Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 对他说:“你向我所祷告祈求的,我都应允了。我已将你所建的这殿分别为圣,使我的名永远在其中;我的眼、我的心也必常在那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对他说:“我已听了你在我面前的祷告和祈求,将你所建的这殿分别为圣,使我的名永远立在那里;我的眼、我的心也必时常在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对他说:“我已听了你在我面前的祷告和祈求,将你所建的这殿分别为圣,使我的名永远立在那里;我的眼、我的心也必时常在那里。
  • 当代译本 - 对他说:“我听了你的祷告和祈求。我已使你建的殿成为圣洁之地,让我的名永在其中,我必一直眷顾和心系这殿。
  • 圣经新译本 - 耶和华对他说:“你在我面前所作的祷告和恳求,我都已经听见了。你建造的这殿,我已经把它分别为圣,要使我的名永远留在那里;我的眼和我的心也必常在那里。
  • 中文标准译本 - 耶和华对他说: “我已经垂听你在我面前所做的祷告和恳求,把你建造的这殿宇分别为圣了,好使我的名永远安置在那里,我的眼、我的心也必终日在那里。
  • 现代标点和合本 - 对他说:“你向我所祷告祈求的,我都应允了。我已将你所建的这殿分别为圣,使我的名永远在其中,我的眼、我的心也必常在那里。
  • 和合本(拼音版) - 对他说:“你向我所祷告祈求的,我都应允了。我已将你所建的这殿分别为圣,使我的名永远在其中,我的眼、我的心也必常在那里。
  • New International Version - The Lord said to him: “I have heard the prayer and plea you have made before me; I have consecrated this temple, which you have built, by putting my Name there forever. My eyes and my heart will always be there.
  • New International Reader's Version - The Lord said to him, “I have heard you pray to me. I have heard you ask me to help you. You have built this temple. I have set it apart for myself. My Name will be there forever. My eyes and my heart will always be there.
  • English Standard Version - And the Lord said to him, “I have heard your prayer and your plea, which you have made before me. I have consecrated this house that you have built, by putting my name there forever. My eyes and my heart will be there for all time.
  • New Living Translation - The Lord said to him, “I have heard your prayer and your petition. I have set this Temple apart to be holy—this place you have built where my name will be honored forever. I will always watch over it, for it is dear to my heart.
  • The Message - And God said to him, “I’ve listened to and received all your prayers, your ever-so-passionate prayers. I’ve sanctified this Temple that you have built: My Name is stamped on it forever; my eyes are on it and my heart in it always. As for you, if you live in my presence as your father David lived, pure in heart and action, living the life I’ve set out for you, attentively obedient to my guidance and judgments, then I’ll back your kingly rule over Israel, make it a sure thing on a solid foundation. The same guarantee I gave David your father I’m giving you: ‘You can count on always having a descendant on Israel’s throne.’
  • Christian Standard Bible - The Lord said to him: I have heard your prayer and petition you have made before me. I have consecrated this temple you have built, to put my name there forever; my eyes and my heart will be there at all times.
  • New American Standard Bible - And the Lord said to him, “I have heard your prayer and your plea which you have offered before Me; I have consecrated this house which you have built, by putting My name there forever, and My eyes and My heart will be there always.
  • New King James Version - And the Lord said to him: “I have heard your prayer and your supplication that you have made before Me; I have consecrated this house which you have built to put My name there forever, and My eyes and My heart will be there perpetually.
  • Amplified Bible - The Lord told him, “I have heard your prayer and supplication which you have made before Me; I have consecrated this house which you have built by putting My Name and My Presence there forever. My eyes and My heart shall be there perpetually.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto him, I have heard thy prayer and thy supplication, that thou hast made before me: I have hallowed this house, which thou hast built, to put my name there for ever; and mine eyes and my heart shall be there perpetually.
  • King James Version - And the Lord said unto him, I have heard thy prayer and thy supplication, that thou hast made before me: I have hallowed this house, which thou hast built, to put my name there for ever; and mine eyes and mine heart shall be there perpetually.
  • New English Translation - The Lord said to him, “I have answered your prayer and your request for help that you made to me. I have consecrated this temple you built by making it my permanent home; I will be constantly present there.
  • World English Bible - Yahweh said to him, “I have heard your prayer and your supplication, that you have made before me. I have made this house holy, which you have built, to put my name there forever; and my eyes and my heart shall be there perpetually.
