Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 他就起来吃了喝了,仗着这饮食的力,走了四十昼夜,到了 神的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就起来吃了喝了,仗着这饮食的力走了四十昼夜,到了上帝的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就起来吃了喝了,仗着这饮食的力走了四十昼夜,到了 神的山,就是何烈山。
  • 当代译本 - 以利亚起来吃喝,靠着食物补充的体力走了四十昼夜,来到上帝的山,就是何烈山。
  • 圣经新译本 - 于是他起来吃喝,靠着那食物的力量,他走了四十昼夜,直走到 神的山,就是何烈山。
  • 中文标准译本 - 以利亚就起来,吃了喝了,然后靠着这食物的能量走了四十昼夜,来到神的山——何烈山。
  • 现代标点和合本 - 他就起来吃了喝了,仗着这饮食的力,走了四十昼夜,到了神的山,就是何烈山。
  • 和合本(拼音版) - 他就起来吃了喝了,仗着这饮食的力,走了四十昼夜,到了上帝的山,就是何烈山。
  • New International Version - So he got up and ate and drank. Strengthened by that food, he traveled forty days and forty nights until he reached Horeb, the mountain of God.
  • New International Reader's Version - So he got up. He ate and drank. The food gave him new strength. He traveled for 40 days and 40 nights. He kept going until he arrived at Horeb. It was the mountain of God.
  • English Standard Version - And he arose and ate and drank, and went in the strength of that food forty days and forty nights to Horeb, the mount of God.
  • New Living Translation - So he got up and ate and drank, and the food gave him enough strength to travel forty days and forty nights to Mount Sinai, the mountain of God.
  • The Message - He got up, ate and drank his fill, and set out. Nourished by that meal, he walked forty days and nights, all the way to the mountain of God, to Horeb. When he got there, he crawled into a cave and went to sleep. Then the word of God came to him: “So Elijah, what are you doing here?”
  • Christian Standard Bible - So he got up, ate, and drank. Then on the strength from that food, he walked forty days and forty nights to Horeb, the mountain of God.
  • New American Standard Bible - So he arose and ate and drank, and he journeyed in the strength of that food for forty days and forty nights to Horeb, the mountain of God.
  • New King James Version - So he arose, and ate and drank; and he went in the strength of that food forty days and forty nights as far as Horeb, the mountain of God.
  • Amplified Bible - So he got up and ate and drank, and with the strength of that food he traveled forty days and nights to Horeb (Sinai), the mountain of God.
  • American Standard Version - And he arose, and did eat and drink, and went in the strength of that food forty days and forty nights unto Horeb the mount of God.
  • King James Version - And he arose, and did eat and drink, and went in the strength of that meat forty days and forty nights unto Horeb the mount of God.
  • New English Translation - So he got up and ate and drank. That meal gave him the strength to travel forty days and forty nights until he reached Horeb, the mountain of God.
  • World English Bible - He arose, and ate and drank, and went in the strength of that food forty days and forty nights to Horeb, God’s Mountain.
  • 新標點和合本 - 他就起來吃了喝了,仗着這飲食的力,走了四十晝夜,到了神的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就起來吃了喝了,仗着這飲食的力走了四十晝夜,到了上帝的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就起來吃了喝了,仗着這飲食的力走了四十晝夜,到了 神的山,就是何烈山。
  • 當代譯本 - 以利亞起來吃喝,靠著食物補充的體力走了四十晝夜,來到上帝的山,就是何烈山。
  • 聖經新譯本 - 於是他起來吃喝,靠著那食物的力量,他走了四十晝夜,直走到 神的山,就是何烈山。
  • 呂振中譯本 - 他就起來,就喫,就喝,仗着這飲食的力量、就走了四十晝四十夜,直 走 到上帝的山 何烈 。
  • 中文標準譯本 - 以利亞就起來,吃了喝了,然後靠著這食物的能量走了四十晝夜,來到神的山——何烈山。
  • 現代標點和合本 - 他就起來吃了喝了,仗著這飲食的力,走了四十晝夜,到了神的山,就是何烈山。
  • 文理和合譯本 - 遂起飲食、藉其力行四十晝夜、詣上帝之山何烈、
  • 文理委辦譯本 - 遂起飲食、精力頓增、行歷四旬、晝夜不息、詣上帝之山何烈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂起、食而飲、賴此食之力、行四十晝夜、至天主之山 何烈 、
  • Nueva Versión Internacional - Elías se levantó, y comió y bebió. Una vez fortalecido por aquella comida, viajó cuarenta días y cuarenta noches hasta que llegó a Horeb, el monte de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그는 일어나 먹고 마시고 힘을 얻어 40일 동안 밤낮 걸어 하나님의 산인 시내산에 도착하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он встал, поел и попил. Подкрепившись той пищей, он шел сорок дней и сорок ночей, пока не достиг Хорива, Божьей горы.
