Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến nơi, ông trú trong một hang đá và nghỉ đêm tại đó. Tại đó Chúa Hằng Hữu hỏi ông: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
  • 新标点和合本 - 他在那里进了一个洞,就住在洞中。耶和华的话临到他说:“以利亚啊,你在这里做什么?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在那里进了一个洞,在洞中过夜。看哪,耶和华的话临到他,说:“以利亚,你在这里做什么?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在那里进了一个洞,在洞中过夜。看哪,耶和华的话临到他,说:“以利亚,你在这里做什么?”
  • 当代译本 - 他进了一个山洞,在里面过夜。耶和华就问他:“以利亚,你在这里做什么?”
  • 圣经新译本 - 他在那里进了一个洞,就在洞里过夜。耶和华的话临到他,说:“以利亚啊,你在这里干什么?”
  • 中文标准译本 - 他进入一个洞穴,就在那里过夜。 看哪,耶和华的话语临到他,说:“以利亚,你在这里做什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 他在那里进了一个洞,就住在洞中。耶和华的话临到他说:“以利亚啊,你在这里做什么?”
  • 和合本(拼音版) - 他在那里进了一个洞,就住在洞中。耶和华的话临到他说:“以利亚啊,你在这里作什么?”
  • New International Version - There he went into a cave and spent the night. And the word of the Lord came to him: “What are you doing here, Elijah?”
  • New International Reader's Version - There he went into a cave and spent the night. A message came to Elijah from the Lord. He said, “Elijah, what are you doing here?”
  • English Standard Version - There he came to a cave and lodged in it. And behold, the word of the Lord came to him, and he said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • New Living Translation - There he came to a cave, where he spent the night. But the Lord said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • Christian Standard Bible - He entered a cave there and spent the night. Suddenly, the word of the Lord came to him, and he said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • New American Standard Bible - Then he came there to a cave and spent the night there; and behold, the word of the Lord came to him, and He said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • New King James Version - And there he went into a cave, and spent the night in that place; and behold, the word of the Lord came to him, and He said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • Amplified Bible - There he came to a cave and spent the night in it; and behold, the word of the Lord came to him, and He said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • American Standard Version - And he came thither unto a cave, and lodged there; and, behold, the word of Jehovah came to him, and he said unto him, What doest thou here, Elijah?
  • King James Version - And he came thither unto a cave, and lodged there; and, behold, the word of the Lord came to him, and he said unto him, What doest thou here, Elijah?
  • New English Translation - He went into a cave there and spent the night. All of a sudden the Lord spoke to him, “Why are you here, Elijah?”
  • World English Bible - He came to a cave there, and camped there; and behold, Yahweh’s word came to him, and he said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • 新標點和合本 - 他在那裏進了一個洞,就住在洞中。耶和華的話臨到他說:「以利亞啊,你在這裏做甚麼?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在那裏進了一個洞,在洞中過夜。看哪,耶和華的話臨到他,說:「以利亞,你在這裏做甚麼?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在那裏進了一個洞,在洞中過夜。看哪,耶和華的話臨到他,說:「以利亞,你在這裏做甚麼?」
  • 當代譯本 - 他進了一個山洞,在裡面過夜。耶和華就問他:「以利亞,你在這裡做什麼?」
  • 聖經新譯本 - 他在那裡進了一個洞,就在洞裡過夜。耶和華的話臨到他,說:“以利亞啊,你在這裡幹甚麼?”
  • 呂振中譯本 - 在那裏他進了一個洞,就住宿在那裏。那時永恆主的話又傳與他,對他說:『 以利亞 啊,你在這裏作甚麼?』
  • 中文標準譯本 - 他進入一個洞穴,就在那裡過夜。 看哪,耶和華的話語臨到他,說:「以利亞,你在這裡做什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 他在那裡進了一個洞,就住在洞中。耶和華的話臨到他說:「以利亞啊,你在這裡做什麼?」
  • 文理和合譯本 - 入穴而居、耶和華諭之曰、以利亞、爾在此何為、
  • 文理委辦譯本 - 入穴而居、耶和華問之曰、以利亞在此何為。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 入一穴而居、主有言、詰之曰、 以利亞 、爾在此何為、
  • Nueva Versión Internacional - Allí pasó la noche en una cueva. Más tarde, la palabra del Señor vino a él. —¿Qué haces aquí, Elías? —le preguntó.
  • 현대인의 성경 - 엘리야는 그 곳에 있는 어느 굴에 들어가 그 날 밤을 보내게 되었다. 여호와께서 그에게 “엘리야야, 네가 여기서 무엇을 하느냐?” 하고 물으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Там он вошел в пещеру и заночевал в ней. И вот, к нему было слово Господа: – Что ты здесь делаешь, Илия?