  • 新標點和合本 - 對他說:「你向我所禱告祈求的,我都應允了。我已將你所建的這殿分別為聖,使我的名永遠在其中;我的眼、我的心也必常在那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對他說:「我已聽了你在我面前的禱告和祈求,將你所建的這殿分別為聖,使我的名永遠立在那裏;我的眼、我的心也必時常在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對他說:「我已聽了你在我面前的禱告和祈求,將你所建的這殿分別為聖,使我的名永遠立在那裏;我的眼、我的心也必時常在那裏。
  • 當代譯本 - 對他說:「我聽了你的禱告和祈求。我已使你建的殿成為聖潔之地,讓我的名永在其中,我必一直眷顧和心繫這殿。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對他說:“你在我面前所作的禱告和懇求,我都已經聽見了。你建造的這殿,我已經把它分別為聖,要使我的名永遠留在那裡;我的眼和我的心也必常在那裡。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對他說:『你的禱告、你在我面前所懇求的、我都聽見了;我已將你建的這殿分別為聖,使我的名永遠在這裏;我的眼我的心也必日日不斷地在這裏。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對他說: 「我已經垂聽你在我面前所做的禱告和懇求,把你建造的這殿宇分別為聖了,好使我的名永遠安置在那裡,我的眼、我的心也必終日在那裡。
  • 現代標點和合本 - 對他說:「你向我所禱告祈求的,我都應允了。我已將你所建的這殿分別為聖,使我的名永遠在其中,我的眼、我的心也必常在那裡。
  • 文理和合譯本 - 諭之曰、爾於我前、所祈所禱者、我聞之矣、爾所建之室、我區別為聖、以永寄我名、我目我心、必恆久在彼、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、爾祈禱於我前、我聞之矣、爾所建之殿、為永籲我名之所、我使之成聖、我將目睹心思、恆久不已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、爾於我前祈禱呼籲、我聞之矣、我已將爾所建之殿、區別為聖、使我之名永遠在彼、我心我目亦恆在彼、
  • Nueva Versión Internacional - y le dijo: «He oído la oración y la súplica que me has hecho. Consagro este templo que tú has construido para que yo habite en él por siempre. Mis ojos y mi corazón siempre estarán allí.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말씀하셨다. “나는 네가 나에게 하는 기도를 다 듣고 네가 지은 이 성전을 거룩하게 하였다. 이 곳은 내가 영원히 경배를 받을 곳이므로 내 마음과 눈이 항상 이 성전에 머물러 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал ему: – Я услышал молитву и мольбу, которую ты вознес Мне. Я освятил Себе дом, который ты построил, поместив там навеки Свое имя. Мои глаза и сердце будут там всегда.
  • Восточный перевод - Вечный сказал ему: – Я услышал молитву и мольбу, которую ты вознёс Мне. Я освятил Себе храм, который ты построил, чтобы Мне поклонялись там вовеки. Мои глаза и сердце будут там всегда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал ему: – Я услышал молитву и мольбу, которую ты вознёс Мне. Я освятил Себе храм, который ты построил, чтобы Мне поклонялись там вовеки. Мои глаза и сердце будут там всегда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал ему: – Я услышал молитву и мольбу, которую ты вознёс Мне. Я освятил Себе храм, который ты построил, чтобы Мне поклонялись там вовеки. Мои глаза и сердце будут там всегда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui dit : J’ai exaucé ta prière et la supplication que tu m’as adressée : je fais de cet édifice que tu as construit un lieu saint pour y établir à jamais ma présence. Je veillerai toujours sur lui et j’y aurai mon cœur.
  • Nova Versão Internacional - O Senhor lhe disse: “Ouvi a oração e a súplica que você fez diante de mim; consagrei este templo que você construiu, para que nele habite o meu nome para sempre. Os meus olhos e o meu coração estarão sempre nele.
  • Hoffnung für alle - Er sagte zu Salomo: »Ich habe dein Flehen erhört. Diesen Tempel, den du gebaut hast, habe ich als einen heiligen Ort erwählt, an dem ich selbst für immer wohnen will . Mein Blick wird stets auf ihm ruhen, denn mein Herz hängt an ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโซโลมอนว่า “เราได้ยินคำอธิษฐานและคำวิงวอนของเจ้าต่อเราแล้ว เราได้ชำระวิหารที่เจ้าสร้างขึ้นนี้ให้บริสุทธิ์ โดยสถาปนานามของเราไว้ที่นั่นชั่วนิรันดร์ ตาและใจของเราจะอยู่ที่นั่นเสมอไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ท่าน​ว่า “เรา​ได้ยิน​คำ​อธิษฐาน​และ​คำ​วิงวอน​ของ​เจ้า​แล้ว เรา​ได้​ทำ​ให้​ตำหนัก​ที่​เจ้า​สร้าง​บริสุทธิ์​แล้ว​เพื่อ​นาม​ของ​เรา​จะ​เป็น​ที่​ยกย่อง​ที่​นั่น​ตลอด​กาล เรา​จะ​เฝ้า​ดู​และ​ระลึก​ถึง​อยู่​ที่​นั่น​ตลอด​ไป
交叉引用
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Nhã Ca 4:9 - Em đã bắt lấy hồn anh, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Em đã giữ chặt tim anh bằng một cái liếc mắt, với một vòng trân châu trên cổ.