  • Восточный перевод - Он встал, поел и попил. Подкрепившись той пищей, он шёл сорок дней и сорок ночей, пока не достиг Синая , горы Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он встал, поел и попил. Подкрепившись той пищей, он шёл сорок дней и сорок ночей, пока не достиг Синая , горы Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он встал, поел и попил. Подкрепившись той пищей, он шёл сорок дней и сорок ночей, пока не достиг Синая , горы Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se leva, mangea et but ; puis, fortifié par cette nourriture, il marcha quarante jours et quarante nuits jusqu’à la montagne de Dieu, à Horeb .
  • リビングバイブル - そこでエリヤは起きて食べ、水を飲みました。この食事で元気を取り戻したエリヤは、四十日四十夜、旅を続けて神の山ホレブ(シナイ山)に着き、
  • Nova Versão Internacional - Então ele se levantou, comeu e bebeu. Fortalecido com aquela comida, viajou quarenta dias e quarenta noites, até chegar a Horebe, o monte de Deus.
  • Hoffnung für alle - Da stand Elia auf, aß und trank. Die Speise gab ihm so viel Kraft, dass er vierzig Tage und Nächte hindurch wandern konnte, bis er zum Berg Gottes, dem Horeb, kam.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลียาห์จึงลุกขึ้นรับประทานและดื่ม ทำให้เขามีกำลังวังชาพอที่จะเดินทางเป็นเวลาสี่สิบวันสี่สิบคืนจนมาถึงโฮเรบภูเขาของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จึง​ลุก​ขึ้น​รับประทาน​และ​ดื่ม​น้ำ อาหาร​นั้น​ช่วย​ให้​ท่าน​มี​กำลัง​และ​เดิน​ทาง​เป็น​เวลา 40 วัน 40 คืน ไป​ยัง​โฮเรบ​ภูเขา​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:9 - Đó là lúc tôi lên núi để nhận hai bảng đá, là giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh em. Tôi ở lại trên núi bốn mươi ngày đêm, không ăn không uống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:10 - Chúa Hằng Hữu trao cho tôi hai bảng đá, trên đó chính Đức Chúa Trời dùng ngón tay viết những lời Ngài đã nói với toàn thể anh em từ trong đám lửa trên núi, vào ngày hội hôm đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:11 - Cuối thời gian bốn mươi ngày đêm ấy. Chúa Hằng Hữu đã trao cho tôi hai bảng đá, đó là giao ước vừa kết lập.
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 1:15 - Sau thời gian thử nghiệm, mặt mày của nhóm Đa-ni-ên lại xinh tươi, đầy đặn hơn tất cả các thanh niên đã tẩm bổ bằng thực phẩm nhà vua.
  • Lu-ca 4:2 - nơi ma quỷ cám dỗ trong bốn mươi ngày. Chúa nhịn ăn suốt thời gian ấy, nên Ngài đói.
