逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
- 新标点和合本 - 我就必坚固你的国位在以色列中,直到永远,正如我应许你父大卫说:‘你的子孙必不断人坐以色列的国位。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我就必坚固你在以色列国度的王位,直到永远,正如我应许你父大卫说:‘你的子孙必不断有人坐以色列的王位。’
- 和合本2010(神版-简体) - 我就必坚固你在以色列国度的王位,直到永远,正如我应许你父大卫说:‘你的子孙必不断有人坐以色列的王位。’
- 当代译本 - 我必使你的王位在以色列永远稳固,正如我曾向你父亲大卫应许,要使他的王朝永不中断。
- 圣经新译本 - 我就必坚固你统治以色列的国位,直到永远,正如我应许你父亲大卫说:‘你的子孙,总不断有人坐以色列的王位。
- 中文标准译本 - 我就坚立你的王位,使你永远统治以色列,正如我向你父亲大卫所应许说的:‘你的子孙中,就不会断绝人坐以色列的王位。’
- 现代标点和合本 - 我就必坚固你的国位在以色列中直到永远,正如我应许你父大卫说:‘你的子孙必不断人坐以色列的国位。’
- 和合本(拼音版) - 我就必坚固你的国位在以色列中,直到永远,正如我应许你父大卫说:‘你的子孙必不断人坐以色列的国位。’
- New International Version - I will establish your royal throne over Israel forever, as I promised David your father when I said, ‘You shall never fail to have a successor on the throne of Israel.’
- New International Reader's Version - Then I will set up your royal throne over Israel forever. I promised your father David I would do that. I said to him, ‘You will always have a son from your family line on the throne of Israel.’
- English Standard Version - then I will establish your royal throne over Israel forever, as I promised David your father, saying, ‘You shall not lack a man on the throne of Israel.’
- New Living Translation - then I will establish the throne of your dynasty over Israel forever. For I made this promise to your father, David: ‘One of your descendants will always sit on the throne of Israel.’
- Christian Standard Bible - I will establish your royal throne over Israel forever, as I promised your father David: You will never fail to have a man on the throne of Israel.
- New American Standard Bible - then I will establish the throne of your kingdom over Israel forever, just as I promised to your father David, saying, ‘ You shall not be deprived of a man on the throne of Israel.’
- New King James Version - then I will establish the throne of your kingdom over Israel forever, as I promised David your father, saying, ‘You shall not fail to have a man on the throne of Israel.’
- Amplified Bible - then I will establish the throne of your kingdom over Israel forever, just as I promised your father David, saying, ‘You shall not be without a man (descendant) on the throne of Israel.’
- American Standard Version - then I will establish the throne of thy kingdom over Israel for ever, according as I promised to David thy father, saying, There shall not fail thee a man upon the throne of Israel.
- King James Version - Then I will establish the throne of thy kingdom upon Israel for ever, as I promised to David thy father, saying, There shall not fail thee a man upon the throne of Israel.
- New English Translation - Then I will allow your dynasty to rule over Israel permanently, just as I promised your father David, ‘You will not fail to have a successor on the throne of Israel.’
- World English Bible - then I will establish the throne of your kingdom over Israel forever, as I promised to David your father, saying, ‘There shall not fail from you a man on the throne of Israel.’
- 新標點和合本 - 我就必堅固你的國位在以色列中,直到永遠,正如我應許你父大衛說:『你的子孫必不斷人坐以色列的國位。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就必堅固你在以色列國度的王位,直到永遠,正如我應許你父大衛說:『你的子孫必不斷有人坐以色列的王位。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 我就必堅固你在以色列國度的王位,直到永遠,正如我應許你父大衛說:『你的子孫必不斷有人坐以色列的王位。』
- 當代譯本 - 我必使你的王位在以色列永遠穩固,正如我曾向你父親大衛應許,要使他的王朝永不中斷。
- 聖經新譯本 - 我就必堅固你統治以色列的國位,直到永遠,正如我應許你父親大衛說:‘你的子孫,總不斷有人坐以色列的王位。
- 呂振中譯本 - 那麼我就立定你國的王位、來管理 以色列 到永遠;正如我在關於 你父親 大衛 的事上曾應許說:「你的 子孫 必總不斷有人在 以色列 的王位上。」
- 中文標準譯本 - 我就堅立你的王位,使你永遠統治以色列,正如我向你父親大衛所應許說的:『你的子孫中,就不會斷絕人坐以色列的王位。』
- 現代標點和合本 - 我就必堅固你的國位在以色列中直到永遠,正如我應許你父大衛說:『你的子孫必不斷人坐以色列的國位。』
- 文理和合譯本 - 則我必永固爾國位於以色列、循我所許爾父大衛曰、爾不乏人、踐以色列國位、
- 文理委辦譯本 - 我必鞏固以色列國、俾爾國祚恆久弗替、昔我許爾父大闢、不絶其嗣、以繼以色列國位、今必踐其前言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則我必鞏固爾國位在 以色列 人中、至於永遠、昔我許爾父 大衛 曰、爾嗣必繼爾坐 以色列 國位、永遠不絕、我必踐其言、
- Nueva Versión Internacional - yo afirmaré para siempre tu trono en el reino de Israel, como le prometí a tu padre David cuando le dije: “Nunca te faltará un descendiente en el trono de Israel”.