  • Восточный перевод - Там он вошёл в пещеру и заночевал в ней. И вот к нему было слово Вечного: – Что ты здесь делаешь, Ильяс?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там он вошёл в пещеру и заночевал в ней. И вот к нему было слово Вечного: – Что ты здесь делаешь, Ильяс?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там он вошёл в пещеру и заночевал в ней. И вот к нему было слово Вечного: – Что ты здесь делаешь, Ильёс?
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-bas, il entra dans la grotte et y passa la nuit. Soudain, l’Eternel lui adressa la parole en ces termes : Que viens-tu faire ici, Elie ?
  • リビングバイブル - そこにあるほら穴に入りました。すると、彼に主のことばがありました。「エリヤ、ここで何をしているのか。」
  • Nova Versão Internacional - Ali entrou numa caverna e passou a noite. E a palavra do Senhor veio a ele: “O que você está fazendo aqui, Elias?”
  • Hoffnung für alle - Dort ging er in eine Höhle, um darin zu übernachten. Plötzlich sprach der Herr zu ihm: »Elia, was tust du hier?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเข้าไปพักแรมค้างคืนในถ้ำแห่งหนึ่งที่นั่น แล้วพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาถึงเขาว่า “เอลียาห์เอ๋ย เจ้าทำอะไรอยู่ที่นี่?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลียาห์​มา​ถึง​ถ้ำ​และ​ค้าง​แรม​ใน​นั้น และ​ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ท่าน​ว่า “เอลียาห์ เจ้า​มา​ทำ​อะไร​ที่​นี่”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • Xuất Ai Cập 33:21 - Tuy nhiên, con hãy đứng lên tảng đá này cạnh Ta.
  • Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến nơi, ông trú trong một hang đá và nghỉ đêm tại đó. Tại đó Chúa Hằng Hữu hỏi ông: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
  • 新标点和合本 - 他在那里进了一个洞,就住在洞中。耶和华的话临到他说:“以利亚啊,你在这里做什么?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在那里进了一个洞,在洞中过夜。看哪,耶和华的话临到他,说:“以利亚,你在这里做什么?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在那里进了一个洞,在洞中过夜。看哪,耶和华的话临到他,说:“以利亚,你在这里做什么?”
  • 当代译本 - 他进了一个山洞,在里面过夜。耶和华就问他:“以利亚,你在这里做什么?”
  • 圣经新译本 - 他在那里进了一个洞,就在洞里过夜。耶和华的话临到他,说:“以利亚啊,你在这里干什么?”
  • 中文标准译本 - 他进入一个洞穴,就在那里过夜。 看哪,耶和华的话语临到他,说:“以利亚,你在这里做什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 他在那里进了一个洞,就住在洞中。耶和华的话临到他说:“以利亚啊,你在这里做什么?”
  • 和合本(拼音版) - 他在那里进了一个洞,就住在洞中。耶和华的话临到他说:“以利亚啊,你在这里作什么?”
  • New International Version - There he went into a cave and spent the night. And the word of the Lord came to him: “What are you doing here, Elijah?”
  • New International Reader's Version - There he went into a cave and spent the night. A message came to Elijah from the Lord. He said, “Elijah, what are you doing here?”
  • English Standard Version - There he came to a cave and lodged in it. And behold, the word of the Lord came to him, and he said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • New Living Translation - There he came to a cave, where he spent the night. But the Lord said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • Christian Standard Bible - He entered a cave there and spent the night. Suddenly, the word of the Lord came to him, and he said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • New American Standard Bible - Then he came there to a cave and spent the night there; and behold, the word of the Lord came to him, and He said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • New King James Version - And there he went into a cave, and spent the night in that place; and behold, the word of the Lord came to him, and He said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • Amplified Bible - There he came to a cave and spent the night in it; and behold, the word of the Lord came to him, and He said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • American Standard Version - And he came thither unto a cave, and lodged there; and, behold, the word of Jehovah came to him, and he said unto him, What doest thou here, Elijah?
  • King James Version - And he came thither unto a cave, and lodged there; and, behold, the word of the Lord came to him, and he said unto him, What doest thou here, Elijah?
  • New English Translation - He went into a cave there and spent the night. All of a sudden the Lord spoke to him, “Why are you here, Elijah?”
  • World English Bible - He came to a cave there, and camped there; and behold, Yahweh’s word came to him, and he said to him, “What are you doing here, Elijah?”
