Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em biết rõ các ân tứ của Chúa Thánh Linh.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,论到属灵的恩赐,我不愿意你们不明白。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,关于属灵的恩赐 ,我不愿意你们不明白。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,关于属灵的恩赐 ,我不愿意你们不明白。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,谈到圣灵的恩赐,我不希望你们无知。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,关于属灵的恩赐,我不愿意你们不明白。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我不愿意你们不明白有关属灵的事。
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,论到属灵的恩赐,我不愿意你们不明白。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,论到属灵的恩赐,我不愿意你们不明白。
  • New International Version - Now about the gifts of the Spirit, brothers and sisters, I do not want you to be uninformed.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, I want you to know about the gifts of the Holy Spirit.
  • English Standard Version - Now concerning spiritual gifts, brothers, I do not want you to be uninformed.
  • New Living Translation - Now, dear brothers and sisters, regarding your question about the special abilities the Spirit gives us. I don’t want you to misunderstand this.
  • The Message - What I want to talk about now is the various ways God’s Spirit gets worked into our lives. This is complex and often misunderstood, but I want you to be informed and knowledgeable. Remember how you were when you didn’t know God, led from one phony god to another, never knowing what you were doing, just doing it because everybody else did it? It’s different in this life. God wants us to use our intelligence, to seek to understand as well as we can. For instance, by using your heads, you know perfectly well that the Spirit of God would never prompt anyone to say “Jesus be damned!” Nor would anyone be inclined to say “Jesus is Master!” without the insight of the Holy Spirit.
  • Christian Standard Bible - Now concerning spiritual gifts: brothers and sisters, I do not want you to be unaware.
  • New American Standard Bible - Now concerning spiritual gifts, brothers and sisters, I do not want you to be unaware.
  • New King James Version - Now concerning spiritual gifts, brethren, I do not want you to be ignorant:
  • Amplified Bible - Now about the spiritual gifts [the special endowments given by the Holy Spirit], brothers and sisters, I do not want you to be uninformed.
  • American Standard Version - Now concerning spiritual gifts, brethren, I would not have you ignorant.
  • King James Version - Now concerning spiritual gifts, brethren, I would not have you ignorant.
  • New English Translation - With regard to spiritual gifts, brothers and sisters, I do not want you to be uninformed.
  • World English Bible - Now concerning spiritual things, brothers, I don’t want you to be ignorant.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,論到屬靈的恩賜,我不願意你們不明白。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,關於屬靈的恩賜 ,我不願意你們不明白。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,關於屬靈的恩賜 ,我不願意你們不明白。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,談到聖靈的恩賜,我不希望你們無知。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,關於屬靈的恩賜,我不願意你們不明白。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,論到屬靈恩賜的事,我不願意你們不明白。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我不願意你們不明白有關屬靈的事。
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,論到屬靈的恩賜,我不願意你們不明白。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、論及神貺、我不欲爾不知、
  • 文理委辦譯本 - 吾欲兄弟知聖神所賜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論及聖神恩賜、 又作論及感於聖神者 我不欲兄弟不明、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 關於聖神之靈賦、吾亦不欲兄弟之懵然無知也。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a los dones espirituales, hermanos, quiero que entiendan bien este asunto.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 나는 여러분이 영적인 선물에 대하여 모르는 것을 원치 않 습니다.
  • Новый Русский Перевод - Не хочу, братья, чтобы вы пребывали в неведении относительно духовных даров.
  • Восточный перевод - Не хочу, братья, чтобы вы пребывали в неведении относительно духовных даров.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не хочу, братья, чтобы вы пребывали в неведении относительно духовных даров.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не хочу, братья, чтобы вы пребывали в неведении относительно духовных даров.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’en viens à la question des « manifestations de l’Esprit » : j’aimerais, frères et sœurs, que vous soyez bien au clair là-dessus.
  • リビングバイブル - さて、皆さん。聖霊があなたがたに授けてくださった特別な賜物(贈り物)について書きたいと思います。この点で、少しの誤解もないようにと願うからです。
  • Nestle Aland 28 - Περὶ δὲ τῶν πνευματικῶν, ἀδελφοί, οὐ θέλω ὑμᾶς ἀγνοεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περὶ δὲ τῶν πνευματικῶν, ἀδελφοί, οὐ θέλω ὑμᾶς ἀγνοεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Irmãos, quanto aos dons espirituais , não quero que vocês sejam ignorantes.