  • Nhã Ca 4:10 - Tình yêu của em thắm thiết nồng nàn, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Tình yêu em hơn cả rượu nho, mùi thơm em tỏa hơn hương liệu.
  • 1 Các Vua 8:10 - Khi các thầy tế lễ vừa ra khỏi Nơi Thánh, mây tràn vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu,
  • 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:31 - Người bảo tôi: ‘Cọt-nây! Lời cầu nguyện ông đã được Chúa nghe, việc cứu tế ông đã được Ngài ghi nhận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21 - Và nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em chọn để đặt Danh Ngài ở xa quá, anh em được phép giết bò, chiên mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em như tôi đã dặn để ăn trong các thành mình bao nhiêu tùy ý anh em.
  • Dân Số Ký 16:38 - Rồi lấy các lư hương của những người đã chết vì tội mình đem dát mỏng để bọc bàn thờ. Các lư hương trở nên thánh vì người ta đã dùng nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tấm đồng dát mỏng bọc bàn thờ này có công dụng nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • 2 Sử Ký 7:15 - Bấy giờ, mắt Ta sẽ đoái xem, tai Ta sẽ lắng nghe lời cầu nguyện tại nơi này.
  • 2 Sử Ký 7:16 - Vì Ta đã chọn và thánh hóa nhà này cho Danh Ta ngự đời đời. Phải, mắt Ta và lòng Ta sẽ chú vào đó mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 对他说:“你向我所祷告祈求的,我都应允了。我已将你所建的这殿分别为圣,使我的名永远在其中;我的眼、我的心也必常在那里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对他说:“我已听了你在我面前的祷告和祈求,将你所建的这殿分别为圣,使我的名永远立在那里;我的眼、我的心也必时常在那里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对他说:“我已听了你在我面前的祷告和祈求,将你所建的这殿分别为圣,使我的名永远立在那里;我的眼、我的心也必时常在那里。
  • 当代译本 - 对他说:“我听了你的祷告和祈求。我已使你建的殿成为圣洁之地,让我的名永在其中,我必一直眷顾和心系这殿。
  • 圣经新译本 - 耶和华对他说:“你在我面前所作的祷告和恳求,我都已经听见了。你建造的这殿,我已经把它分别为圣,要使我的名永远留在那里;我的眼和我的心也必常在那里。
  • 中文标准译本 - 耶和华对他说: “我已经垂听你在我面前所做的祷告和恳求,把你建造的这殿宇分别为圣了,好使我的名永远安置在那里,我的眼、我的心也必终日在那里。
  • 现代标点和合本 - 对他说:“你向我所祷告祈求的,我都应允了。我已将你所建的这殿分别为圣,使我的名永远在其中,我的眼、我的心也必常在那里。
  • 和合本(拼音版) - 对他说:“你向我所祷告祈求的,我都应允了。我已将你所建的这殿分别为圣,使我的名永远在其中,我的眼、我的心也必常在那里。
  • New International Version - The Lord said to him: “I have heard the prayer and plea you have made before me; I have consecrated this temple, which you have built, by putting my Name there forever. My eyes and my heart will always be there.
  • New International Reader's Version - The Lord said to him, “I have heard you pray to me. I have heard you ask me to help you. You have built this temple. I have set it apart for myself. My Name will be there forever. My eyes and my heart will always be there.
  • English Standard Version - And the Lord said to him, “I have heard your prayer and your plea, which you have made before me. I have consecrated this house that you have built, by putting my name there forever. My eyes and my heart will be there for all time.
  • New Living Translation - The Lord said to him, “I have heard your prayer and your petition. I have set this Temple apart to be holy—this place you have built where my name will be honored forever. I will always watch over it, for it is dear to my heart.