- 현대인의 성경 - 내가 너의 아버지 다윗에게 ‘이스라엘의 왕위에 오를 사람이 네 집안에서 끊어지지 않게 하겠다’ 고 말한 그 약속을 내가 지킬 것이다.
- Новый Русский Перевод - то Я упрочу твой царский престол над Израилем навеки, как Я обещал Давиду, твоему отцу, когда сказал: «Ты не лишишься преемника на престоле Израиля».
- Восточный перевод - то Я упрочу твой царский престол над Исраилом навеки, как Я обещал Давуду, твоему отцу, когда сказал: «Ты не лишишься преемника на престоле Исраила».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то Я упрочу твой царский престол над Исраилом навеки, как Я обещал Давуду, твоему отцу, когда сказал: «Ты не лишишься преемника на престоле Исраила».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то Я упрочу твой царский престол над Исроилом навеки, как Я обещал Довуду, твоему отцу, когда сказал: «Ты не лишишься преемника на престоле Исроила».
- La Bible du Semeur 2015 - je rendrai stable pour toujours ton trône royal sur Israël, comme je l’ai promis à ton père David, lorsque je lui ai dit : « Il y aura toujours l’un de tes descendants sur le trône d’Israël . »
- リビングバイブル - 父ダビデに、『あなたの子孫が、いつもイスラエルの王座につくようにする』と約束したとおり、あなたの子孫を永遠にイスラエルの王座につかせよう。
- Nova Versão Internacional - firmarei para sempre sobre Israel o seu trono, conforme prometi a Davi, seu pai, quando lhe disse: Nunca faltará descendente para governar Israel.
- Hoffnung für alle - Dann wird immer ein Nachkomme von David auf dem Thron Israels sitzen, so wie ich es deinem Vater versprochen habe. Ich selbst werde dein Königtum für alle Zeiten sichern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราก็จะสถาปนาราชบัลลังก์ของเจ้าเหนืออิสราเอลตลอดไปตามที่เราได้สัญญาไว้กับดาวิดราชบิดาของเจ้าว่า ‘เจ้าจะไม่ขาดคนครองบัลลังก์อิสราเอลเลย’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเราจะสถาปนาบัลลังก์ของเจ้าเพื่อปกครองอิสราเอลไปตลอดกาล ดังที่เราสัญญาดาวิดบิดาของเจ้าว่า ‘เจ้าจะไม่ขาดคนที่จะครองบัลลังก์ของอิสราเอล’
交叉引用
- 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
- 1 Sử Ký 22:10 - Chính nó sẽ xây cất Đền Thờ cho Danh Ta. Nó sẽ là con Ta và Ta sẽ là cha nó. Ta sẽ củng cố ngôi nước nó trên Ít-ra-ên mãi mãi.’
- 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
- Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
- Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
- Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
- Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
- Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
- Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
- Thi Thiên 89:35 - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
- Thi Thiên 89:36 - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
- Thi Thiên 89:37 - Như mặt trăng, xoay vần vĩnh viễn, kiên lập mãi mãi như các tầng trời!”
- Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
- Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
- Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.
- Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
- 1 Các Vua 8:20 - Và bây giờ, Chúa Hằng Hữu đã thực hiện điều Ngài hứa, vì ta đã lên ngôi kế vị cha ta là Đa-vít, trị vì Ít-ra-ên, đúng như Chúa đã phán. Ta cũng đã xây cất xong Đền Thờ cho Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 2 Sa-mu-ên 7:12 - Khi con qua đời, con của con sẽ nối ngôi, và Ta sẽ cho vương quốc nó cường thịnh.
- 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
- 1 Các Vua 6:12 - “Về Đền Thờ con đang cất, nếu con vâng theo tất cả những điều răn, luật lệ, và quy tắc của Ta, Ta sẽ thực hiện những điều Ta hứa với Đa-vít, cha con.
- 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’