逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
- 新标点和合本 - 至于我,断不停止为你们祷告,以致得罪耶和华。我必以善道正路指教你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于我,我如果停止为你们祷告,就得罪耶和华了,我绝不会这样做。我必以善道正路指教你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 至于我,我如果停止为你们祷告,就得罪耶和华了,我绝不会这样做。我必以善道正路指教你们。
- 当代译本 - 至于我,我会不断地为你们祈祷,免得我得罪耶和华。我会教导你们行善道、走正路。
- 圣经新译本 - 至于我,我决不停止为你们祷告,以致得罪耶和华;我要把善道正路教导你们。
- 中文标准译本 - “至于我,我绝不会停止为你们祷告而得罪耶和华,我必指教你们那美善、正直的道路。
- 现代标点和合本 - 至于我,断不停止为你们祷告,以致得罪耶和华。我必以善道正路指教你们。
- 和合本(拼音版) - 至于我,断不停止为你们祷告,以致得罪耶和华。我必以善道正路指教你们。
- New International Version - As for me, far be it from me that I should sin against the Lord by failing to pray for you. And I will teach you the way that is good and right.
- New International Reader's Version - I would never sin against the Lord by failing to pray for you. I’ll teach you to live in a way that is good and right.
- English Standard Version - Moreover, as for me, far be it from me that I should sin against the Lord by ceasing to pray for you, and I will instruct you in the good and the right way.
- New Living Translation - “As for me, I will certainly not sin against the Lord by ending my prayers for you. And I will continue to teach you what is good and right.
- The Message - “And neither will I walk off and leave you. That would be a sin against God! I’m staying right here at my post praying for you and teaching you the good and right way to live. But I beg of you, fear God and worship him honestly and heartily. You’ve seen how greatly he has worked among you! Be warned: If you live badly, both you and your king will be thrown out.”
- Christian Standard Bible - “As for me, I vow that I will not sin against the Lord by ceasing to pray for you. I will teach you the good and right way.
- New American Standard Bible - Furthermore, as for me, far be it from me that I would sin against the Lord by ceasing to pray for you; but I will instruct you in the good and right way.
- New King James Version - Moreover, as for me, far be it from me that I should sin against the Lord in ceasing to pray for you; but I will teach you the good and the right way.
- Amplified Bible - Moreover, as for me, far be it from me that I should sin against the Lord by ceasing to pray for you; but I will instruct you in the good and right way.
- American Standard Version - Moreover as for me, far be it from me that I should sin against Jehovah in ceasing to pray for you: but I will instruct you in the good and the right way.
- King James Version - Moreover as for me, God forbid that I should sin against the Lord in ceasing to pray for you: but I will teach you the good and the right way:
- New English Translation - As far as I am concerned, far be it from me to sin against the Lord by ceasing to pray for you! I will instruct you in the way that is good and upright.
- World English Bible - Moreover as for me, far be it from me that I should sin against Yahweh in ceasing to pray for you: but I will instruct you in the good and the right way.
- 新標點和合本 - 至於我,斷不停止為你們禱告,以致得罪耶和華。我必以善道正路指教你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於我,我如果停止為你們禱告,就得罪耶和華了,我絕不會這樣做。我必以善道正路指教你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於我,我如果停止為你們禱告,就得罪耶和華了,我絕不會這樣做。我必以善道正路指教你們。
- 當代譯本 - 至於我,我會不斷地為你們祈禱,免得我得罪耶和華。我會教導你們行善道、走正路。
- 聖經新譯本 - 至於我,我決不停止為你們禱告,以致得罪耶和華;我要把善道正路教導你們。
- 呂振中譯本 - 至於我呢,我絕不停止為你們禱告、而犯罪得罪永恆主;我總要將好而對的道路指教你們。
- 中文標準譯本 - 「至於我,我絕不會停止為你們禱告而得罪耶和華,我必指教你們那美善、正直的道路。
- 現代標點和合本 - 至於我,斷不停止為你們禱告,以致得罪耶和華。我必以善道正路指教你們。
- 文理和合譯本 - 若我、決不止息為爾祈禱、而獲罪於耶和華、必以善道正途訓爾、
- 文理委辦譯本 - 我為爾祈禱、無時或忘、否則犯罪於耶和華。又必以善道真理指示於爾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為爾祈禱、斷乎不息、不然、則獲罪於主、我又以善道正道教爾、
- Nueva Versión Internacional - En cuanto a mí, que el Señor me libre de pecar contra él dejando de orar por ustedes. Yo seguiré enseñándoles el camino bueno y recto.
- 현대인의 성경 - 그리고 나는 여러분을 위해 기도하는 일을 중단함으로 여호와께 범죄하지 않을 것이며 계속 선하고 옳은 것을 여러분에게 가르칠 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Что же до меня, то да не согрешу я перед Господом в том, что перестану молиться о вас. Я буду наставлять вас на добрый и правильный путь.
- Восточный перевод - Что же до меня, то да не согрешу я перед Вечным в том, что перестану молиться о вас. Я буду наставлять вас на добрый и правильный путь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что же до меня, то да не согрешу я перед Вечным в том, что перестану молиться о вас. Я буду наставлять вас на добрый и правильный путь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что же до меня, то да не согрешу я перед Вечным в том, что перестану молиться о вас. Я буду наставлять вас на добрый и правильный путь.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce qui me concerne, que l’Eternel me garde de commettre une faute contre lui en cessant de prier pour vous. Je continuerai à vous enseigner le bon et droit chemin.
- リビングバイブル - 私も、あなたがたのために祈るのをやめて、主に罪を犯すことなどしない。これからも、良いこと正しいことを教え続けよう。
- Nova Versão Internacional - E longe de mim esteja pecar contra o Senhor, deixando de orar por vocês. Também ensinarei a vocês o caminho que é bom e direito.
- Hoffnung für alle - Auch ich werde weiterhin für euch beten. Denn wenn ich damit aufhörte, würde ich Schuld auf mich laden. Auch in Zukunft will ich euch lehren, was gut und richtig ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนข้าพเจ้านั้นขออย่าให้ข้าพเจ้าทำบาปต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยการหยุดอธิษฐานเพื่อท่าน ข้าพเจ้าจะยังคงสั่งสอนแนวทางอันดีงามและถูกต้องแก่ท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนเรา ไม่มีวันที่เราจะกระทำบาปต่อพระผู้เป็นเจ้าด้วยการหยุดอธิษฐานให้พวกท่าน และเราจะสอนท่านเรื่องวิถีทางที่ดีและถูกต้อง
交叉引用
- 2 Sử Ký 6:27 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
- Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5 - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
- Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
- Châm Ngôn 4:11 - Ta đã dạy con biết đường khôn ngoan và dẫn con theo lối ngay thẳng.
- Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
- Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
- 2 Ti-mô-thê 1:3 - Cảm tạ Đức Chúa Trời, ta phục vụ Ngài với lương tâm trong sạch như tổ tiên ta ngày xưa. Đêm ngày cầu nguyện, ta luôn tưởng nhớ con—
- Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
- Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.