  • The Message - And God said to him, “I’ve listened to and received all your prayers, your ever-so-passionate prayers. I’ve sanctified this Temple that you have built: My Name is stamped on it forever; my eyes are on it and my heart in it always. As for you, if you live in my presence as your father David lived, pure in heart and action, living the life I’ve set out for you, attentively obedient to my guidance and judgments, then I’ll back your kingly rule over Israel, make it a sure thing on a solid foundation. The same guarantee I gave David your father I’m giving you: ‘You can count on always having a descendant on Israel’s throne.’
  • Christian Standard Bible - The Lord said to him: I have heard your prayer and petition you have made before me. I have consecrated this temple you have built, to put my name there forever; my eyes and my heart will be there at all times.
  • New American Standard Bible - And the Lord said to him, “I have heard your prayer and your plea which you have offered before Me; I have consecrated this house which you have built, by putting My name there forever, and My eyes and My heart will be there always.
  • New King James Version - And the Lord said to him: “I have heard your prayer and your supplication that you have made before Me; I have consecrated this house which you have built to put My name there forever, and My eyes and My heart will be there perpetually.
  • Amplified Bible - The Lord told him, “I have heard your prayer and supplication which you have made before Me; I have consecrated this house which you have built by putting My Name and My Presence there forever. My eyes and My heart shall be there perpetually.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto him, I have heard thy prayer and thy supplication, that thou hast made before me: I have hallowed this house, which thou hast built, to put my name there for ever; and mine eyes and my heart shall be there perpetually.
  • King James Version - And the Lord said unto him, I have heard thy prayer and thy supplication, that thou hast made before me: I have hallowed this house, which thou hast built, to put my name there for ever; and mine eyes and mine heart shall be there perpetually.
  • New English Translation - The Lord said to him, “I have answered your prayer and your request for help that you made to me. I have consecrated this temple you built by making it my permanent home; I will be constantly present there.
  • World English Bible - Yahweh said to him, “I have heard your prayer and your supplication, that you have made before me. I have made this house holy, which you have built, to put my name there forever; and my eyes and my heart shall be there perpetually.
  • 新標點和合本 - 對他說:「你向我所禱告祈求的,我都應允了。我已將你所建的這殿分別為聖,使我的名永遠在其中;我的眼、我的心也必常在那裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對他說:「我已聽了你在我面前的禱告和祈求,將你所建的這殿分別為聖,使我的名永遠立在那裏;我的眼、我的心也必時常在那裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對他說:「我已聽了你在我面前的禱告和祈求,將你所建的這殿分別為聖,使我的名永遠立在那裏;我的眼、我的心也必時常在那裏。
  • 當代譯本 - 對他說:「我聽了你的禱告和祈求。我已使你建的殿成為聖潔之地,讓我的名永在其中,我必一直眷顧和心繫這殿。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對他說:“你在我面前所作的禱告和懇求,我都已經聽見了。你建造的這殿,我已經把它分別為聖,要使我的名永遠留在那裡;我的眼和我的心也必常在那裡。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對他說:『你的禱告、你在我面前所懇求的、我都聽見了;我已將你建的這殿分別為聖,使我的名永遠在這裏;我的眼我的心也必日日不斷地在這裏。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對他說: 「我已經垂聽你在我面前所做的禱告和懇求,把你建造的這殿宇分別為聖了,好使我的名永遠安置在那裡,我的眼、我的心也必終日在那裡。
  • 現代標點和合本 - 對他說:「你向我所禱告祈求的,我都應允了。我已將你所建的這殿分別為聖,使我的名永遠在其中,我的眼、我的心也必常在那裡。
  • 文理和合譯本 - 諭之曰、爾於我前、所祈所禱者、我聞之矣、爾所建之室、我區別為聖、以永寄我名、我目我心、必恆久在彼、
  • 文理委辦譯本 - 告之曰、爾祈禱於我前、我聞之矣、爾所建之殿、為永籲我名之所、我使之成聖、我將目睹心思、恆久不已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、爾於我前祈禱呼籲、我聞之矣、我已將爾所建之殿、區別為聖、使我之名永遠在彼、我心我目亦恆在彼、
  • Nueva Versión Internacional - y le dijo: «He oído la oración y la súplica que me has hecho. Consagro este templo que tú has construido para que yo habite en él por siempre. Mis ojos y mi corazón siempre estarán allí.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말씀하셨다. “나는 네가 나에게 하는 기도를 다 듣고 네가 지은 이 성전을 거룩하게 하였다. 이 곳은 내가 영원히 경배를 받을 곳이므로 내 마음과 눈이 항상 이 성전에 머물러 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал ему: – Я услышал молитву и мольбу, которую ты вознес Мне. Я освятил Себе дом, который ты построил, поместив там навеки Свое имя. Мои глаза и сердце будут там всегда.