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern, ihr habt in eurem Brief die Gaben angesprochen, die Gottes Geist schenkt. Darüber sollt ihr nun Genaueres erfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ข้าพเจ้าไม่อยากให้ท่านไม่รู้เรื่องเกี่ยวกับของประทานฝ่ายจิตวิญญาณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย ส่วน​เรื่อง​ของ​ประทาน​จาก​พระ​วิญญาณ​นั้น ข้าพเจ้า​อยาก​ให้​ท่าน​ทราบ​ไว้
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 10:1 - Thưa anh chị em, xin đừng quên tổ phụ chúng ta trong hoang mạc ngày xưa. Tất cả đều đã đi dưới sự hướng dẫn của trụ mây phía trước và băng qua biển trên đất khô.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:1 - Anh chị em hãy tìm cầu tình yêu và ao ước các ân tứ Chúa Thánh Linh, nhất là ân truyền giảng lời Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:2 - Người nói tiếng lạ không nói với con người nhưng với Đức Chúa Trời, không ai hiểu được vì người ấy nói về các huyền nhiệm do Chúa Thánh Linh cảm động.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:3 - Còn truyền giảng là nói lời Chúa cho người khác nghe, nhằm mục đích gây dựng, khích lệ, và an ủi.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:4 - Người nói tiếng lạ gây dựng cho mình, nhưng người giảng lời Chúa gây dựng Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:5 - Tôi muốn mỗi anh chị em đều nói tiếng lạ, nhưng tôi càng mong anh chị em giảng lời Chúa, vì giảng lời Chúa quan trọng hơn nói tiếng lạ. Nói tiếng lạ chỉ gây dựng Hội Thánh khi có người thông dịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:6 - Thưa anh chị em, nếu tôi đến thăm anh chị em và nói thứ tiếng anh chị em không hiểu, thì ích lợi gì cho anh chị em? Anh chị em chỉ được gây dựng khi tôi nói cho anh chị em hiểu chân lý Chúa mặc khải, hoặc tri thức tâm linh, hoặc khi tôi công bố, giảng dạy lời Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:7 - Cũng như các nhạc khí, ống tiêu, hay đàn hạc, nếu phát ra âm thanh hỗn loạn, làm sao biết đang tấu bản nhạc gì?
  • 1 Cô-rinh-tô 14:8 - Nếu kèn trận thổi những tiếng lạc lõng, rời rạc, ai hiểu được mà xông pha chiến trận?
  • 1 Cô-rinh-tô 14:9 - Anh chị em cũng thế, nếu miệng lưỡi phát âm không rõ ràng, ai biết anh chị em muốn nói gì? Đó chỉ là lời nói vô nghĩa.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:10 - Thế giới có nhiều ngôn ngữ, mỗi ngôn ngữ đều có ý nghĩa.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:11 - Khi tôi không hiểu ngôn ngữ nào, người nói ngôn ngữ đó xem tôi là người ngoại quốc, và tôi cũng xem họ là người ngoại quốc.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:12 - Anh chị em đã ao ước nhận lãnh ân tứ Chúa Thánh Linh, hãy cầu xin ân tứ tốt nhất để gây dựng Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:13 - Người nào nói tiếng lạ cũng cầu xin Chúa cho mình có khả năng thông dịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:14 - Nếu tôi cầu nguyện bằng tiếng lạ, tâm linh tôi cầu nguyện, nhưng trí óc tôi không hiểu.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:15 - Vậy tôi phải làm gì? Tôi cầu nguyện bằng cả tâm linh lẫn trí óc, ca ngợi Chúa bằng cả tâm linh lẫn trí óc.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
  • 1 Cô-rinh-tô 14:17 - Lời cảm tạ của anh chị em vẫn tốt, nhưng người khác không được gây dựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:18 - Tôi cảm tạ Đức Chúa Trời vì tôi nói được nhiều tiếng lạ hơn anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:37 - Người nào cho mình được ơn nói tiên tri hoặc ân tứ khác của Chúa Thánh Linh, hẳn biết những điều tôi viết cho anh chị em là mệnh lệnh của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:5 - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em biết rõ các ân tứ của Chúa Thánh Linh.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,论到属灵的恩赐,我不愿意你们不明白。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,关于属灵的恩赐 ,我不愿意你们不明白。
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,关于属灵的恩赐 ,我不愿意你们不明白。
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,谈到圣灵的恩赐,我不希望你们无知。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,关于属灵的恩赐,我不愿意你们不明白。
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我不愿意你们不明白有关属灵的事。
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,论到属灵的恩赐,我不愿意你们不明白。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,论到属灵的恩赐,我不愿意你们不明白。
  • New International Version - Now about the gifts of the Spirit, brothers and sisters, I do not want you to be uninformed.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, I want you to know about the gifts of the Holy Spirit.