  • Mác 1:13 - Ngài ở đó một mình trong bốn mươi ngày cho Sa-tan cám dỗ. Chung quanh Ngài chỉ toàn là dã thú. Sau đó, các thiên sứ đến phục vụ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 他就起来吃了喝了,仗着这饮食的力,走了四十昼夜,到了 神的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就起来吃了喝了,仗着这饮食的力走了四十昼夜,到了上帝的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就起来吃了喝了,仗着这饮食的力走了四十昼夜,到了 神的山,就是何烈山。
  • 当代译本 - 以利亚起来吃喝,靠着食物补充的体力走了四十昼夜,来到上帝的山,就是何烈山。
  • 圣经新译本 - 于是他起来吃喝,靠着那食物的力量,他走了四十昼夜,直走到 神的山,就是何烈山。
  • 中文标准译本 - 以利亚就起来,吃了喝了,然后靠着这食物的能量走了四十昼夜,来到神的山——何烈山。
  • 现代标点和合本 - 他就起来吃了喝了,仗着这饮食的力,走了四十昼夜,到了神的山,就是何烈山。
  • 和合本(拼音版) - 他就起来吃了喝了,仗着这饮食的力,走了四十昼夜,到了上帝的山,就是何烈山。
  • New International Version - So he got up and ate and drank. Strengthened by that food, he traveled forty days and forty nights until he reached Horeb, the mountain of God.
  • New International Reader's Version - So he got up. He ate and drank. The food gave him new strength. He traveled for 40 days and 40 nights. He kept going until he arrived at Horeb. It was the mountain of God.
  • English Standard Version - And he arose and ate and drank, and went in the strength of that food forty days and forty nights to Horeb, the mount of God.
  • New Living Translation - So he got up and ate and drank, and the food gave him enough strength to travel forty days and forty nights to Mount Sinai, the mountain of God.
  • The Message - He got up, ate and drank his fill, and set out. Nourished by that meal, he walked forty days and nights, all the way to the mountain of God, to Horeb. When he got there, he crawled into a cave and went to sleep. Then the word of God came to him: “So Elijah, what are you doing here?”
  • Christian Standard Bible - So he got up, ate, and drank. Then on the strength from that food, he walked forty days and forty nights to Horeb, the mountain of God.
  • New American Standard Bible - So he arose and ate and drank, and he journeyed in the strength of that food for forty days and forty nights to Horeb, the mountain of God.
  • New King James Version - So he arose, and ate and drank; and he went in the strength of that food forty days and forty nights as far as Horeb, the mountain of God.
  • Amplified Bible - So he got up and ate and drank, and with the strength of that food he traveled forty days and nights to Horeb (Sinai), the mountain of God.
  • American Standard Version - And he arose, and did eat and drink, and went in the strength of that food forty days and forty nights unto Horeb the mount of God.
  • King James Version - And he arose, and did eat and drink, and went in the strength of that meat forty days and forty nights unto Horeb the mount of God.
  • New English Translation - So he got up and ate and drank. That meal gave him the strength to travel forty days and forty nights until he reached Horeb, the mountain of God.
  • World English Bible - He arose, and ate and drank, and went in the strength of that food forty days and forty nights to Horeb, God’s Mountain.
  • 新標點和合本 - 他就起來吃了喝了,仗着這飲食的力,走了四十晝夜,到了神的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就起來吃了喝了,仗着這飲食的力走了四十晝夜,到了上帝的山,就是何烈山。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就起來吃了喝了,仗着這飲食的力走了四十晝夜,到了 神的山,就是何烈山。
  • 當代譯本 - 以利亞起來吃喝,靠著食物補充的體力走了四十晝夜,來到上帝的山,就是何烈山。
  • 聖經新譯本 - 於是他起來吃喝,靠著那食物的力量,他走了四十晝夜,直走到 神的山,就是何烈山。
  • 呂振中譯本 - 他就起來,就喫,就喝,仗着這飲食的力量、就走了四十晝四十夜,直 走 到上帝的山 何烈 。
  • 中文標準譯本 - 以利亞就起來,吃了喝了,然後靠著這食物的能量走了四十晝夜,來到神的山——何烈山。
  • 現代標點和合本 - 他就起來吃了喝了,仗著這飲食的力,走了四十晝夜,到了神的山,就是何烈山。
  • 文理和合譯本 - 遂起飲食、藉其力行四十晝夜、詣上帝之山何烈、
  • 文理委辦譯本 - 遂起飲食、精力頓增、行歷四旬、晝夜不息、詣上帝之山何烈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂起、食而飲、賴此食之力、行四十晝夜、至天主之山 何烈 、
  • Nueva Versión Internacional - Elías se levantó, y comió y bebió. Una vez fortalecido por aquella comida, viajó cuarenta días y cuarenta noches hasta que llegó a Horeb, el monte de Dios.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그는 일어나 먹고 마시고 힘을 얻어 40일 동안 밤낮 걸어 하나님의 산인 시내산에 도착하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он встал, поел и попил. Подкрепившись той пищей, он шел сорок дней и сорок ночей, пока не достиг Хорива, Божьей горы.