  • 新標點和合本 - 他在那裏進了一個洞,就住在洞中。耶和華的話臨到他說:「以利亞啊,你在這裏做甚麼?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在那裏進了一個洞,在洞中過夜。看哪,耶和華的話臨到他,說:「以利亞,你在這裏做甚麼?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在那裏進了一個洞,在洞中過夜。看哪,耶和華的話臨到他,說:「以利亞,你在這裏做甚麼?」
  • 當代譯本 - 他進了一個山洞,在裡面過夜。耶和華就問他:「以利亞,你在這裡做什麼?」
  • 聖經新譯本 - 他在那裡進了一個洞,就在洞裡過夜。耶和華的話臨到他,說:“以利亞啊,你在這裡幹甚麼?”
  • 呂振中譯本 - 在那裏他進了一個洞,就住宿在那裏。那時永恆主的話又傳與他,對他說:『 以利亞 啊,你在這裏作甚麼?』
  • 中文標準譯本 - 他進入一個洞穴,就在那裡過夜。 看哪,耶和華的話語臨到他,說:「以利亞,你在這裡做什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 他在那裡進了一個洞,就住在洞中。耶和華的話臨到他說:「以利亞啊,你在這裡做什麼?」
  • 文理和合譯本 - 入穴而居、耶和華諭之曰、以利亞、爾在此何為、
  • 文理委辦譯本 - 入穴而居、耶和華問之曰、以利亞在此何為。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 入一穴而居、主有言、詰之曰、 以利亞 、爾在此何為、
  • Nueva Versión Internacional - Allí pasó la noche en una cueva. Más tarde, la palabra del Señor vino a él. —¿Qué haces aquí, Elías? —le preguntó.
  • 현대인의 성경 - 엘리야는 그 곳에 있는 어느 굴에 들어가 그 날 밤을 보내게 되었다. 여호와께서 그에게 “엘리야야, 네가 여기서 무엇을 하느냐?” 하고 물으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Там он вошел в пещеру и заночевал в ней. И вот, к нему было слово Господа: – Что ты здесь делаешь, Илия?
  • Восточный перевод - Там он вошёл в пещеру и заночевал в ней. И вот к нему было слово Вечного: – Что ты здесь делаешь, Ильяс?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там он вошёл в пещеру и заночевал в ней. И вот к нему было слово Вечного: – Что ты здесь делаешь, Ильяс?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там он вошёл в пещеру и заночевал в ней. И вот к нему было слово Вечного: – Что ты здесь делаешь, Ильёс?
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-bas, il entra dans la grotte et y passa la nuit. Soudain, l’Eternel lui adressa la parole en ces termes : Que viens-tu faire ici, Elie ?
  • リビングバイブル - そこにあるほら穴に入りました。すると、彼に主のことばがありました。「エリヤ、ここで何をしているのか。」
  • Nova Versão Internacional - Ali entrou numa caverna e passou a noite. E a palavra do Senhor veio a ele: “O que você está fazendo aqui, Elias?”
  • Hoffnung für alle - Dort ging er in eine Höhle, um darin zu übernachten. Plötzlich sprach der Herr zu ihm: »Elia, was tust du hier?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเข้าไปพักแรมค้างคืนในถ้ำแห่งหนึ่งที่นั่น แล้วพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาถึงเขาว่า “เอลียาห์เอ๋ย เจ้าทำอะไรอยู่ที่นี่?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอลียาห์​มา​ถึง​ถ้ำ​และ​ค้าง​แรม​ใน​นั้น และ​ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​ท่าน​ว่า “เอลียาห์ เจ้า​มา​ทำ​อะไร​ที่​นี่”
  • Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
  • Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
  • Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
  • Sáng Thế Ký 16:8 - “A-ga, nữ tì của Sa-rai, con từ đâu đến đây và định đi đâu?” Nàng đáp: “Con trốn bà chủ Sa-rai!”
  • Xuất Ai Cập 33:21 - Tuy nhiên, con hãy đứng lên tảng đá này cạnh Ta.
  • Xuất Ai Cập 33:22 - Khi vinh quang Ta đi ngang qua, Ta sẽ đặt con vào khe đá, và lấy tay che con. Cho đến khi Ta qua rồi,
  • Sáng Thế Ký 3:9 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu gọi: “A-đam, con ở đâu?”
  • Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-na 1:4 - Nhưng Chúa Hằng Hữu khiến gió lớn thổi mạnh, tạo nên một trận bão to trên mặt biển đến nỗi chiếc tàu gần bị vỡ.
  • 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
圣经
资源
计划
奉献