  • English Standard Version - Now concerning spiritual gifts, brothers, I do not want you to be uninformed.
  • New Living Translation - Now, dear brothers and sisters, regarding your question about the special abilities the Spirit gives us. I don’t want you to misunderstand this.
  • The Message - What I want to talk about now is the various ways God’s Spirit gets worked into our lives. This is complex and often misunderstood, but I want you to be informed and knowledgeable. Remember how you were when you didn’t know God, led from one phony god to another, never knowing what you were doing, just doing it because everybody else did it? It’s different in this life. God wants us to use our intelligence, to seek to understand as well as we can. For instance, by using your heads, you know perfectly well that the Spirit of God would never prompt anyone to say “Jesus be damned!” Nor would anyone be inclined to say “Jesus is Master!” without the insight of the Holy Spirit.
  • Christian Standard Bible - Now concerning spiritual gifts: brothers and sisters, I do not want you to be unaware.
  • New American Standard Bible - Now concerning spiritual gifts, brothers and sisters, I do not want you to be unaware.
  • New King James Version - Now concerning spiritual gifts, brethren, I do not want you to be ignorant:
  • Amplified Bible - Now about the spiritual gifts [the special endowments given by the Holy Spirit], brothers and sisters, I do not want you to be uninformed.
  • American Standard Version - Now concerning spiritual gifts, brethren, I would not have you ignorant.
  • King James Version - Now concerning spiritual gifts, brethren, I would not have you ignorant.
  • New English Translation - With regard to spiritual gifts, brothers and sisters, I do not want you to be uninformed.
  • World English Bible - Now concerning spiritual things, brothers, I don’t want you to be ignorant.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,論到屬靈的恩賜,我不願意你們不明白。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,關於屬靈的恩賜 ,我不願意你們不明白。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,關於屬靈的恩賜 ,我不願意你們不明白。
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,談到聖靈的恩賜,我不希望你們無知。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,關於屬靈的恩賜,我不願意你們不明白。
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,論到屬靈恩賜的事,我不願意你們不明白。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我不願意你們不明白有關屬靈的事。
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,論到屬靈的恩賜,我不願意你們不明白。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、論及神貺、我不欲爾不知、
  • 文理委辦譯本 - 吾欲兄弟知聖神所賜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論及聖神恩賜、 又作論及感於聖神者 我不欲兄弟不明、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 關於聖神之靈賦、吾亦不欲兄弟之懵然無知也。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a los dones espirituales, hermanos, quiero que entiendan bien este asunto.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 나는 여러분이 영적인 선물에 대하여 모르는 것을 원치 않 습니다.
  • Новый Русский Перевод - Не хочу, братья, чтобы вы пребывали в неведении относительно духовных даров.
  • Восточный перевод - Не хочу, братья, чтобы вы пребывали в неведении относительно духовных даров.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не хочу, братья, чтобы вы пребывали в неведении относительно духовных даров.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не хочу, братья, чтобы вы пребывали в неведении относительно духовных даров.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’en viens à la question des « manifestations de l’Esprit » : j’aimerais, frères et sœurs, que vous soyez bien au clair là-dessus.
  • リビングバイブル - さて、皆さん。聖霊があなたがたに授けてくださった特別な賜物(贈り物)について書きたいと思います。この点で、少しの誤解もないようにと願うからです。
  • Nestle Aland 28 - Περὶ δὲ τῶν πνευματικῶν, ἀδελφοί, οὐ θέλω ὑμᾶς ἀγνοεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περὶ δὲ τῶν πνευματικῶν, ἀδελφοί, οὐ θέλω ὑμᾶς ἀγνοεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Irmãos, quanto aos dons espirituais , não quero que vocês sejam ignorantes.
