôn nghĩ đến những công việc diệu kỳ Ngài đã làm cho anh chị em.
  • 新标点和合本 - 只要你们敬畏耶和华,诚诚实实地尽心侍奉他,想念他向你们所行的事何等大。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但你们要敬畏耶和华,诚诚实实地尽心事奉他,因你们要留意,他向你们所行的事何等大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但你们要敬畏耶和华,诚诚实实地尽心事奉他,因你们要留意,他向你们所行的事何等大。
  • 当代译本 - 你们要单单敬畏耶和华,全心全意地事奉祂,想想祂为你们做了何等伟大的事。
  • 圣经新译本 - 你们只要敬畏耶和华,诚实全心事奉他,因为你们已经看过他为你们所作的是何等大的事。
  • 中文标准译本 - 只是你们要敬畏耶和华,诚实地全心服事他——你们看,他为你们做了何等大的事!
  • 现代标点和合本 - 只要你们敬畏耶和华,诚诚实实地尽心侍奉他,想念他向你们所行的事何等大。
  • 和合本(拼音版) - 只要你们敬畏耶和华,诚诚实实地尽心侍奉他,想念他向你们所行的事何等大。
  • New International Version - But be sure to fear the Lord and serve him faithfully with all your heart; consider what great things he has done for you.
  • New International Reader's Version - But be sure to have respect for the Lord. Serve him faithfully. Do it with all your heart. Think about the great things he has done for you.
  • English Standard Version - Only fear the Lord and serve him faithfully with all your heart. For consider what great things he has done for you.
  • New Living Translation - But be sure to fear the Lord and faithfully serve him. Think of all the wonderful things he has done for you.
  • Christian Standard Bible - Above all, fear the Lord and worship him faithfully with all your heart; consider the great things he has done for you.
  • New American Standard Bible - Only fear the Lord and serve Him in truth with all your heart; for consider what great things He has done for you.
  • New King James Version - Only fear the Lord, and serve Him in truth with all your heart; for consider what great things He has done for you.
  • Amplified Bible - Only fear the Lord [with awe and profound reverence] and serve Him faithfully with all your heart; for consider what great things He has done for you.
  • American Standard Version - Only fear Jehovah, and serve him in truth with all your heart; for consider how great things he hath done for you.
  • King James Version - Only fear the Lord, and serve him in truth with all your heart: for consider how great things he hath done for you.
  • New English Translation - However, fear the Lord and serve him faithfully with all your heart. Just look at the great things he has done for you!
  • World English Bible - Only fear Yahweh, and serve him in truth with all your heart; for consider what great things he has done for you.
  • 新標點和合本 - 只要你們敬畏耶和華,誠誠實實地盡心事奉他,想念他向你們所行的事何等大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但你們要敬畏耶和華,誠誠實實地盡心事奉他,因你們要留意,他向你們所行的事何等大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但你們要敬畏耶和華,誠誠實實地盡心事奉他,因你們要留意,他向你們所行的事何等大。
  • 當代譯本 - 你們要單單敬畏耶和華,全心全意地事奉祂,想想祂為你們做了何等偉大的事。
  • 聖經新譯本 - 你們只要敬畏耶和華,誠實全心事奉他,因為你們已經看過他為你們所作的是何等大的事。
  • 呂振中譯本 - 你們只要敬畏永恆主,忠誠盡心地事奉他,看明他在你們中間所行何等大的事。
  • 中文標準譯本 - 只是你們要敬畏耶和華,誠實地全心服事他——你們看,他為你們做了何等大的事!
  • 現代標點和合本 - 只要你們敬畏耶和華,誠誠實實地盡心侍奉他,想念他向你們所行的事何等大。
  • 文理和合譯本 - 惟當寅畏耶和華、專誠盡心服事之、念其為爾所行之大事、
  • 文理委辦譯本 - 汝當念耶和華、緣爾之故、大展作為、故必敬畏、盡心誠意以奉之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當敬畏主、盡心誠意奉事主、當念主為爾所行之大事、
  • Nueva Versión Internacional - Pero los exhorto a temer al Señor y a servirle fielmente y de todo corazón, recordando los grandes beneficios que él ha hecho en favor de ustedes.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 여호와를 두려워하고 마음을 다하여 진심으로 그분을 섬기십시오. 그리고 그분이 여러분을 위해 행하신 그 모든 놀라운 일들도 잊어서는 안 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Только бойтесь Господа и верно служите Ему от всего сердца. Помните, какие великие дела Он для вас совершил.
  • Восточный перевод - Только бойтесь Вечного и верно служите Ему от всего сердца. Помните, какие великие дела Он для вас совершил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только бойтесь Вечного и верно служите Ему от всего сердца. Помните, какие великие дела Он для вас совершил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только бойтесь Вечного и верно служите Ему от всего сердца. Помните, какие великие дела Он для вас совершил.
  • La Bible du Semeur 2015 - De votre côté, craignez l’Eternel et servez-le sincèrement de tout votre cœur en considérant les grandes choses qu’il a accomplies pour vous.
  • リビングバイブル - 主を信頼し、心から礼拝をささげなさい。主があなたがたに行ったすばらしいわざを、すべて心に留めなさい。
  • Nova Versão Internacional - Somente temam ao Senhor e sirvam a ele fielmente de todo o coração; e considerem as grandes coisas que ele tem feito por vocês.
  • Hoffnung für alle - Habt Ehrfurcht vor dem Herrn und dient ihm treu von ganzem Herzen! Vergesst nie, wie viel er schon für euch getan hat!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงใส่ใจยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าและปรนนิบัติพระองค์อย่างซื่อสัตย์ด้วยสุดใจของท่าน จงคิดใคร่ครวญถึงสิ่งยิ่งใหญ่ทั้งหลายที่พระองค์ทรงกระทำเพื่อท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​แน่ใจ​ว่า​จะ​เกรงกลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้าและ​รับใช้​พระ​องค์​ด้วย​ความ​ภักดี​อย่าง​สุด​จิต​สุด​ใจ จง​ระลึก​ว่า​พระ​องค์​ได้​กระทำ​การ​อัน​ใหญ่​ยิ่ง​เพื่อ​ท่าน​เพียง​ไร
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Thi Thiên 119:80 - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:21 - Ngài là Đối Tượng tôn vinh ca ngợi, là Đức Chúa Trời của anh em. Ngài đã làm những việc vĩ đại phi thường, chính mắt anh em đã chứng kiến.
圣经
资源
计划
奉献