  • Восточный перевод - Вечный сказал ему: – Я услышал молитву и мольбу, которую ты вознёс Мне. Я освятил Себе храм, который ты построил, чтобы Мне поклонялись там вовеки. Мои глаза и сердце будут там всегда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал ему: – Я услышал молитву и мольбу, которую ты вознёс Мне. Я освятил Себе храм, который ты построил, чтобы Мне поклонялись там вовеки. Мои глаза и сердце будут там всегда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал ему: – Я услышал молитву и мольбу, которую ты вознёс Мне. Я освятил Себе храм, который ты построил, чтобы Мне поклонялись там вовеки. Мои глаза и сердце будут там всегда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui dit : J’ai exaucé ta prière et la supplication que tu m’as adressée : je fais de cet édifice que tu as construit un lieu saint pour y établir à jamais ma présence. Je veillerai toujours sur lui et j’y aurai mon cœur.
  • Nova Versão Internacional - O Senhor lhe disse: “Ouvi a oração e a súplica que você fez diante de mim; consagrei este templo que você construiu, para que nele habite o meu nome para sempre. Os meus olhos e o meu coração estarão sempre nele.
  • Hoffnung für alle - Er sagte zu Salomo: »Ich habe dein Flehen erhört. Diesen Tempel, den du gebaut hast, habe ich als einen heiligen Ort erwählt, an dem ich selbst für immer wohnen will . Mein Blick wird stets auf ihm ruhen, denn mein Herz hängt an ihm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโซโลมอนว่า “เราได้ยินคำอธิษฐานและคำวิงวอนของเจ้าต่อเราแล้ว เราได้ชำระวิหารที่เจ้าสร้างขึ้นนี้ให้บริสุทธิ์ โดยสถาปนานามของเราไว้ที่นั่นชั่วนิรันดร์ ตาและใจของเราจะอยู่ที่นั่นเสมอไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ท่าน​ว่า “เรา​ได้ยิน​คำ​อธิษฐาน​และ​คำ​วิงวอน​ของ​เจ้า​แล้ว เรา​ได้​ทำ​ให้​ตำหนัก​ที่​เจ้า​สร้าง​บริสุทธิ์​แล้ว​เพื่อ​นาม​ของ​เรา​จะ​เป็น​ที่​ยกย่อง​ที่​นั่น​ตลอด​กาล เรา​จะ​เฝ้า​ดู​และ​ระลึก​ถึง​อยู่​ที่​นั่น​ตลอด​ไป
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Nhã Ca 4:9 - Em đã bắt lấy hồn anh, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Em đã giữ chặt tim anh bằng một cái liếc mắt, với một vòng trân châu trên cổ.
  • Nhã Ca 4:10 - Tình yêu của em thắm thiết nồng nàn, em gái ơi, cô dâu của anh ơi. Tình yêu em hơn cả rượu nho, mùi thơm em tỏa hơn hương liệu.
  • 1 Các Vua 8:10 - Khi các thầy tế lễ vừa ra khỏi Nơi Thánh, mây tràn vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu,
  • 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:31 - Người bảo tôi: ‘Cọt-nây! Lời cầu nguyện ông đã được Chúa nghe, việc cứu tế ông đã được Ngài ghi nhận.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:21 - Và nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em chọn để đặt Danh Ngài ở xa quá, anh em được phép giết bò, chiên mà Chúa Hằng Hữu ban cho anh em như tôi đã dặn để ăn trong các thành mình bao nhiêu tùy ý anh em.
  • Dân Số Ký 16:38 - Rồi lấy các lư hương của những người đã chết vì tội mình đem dát mỏng để bọc bàn thờ. Các lư hương trở nên thánh vì người ta đã dùng nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tấm đồng dát mỏng bọc bàn thờ này có công dụng nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
  • 2 Sử Ký 7:15 - Bấy giờ, mắt Ta sẽ đoái xem, tai Ta sẽ lắng nghe lời cầu nguyện tại nơi này.
  • 2 Sử Ký 7:16 - Vì Ta đã chọn và thánh hóa nhà này cho Danh Ta ngự đời đời. Phải, mắt Ta và lòng Ta sẽ chú vào đó mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • 2 Sử Ký 6:40 - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • 2 Các Vua 20:5 - “Quay lại, nói với Ê-xê-chia, vua của dân Ta, như sau: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Đa-vít, ông tổ của con, đã nghe lời con cầu nguyện và đã thấy nước mắt con. Ta sẽ chữa con khỏi bệnh. Ba ngày nữa, con sẽ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
圣经
资源
计划
奉献