  • Hoffnung für alle - Liebe Brüder und Schwestern, ihr habt in eurem Brief die Gaben angesprochen, die Gottes Geist schenkt. Darüber sollt ihr nun Genaueres erfahren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ข้าพเจ้าไม่อยากให้ท่านไม่รู้เรื่องเกี่ยวกับของประทานฝ่ายจิตวิญญาณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย ส่วน​เรื่อง​ของ​ประทาน​จาก​พระ​วิญญาณ​นั้น ข้าพเจ้า​อยาก​ให้​ท่าน​ทราบ​ไว้
  • 1 Cô-rinh-tô 10:1 - Thưa anh chị em, xin đừng quên tổ phụ chúng ta trong hoang mạc ngày xưa. Tất cả đều đã đi dưới sự hướng dẫn của trụ mây phía trước và băng qua biển trên đất khô.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:1 - Anh chị em hãy tìm cầu tình yêu và ao ước các ân tứ Chúa Thánh Linh, nhất là ân truyền giảng lời Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:2 - Người nói tiếng lạ không nói với con người nhưng với Đức Chúa Trời, không ai hiểu được vì người ấy nói về các huyền nhiệm do Chúa Thánh Linh cảm động.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:3 - Còn truyền giảng là nói lời Chúa cho người khác nghe, nhằm mục đích gây dựng, khích lệ, và an ủi.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:4 - Người nói tiếng lạ gây dựng cho mình, nhưng người giảng lời Chúa gây dựng Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:5 - Tôi muốn mỗi anh chị em đều nói tiếng lạ, nhưng tôi càng mong anh chị em giảng lời Chúa, vì giảng lời Chúa quan trọng hơn nói tiếng lạ. Nói tiếng lạ chỉ gây dựng Hội Thánh khi có người thông dịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:6 - Thưa anh chị em, nếu tôi đến thăm anh chị em và nói thứ tiếng anh chị em không hiểu, thì ích lợi gì cho anh chị em? Anh chị em chỉ được gây dựng khi tôi nói cho anh chị em hiểu chân lý Chúa mặc khải, hoặc tri thức tâm linh, hoặc khi tôi công bố, giảng dạy lời Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:7 - Cũng như các nhạc khí, ống tiêu, hay đàn hạc, nếu phát ra âm thanh hỗn loạn, làm sao biết đang tấu bản nhạc gì?
  • 1 Cô-rinh-tô 14:8 - Nếu kèn trận thổi những tiếng lạc lõng, rời rạc, ai hiểu được mà xông pha chiến trận?
  • 1 Cô-rinh-tô 14:9 - Anh chị em cũng thế, nếu miệng lưỡi phát âm không rõ ràng, ai biết anh chị em muốn nói gì? Đó chỉ là lời nói vô nghĩa.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:10 - Thế giới có nhiều ngôn ngữ, mỗi ngôn ngữ đều có ý nghĩa.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:11 - Khi tôi không hiểu ngôn ngữ nào, người nói ngôn ngữ đó xem tôi là người ngoại quốc, và tôi cũng xem họ là người ngoại quốc.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:12 - Anh chị em đã ao ước nhận lãnh ân tứ Chúa Thánh Linh, hãy cầu xin ân tứ tốt nhất để gây dựng Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:13 - Người nào nói tiếng lạ cũng cầu xin Chúa cho mình có khả năng thông dịch.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:14 - Nếu tôi cầu nguyện bằng tiếng lạ, tâm linh tôi cầu nguyện, nhưng trí óc tôi không hiểu.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:15 - Vậy tôi phải làm gì? Tôi cầu nguyện bằng cả tâm linh lẫn trí óc, ca ngợi Chúa bằng cả tâm linh lẫn trí óc.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:16 - Nếu anh chị em tạ ơn Chúa bằng tâm linh, người khác không thể hiểu, làm sao họ đồng lòng hiệp ý với anh chị em?
  • 1 Cô-rinh-tô 14:17 - Lời cảm tạ của anh chị em vẫn tốt, nhưng người khác không được gây dựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:18 - Tôi cảm tạ Đức Chúa Trời vì tôi nói được nhiều tiếng lạ hơn anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:37 - Người nào cho mình được ơn nói tiên tri hoặc ân tứ khác của Chúa Thánh Linh, hẳn biết những điều tôi viết cho anh chị em là mệnh lệnh của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:4 - Có nhiều ân tứ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa Thánh Linh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:5 - Có nhiều cách phục vụ khác nhau nhưng chỉ có một Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:6 - Có nhiều chức năng khác nhau nhưng chỉ có một Đức Chúa Trời thực hiện mọi việc trong mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:7 - Ân tứ thuộc linh được biểu lộ nơi mỗi người một khác vì lợi ích chung.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
圣经
资源
计划
奉献