  • Восточный перевод - Он встал, поел и попил. Подкрепившись той пищей, он шёл сорок дней и сорок ночей, пока не достиг Синая , горы Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он встал, поел и попил. Подкрепившись той пищей, он шёл сорок дней и сорок ночей, пока не достиг Синая , горы Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он встал, поел и попил. Подкрепившись той пищей, он шёл сорок дней и сорок ночей, пока не достиг Синая , горы Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il se leva, mangea et but ; puis, fortifié par cette nourriture, il marcha quarante jours et quarante nuits jusqu’à la montagne de Dieu, à Horeb .
  • リビングバイブル - そこでエリヤは起きて食べ、水を飲みました。この食事で元気を取り戻したエリヤは、四十日四十夜、旅を続けて神の山ホレブ(シナイ山)に着き、
  • Nova Versão Internacional - Então ele se levantou, comeu e bebeu. Fortalecido com aquela comida, viajou quarenta dias e quarenta noites, até chegar a Horebe, o monte de Deus.
  • Hoffnung für alle - Da stand Elia auf, aß und trank. Die Speise gab ihm so viel Kraft, dass er vierzig Tage und Nächte hindurch wandern konnte, bis er zum Berg Gottes, dem Horeb, kam.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลียาห์จึงลุกขึ้นรับประทานและดื่ม ทำให้เขามีกำลังวังชาพอที่จะเดินทางเป็นเวลาสี่สิบวันสี่สิบคืนจนมาถึงโฮเรบภูเขาของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จึง​ลุก​ขึ้น​รับประทาน​และ​ดื่ม​น้ำ อาหาร​นั้น​ช่วย​ให้​ท่าน​มี​กำลัง​และ​เดิน​ทาง​เป็น​เวลา 40 วัน 40 คืน ไป​ยัง​โฮเรบ​ภูเขา​ของ​พระ​เจ้า
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:9 - Đó là lúc tôi lên núi để nhận hai bảng đá, là giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh em. Tôi ở lại trên núi bốn mươi ngày đêm, không ăn không uống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:10 - Chúa Hằng Hữu trao cho tôi hai bảng đá, trên đó chính Đức Chúa Trời dùng ngón tay viết những lời Ngài đã nói với toàn thể anh em từ trong đám lửa trên núi, vào ngày hội hôm đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:11 - Cuối thời gian bốn mươi ngày đêm ấy. Chúa Hằng Hữu đã trao cho tôi hai bảng đá, đó là giao ước vừa kết lập.
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 1:15 - Sau thời gian thử nghiệm, mặt mày của nhóm Đa-ni-ên lại xinh tươi, đầy đặn hơn tất cả các thanh niên đã tẩm bổ bằng thực phẩm nhà vua.
  • Lu-ca 4:2 - nơi ma quỷ cám dỗ trong bốn mươi ngày. Chúa nhịn ăn suốt thời gian ấy, nên Ngài đói.
  • Mác 1:13 - Ngài ở đó một mình trong bốn mươi ngày cho Sa-tan cám dỗ. Chung quanh Ngài chỉ toàn là dã thú. Sau đó, các thiên sứ đến phục vụ Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Xuất Ai Cập 3:1 - Một hôm, trong lúc đang chăn bầy chiên của ông gia là Giê-trô (cũng gọi là Rê-u-ên, thầy tế lễ Ma-đi-an), Môi-se đi sâu mãi cho đến phía bên kia hoang mạc, gần Hô-rếp, núi của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
圣经
资源
计划
奉献